Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam

pdf
Số trang Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam 16 Cỡ tệp Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam 489 KB Lượt tải Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam 0 Lượt đọc Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam 0
Đánh giá Phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt Nam
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

26 CHUYÊN MỤC KINH TẾ HỌC - XÃ HỘI HỌC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM PHAN DIÊN VỸ* Cùng với xu thế hội nhập quốc tế chung của nền kinh tế, hệ thống ngân hàng Việt Nam đang đứng trước “làn sóng” hội nhập với những cam kết mở cửa theo hướng ngày càng nới lỏng các quy định, mở ra nhiều cơ hội nhưng cũng đặt ra không ít khó khăn, thách thức cho sự phát triển bền vững của hệ thống. Bài viết phân tích về các cơ hội cùng những khó khăn, thách thức từ tiến trình hội nhập ngày càng sâu rộng của nền kinh tế đặt ra cho ngành ngân hàng; trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hiện nay. Từ khóa: phát triển bền vững, ngân hàng Việt Nam Nhận bài ngày: 4/7/2019; đưa vào biên tập: 7/7/2019; phản biện: 19/7/2019; duyệt đăng: 12/8/2019 1. QUAN ĐIỂM VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Theo Rio - 92(1) và WSSD, 2002(2): P ể ề ữ ể ữ ủ ể : ể ể ộ ệ H L H Q , ể ằ ỏ ữ ầ ủ ệ ệ ạ ổ ạ đ ă ỏ * T ạ Chí Minh. ọ N T H ầ ộ ộ ủ ệ để ề ỹ ổ ă để đ ộ ổ Các nhà kin Q ể ạ đ d ể ề ữ để d ề ữ ủ ủ ứ để L H p ề ơ Theo Carl-Jonhan Lindgren, các ngân ơ ạ đ TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI ạ ể ỉ đạ ề ạ đ ữ ă ệ ạ đ đ độ N ủ ộ ữ ề ơ ạ ă ọ để ữ dù để ạ độ để ể đỡ ộ ểđ ữ đ ạ ngân hàng đ ạ ề dù ữ ủ ộ T B Ủ để ủ dụ ệ ộ ủ ằ ể đ ữ ộ ắ ữ ạ dụ ệ đ ề ủ d ữ ể ệ ằ ứ : ộ đ ạ ể ộ ộ ổ ứ ộ ân viên và ạ độ ộ đ dễ độ 27 8 (252) 2019 Giám sát Ngân hàng ể ề ữ d ộ đủ ạ độ ủ ủ ủ ủ ầ đ đú đắ ề ữ ạ ọđ đ đ ữ đ đầ đủ ủ ệ đ C ầ đ N ững thông tin mà : ơ ứ độ đầ đủ đ đ ứ độ ủ ủ ủ ủ đ ủ ạ ủ T P R N The Balance Scorecard ẩ ể Khách hàng của ngân hàng thương mại: ạ ầ d đ ệ ú để ổ đ ể S ỏ ủ đ đ đ ứ độ ủ : ẩ d ụ ứ ữ ă ứ ă ở ủ đ ỏ ủ ẩ ơ ệ ạ d thu hút khách hàng. Quy trình hoạt động nội bộ: ạ đ d dụ đề d ủ thông ầ ằ ắ đ đ ể ể ệ ủ ạ độ hàng. B ú ạ đ ẫ : d ề ; đổ ; ể ủ ữ : ệ ứ 28 PHAN DIÊN DỸ – PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC NGÂN HÀNG đ ạ ẩ d ệ ụ ủ đ đ đ ộ ể ệ dệ ệ ; để ú ệ ụ ằ ă ổđ ổ ọ ủ ổ ạ Năng lực tài chính: ỉ ă ủ ộ ngân ơ ạ : ủ (ỷ ệ ữ ổ CAR) :n /tổ d d ủ / ạ /ổ d ă đ án và an ệ : ỷ ệ ể / độ ă ở ủ ề ử/ độ ă ở ủ ạ độ ă ủ ROE ă ủ ROA ộ ứ ứ Quá trình đào tạo và phát triển nhân sự: n ề ủ đ đ : ( độ ỹ ă ệ ụ ỹ ă ệ AT độ ạ ữ ứ độ ộ ủ ệ ạ độ ủ Nă ủ đạ ă d đ ủ ỗ ổ ứ ọ ú ổ ứ ệ ộ ộ ỏ ộ B 1: T ẩ đ Tiêu chí Mứ độ ti p c n Tính bền vững ể Chỉ s ầ V ệ d đ L ổ đ ề ữ ủ để ể ử dụ ă đ ể ề ă ổ ơ ở để ữ ơ ạ Tiêu chuẩn hoạ động 1. S ng s n phẩm d ch vụ cung ứng Không có tiêu chuẩn 2. S ng và mứ ă ởng của khách hàng 3. S ng và mứ ă ởng củ d n tín dụng 4. S ng và mứ độ ă ởng của s d t kiệm 5. Mức cho vay trung bình/GDP > 150% th phần thu nh p cao; t 20% đ n 150% th phần b c trung; <20% th phần khách hàng nghèo 6. Tỷ lệ n quá hạn/tổ d T đ 5% 7. Tỷ lệ n x u/tổ d T đ 3% 8. T bền vững về hoạ động OSS T i thiểu 120% 9. T bền vững về tài chính FSS T i thiểu 100% 10. ROA T i thiểu 2% Nguồn: IFAD, 2011. TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI Theo SAS (Statistical Analysis System hệ th ng phân tích th ng kê), t đ n ă 2012 ề ữ ộ ề ủ ộ ệ ằ ạ độ ủ ơ ạ ỉ ạ ổ đ ủ ạ khách Rộ ơ ữ ạ độ ủ ạ ề đ ă ể ỳ độ ứ đ ộ Mộ ể ơ ữ ề đ ể đ ủ ứ ệ (1) C ơ ạ đ ổ đ đ ỉ ầ : ỉ ỷ ệ độ ă ở ầ ổ đ (2) C ủ ủ ỳ. ỉ ủ ă đ đ ở ề ộ đ dạ ạ ề ề ủ ẩ d ụ 29 8 (252) 2019 ă ổ đ T Q ỹ P Q (IFAD) đ h ứ độ ủ ộ ổ ứ B ủ ă ể N ể ề đ ệ ẩ ữ ổ 1 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 2.1. Vốn chủ sở hữu, quy mô tài sản của ngân hàng thƣơng mại Trong th i gian qua, các ngân hàng ơ ạ Việ N đ gia ă đ ể về quy mô tài s n, quy mô v n chủ sở hữu nhằ ă ng kh ă ạ c b i c nh hội nh p qu c t . Tuy nhiên, n u so sánh về quy mô tài s n của các ngân ơ ạ Việt Nam v i các ngâ ơ ạ ở một s qu c gia trong khu v c và trên th gi i thì v n chủ sở hữu của các ngân hàng ơ ạ Việ N t trội để đ m b ă ă B ng 2. Tỷ lệ v n/tổng tài s n của hệ th ng ngân hàng của một s c trong ASEAN ơ tính: % Qu c gia 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Brunei 9,10 11,58 11,26 11,32 11,46 12,02 Indonesia 12,24 12,47 12,76 13,3 13,46 14,82 cho khách hàng. Malaysia 9,39 9,59 9,95 10,11 10,85 11,24 (3) C Philippines 11,70 9,70 9,95 10,24 11,21 12,34 Singapore 8,92 8,22 8,41 8,56 9,23 9,86 Thái Lan 7,80 8,52 9,54 10,34 10,78 11,35 Việt Nam 9,93 9,95 9,97 10,45 11,31 11,58 ỉ ề ữ ủ ệ (4) C ỉ . Nguồn: Worldbank Data. 30 PHAN DIÊN DỸ – PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC NGÂN HÀNG ă l c cạnh tranh và duy trì kh thanh kho n t t nh t (B ng 2). Hơ , ngu n v n cung ứng cho nền kinh t hầ vẫn do hệ th ng đ m nh n. Chính những đ để đ đ ạo ra cho hệ th ng Ngân hàng Việt Nam nhiều rủi ro tiềm ẩ đ ng th i là những thách thức cho s phát triển bền vững của hệ th ng ngân hàng Việt Nam. 2.2. Hệ số ROA, ROE của ngân hàng thƣơng mại: khả năng sinh lời của các ngân hàng thƣơng mại giảm và có dấu hiệu không bền vững Theo Ủy ban Giám sát Tài chính, ă 2018 i nhu n sau thu của các tổ chức tín dụ ă kho ng 40% so v ă 2017. Cùng v đ ỉ tiêu sinh l i ti p tục đ c c i thiệ ROA đạt 0,9% ơ ứ 0 73% ă 2017; ROE đạ 13 6% ơ mức 11,22% củ ă 2017 N n thu t tín dụng vẫn chi m một tỷ lệ l n trong l i nhu ă ủa hệ th ng ơ ạ Việt N ều này ph n ánh một th c t B 3 T NH/ROA ứ ủ là th ng tài chính ở Việt Nam vẫn còn ở độ th p, th ng chứng khoán, b o hiểm, trái phi ( đ đ c biệt là trái phi u doanh nghiệp) ển mạnh. Nă 2018 Ngân hàng N đề ra mụ ă ởng tín dụng là 17% đ m xu ng còn kho ng 16%. Cu ă 2018 Ngân hàng N đ ă ởng tín dụ ỉ dành cho một vài ơ ạ có k t qu kinh doanh hiệu qu và tích c c trong v đề ă n, xử lý n x u. Tiêu biể T đ cn i lên 20% sau khi t t toán toàn bộ n x đ C Q n lý Tài s (VAMC) đ P ần l n các ngân hàng khác vẫ đ gi i hạn ă ởng tín dụng. Hiện tại, hệ s CAR của hầu h t các ơ ạ Việ N đều đạt trên 9% và CAR của hệ th đạt mức trên 13% (tuy nhiên cách tính hệ s CAR hiện nay của Việ N đạt chuẩ B II đ c biệt là cách tính hệ s rủi ro theo k t qu x p hạng tín dụng). ơ ộ ạ đ ạ 2009 - 2018 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 VCB 1.96 1.78 1.69 1.13 0.99 0.88 0.85 0.94 1.00 1.39 BIDV 1.22 1.13 0.83 0.74 0.78 0.83 0.79 0.67 0.63 0.60 CTG 1.54 1.50 2.03 1.70 1.40 1.20 1.00 1.00 0.90 0.60 ACB 2.08 1.66 1.73 0.50 0.60 0.50 0.50 0.61 0.82 1.67 STB 1.79 1.50 1.44 0.68 1.38 1.31 0.22 0.02 0.34 0.46 EIB 1.99 1.85 1.93 1.20 0.40 0.21 0.03 0.24 0.59 0.44 1.52 1.26 15.04 0.34 8.56 7.59 7.32 7.46 1.73 1.58 0.75 SHB (*) HBB 11.02 10.78 TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI NH/ROE 31 8 (252) 2019 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 VCB 23.61 20.49 14.73 12.61 10.33 10.76 12.03 14.69 18.09 25.49 BIDV 15.97 17.95 13.16 12.90 13.80 15.27 15.50 14.41 15.00 14.59 CTG 20.60 22.1 26.74 19.90 13.70 10.50 10.30 11.60 12.00 8.30 ACB 31.76 28.91 36.02 8.50 8.20 7.60 8.17 9.87 14.08 27.73 STB 16.56 15.04 14.60 7.15 14.30 13.21 2.72 0.35 5.20 7.48 EIB 8.65 13.51 20.39 13.30 4.30 2.45 0.30 2.32 5.94 4.53 13.60 14.98 1.23 0.03 0.65 0.51 0.43 0.42 0.59 0.55 12.53 13.48 5.34 SHB (*) HBB Ghi chú: (*) SHB Nguồn: B ngân hàng th ơ Chỉ s ROE củ t mọi chi phí trích l p d phòng rủi ro, do cách phân loại n hiện nay m dù đ ệm c n dần đ đầ đủ theo tiêu chuẩn qu c t . M c dù s ng ngân hàng ở c ta hiện nay là 32 ngân hàng, tuy nhiên tỷ lệ thanh toán bằng tiền m t còn cao, thanh toán qua ngân ều, s tài kho n thanh toán mở tạ nhiề ề đ ạo những ă ạ động của các ơ ạ đ ng th i ă Ngân hàng N c trong qu c về tiền tệ tín dụng ngân hàng và khó ă đ ều hành, th c thi chính sách tiền tệ qu c gia (B 3). Bên cạ phân bổ đ miền là r ủ ệ ạ Vệ N ă K ă ơ ở ề ứ ệ ạ ạ ơ đ ơ ơ ứ ở ề V dụ ử dụ ể ứ đề ạ ơ ở để ụ ạ độ ở ộ để ạ ẩ dụ K đề d ề ứ dụ d dụ ở d ẩ ụ ạ độ N ơ ạ ạ đú Vệ N ạ i ngân hàng đ đều, hầu h t các ơ ạ t p trung ở các thành ph l n, s có m t của các ơ ạ ở các tỉnh lẻ, vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa r t ít, vì v y để đ m b o phát triển kinh t ơ đ ng giữa các khu v c, vùng ạ. ứ ứ ề ữ 2.3. Nợ xấu tiếp tục đƣợc tập trung xử lý và tỷ lệ nợ xấu nội bảng của hệ thống đã giảm mạnh 32 PHAN DIÊN DỸ – PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC NGÂN HÀNG Theo N N c ầ ă ệ N 42 ủ Q ộ đ đạ đ đầ ọ ệ d ể ở ứ ạ đề ệ để ệ ơ ạ ử ủ ổ ứ dụ T ă 2012 đ tháng 6/2019 ệ tổ chức tín dụng đ ử đ 937,5 ỷ đ đ ă 2018 ệ tổ chức tín dụng đ ử đ 163 14 ỷ đ . L 15/8/2017 đ 6/2019, toàn ệ tổ chức tín dụng đ ử đ 264,06 ỷ đ đ N 42 đ ử ộ 127,641 ỷđ Tỷ ệ ộ đ 6/2019 là 1,91% ứ ơ 2% ỡ ạ N 01 đầ ă C ủ đ ầ ệ đ ệ đ ă .K ử đ N 42 the ứ ă ầ ứ ủ đ ệ tổ chức tín dụng, VAMC có ề ữ đ theo N 42. T dụ ă ở đ đ ệ ;v ệ ể ề đề dụ dụ toàn n ă ở đầ ă ơ dụ đề ỉ đ dụ ĩ d ĩ ĩ ề BOT BT dù ầ đ n ể ề ; ẩ ủ đ d dụ Cù đ ể đ ầ đ dụ ạ ộ, các dụ . Basel II sử dụng khái niệ ụ cộ g m: (i) Trụ cột thứ I liên quan t i việc duy trì v n bắt buộc; (ii) Trụ cột thứ II liên quan t i việc hoạ đ nh chính sách ngân hàng; (iii) Trụ cột thứ III là các ngân hàng cần ph i công khai thông tin một cách chính xác theo nguyên tắc th ng. T đ , thách thức l n nh đ i v i các ngân hàng trong việc áp dụng Basel II là nhu cầ ă n. Những ngân hàng có hệ s an toàn v n CAR quanh mức 9% s ph đ n ơ ă n c p 1 ho c c p 2. ể CAR ă 1% đ ều lệ của ngân hàng ph ă thêm t 8 - 10%. Th c t cho th y, hầu h t các ngân ơ ạ Việ N đ tình trạng nan gi i khi th c hiện các gi ă n nhằ đ m b o ă c tài chính. Cụ thể: Quy định về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu T 13/2010/TT-NHNN m i chỉ đề c đ n tài s đ ều chỉnh theo rủi ro tín dụng. So v đ nh Basel II đ nh về v n t i thiểu trong hoạt động ngân hàng của Ngân hàng Nhà c Việ N đề c đ n rủi ro th ng và rủi ro tác nghiệp. Ngày 20/11/2014, Ngân hàng Nhà n c đ T 36/2014/TT- TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI 8 (252) 2019 NHNN đ nh các gi i hạn, tỷ lệ đ m b o an toàn trong hoạ động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng c ngoài. Về hệ s CAR T 36/2014/TTNHNN bổ đ đ nh giá tr th c của v đ ều lệ, v đ c c p; các c u phần v ơ và cách tính, duy trì tỷ lệ đ c đ nh cụ thể, chi ti t thành phụ lục để dễ th c hiện, giám sát, kiểm tra. Ti đ 12/2016 Ngân hàng N c đ T 41/2016/TT-NHNN đ nh tỷ lệ an toàn v đ i v i ngân hàng, chi nhánh n T có nộ d ng theo chuẩn Basel II v i nhiề đ ể đổi so v i các điều chỉnh hệ s CAR t 9% xu 8% ổ sung yêu cầu v n cho rủi ro th ng và rủi ro hoạ động bên cạnh yêu cầu v n đ i v i rủi ro tín dụ T có hiệu l c thi hành t ngày 01/01/2020. 2.4. Công tác cơ cấu lại các tổ chức tín dụng cũng tiếp tục đƣợc đẩy mạnh Nhằm t ă c tài chính cho các tổ chức tín dụng, trong đề Cơ u lại hệ th ng các tổ chức tín dụ đ ạn 2011 - 2015 N N đ đ nh việc triển khai th c hiện Basel II là một trong s các nội dung quan trọng của đề án. Lộ trình là t cu i 2015, s có 10 ơ ạ bắt đầu th c hiện các chuẩn m c an toàn v n B II đ n cu i 2018, các 33 đ c l a chọ đ ứng tuân thủ các chuẩn m c v n Basel II ơ các ngân hàng còn lại tuân thủ t i thiể ơ ẩn. 10 ngân hà đ c Ngân hàng Nhà c chỉ đ đ ểm th c hiện theo tiêu chuẩn Basel II g m: BIDV, VietinBank, Vietcombank, Techcombank, ACB, VPBank, MB, Maritime Bank, Sacombank và VIB. Kể t tháng 2/2016, 10 ngân hàng này th c hiện để ơ n tr v n và rủi ro theo tiêu chuẩn Basel II. K ơ ạ tổ chức tín dụng đ ạ ổ đ ủ ệ tổ chức tín dụng đ ữ ữ ể ệ ở : nă ủ tổ chức tín dụng ụ đ ủ đề ệ ă dầ ă ; q ệ tổ chức tín dụng ụ ă ; nă đề ạ độ ể ể ộ ộ ủ ủ tổ chức tín dụng đ để ệ ệ ạ ạ độ ủ ệ các tổ chức tín dụng đ đ ộ ơ ạ ệ tổ chức tín dụng ắ ử đ ể ạ đạ đ đú ộ ạ đ ổ đ an t ạ ạ độ ủ tổ chức tín dụng C ử đ ủ đ đạ đ ỷ ệ 34 PHAN DIÊN DỸ – PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC NGÂN HÀNG ộ đọ ề ẩ ở VAMC ề ẻ ủ ạ ú ệ dệ õ ú đ ạ ủ ú đẩ ộ ữ ú é ẫ ă ụ ọ độ ệ C đầ ơ é d đ đẩ ạ N ể ệ ộ ệ đầ ở ệ ú d C ủ ộ ạ d ắ ủ theo ổ đ ẩ ệ ử đ ử V ù ở đầ ạ ứ ở Trong 6 thá đầ ă 2019 ỉd BIDV ề ệ ổđ Cụ ể ngày 21/2/2019, N N c đ ă BIDV ă đề ệ 34 187 40 220 ỷđ ẻ cho KEB Hana Ban D BIDV ệ ủ ụ để ă ă nay. T ổ ẻ đầ ệ Vệ N đ ệ đ ơ ể ọ ạ d ệ T ở ĩ đ c ầ đ é ỉ é ạ độ ẵ Vệ N đ ẻ ệ Ngân hàng Nhà ạ 100% đầ ọ ạ để ử dụ ạ ơ ở 2.5. Hoạt động thanh toán Tổng phương tiện thanh toán (M2) tăng với tốc độ chậm hơn so với cùng kỳ năm 2018 Cụ ể đ tháng 6/2019 M2 ă 6,54% so tháng 12/2018 ơ độ ă ù ỳ ă 2018 8 42% T ủ ệ ổ ứ dụ đ đ Xét cơ cấu của M2, tính đ 6/2019, (NFA) ă 14 61% i tháng 12/2018, đ 2,49 đơ ầ ă vào ứ ă ủ M2 V ứ ă 4,2% ă (NDA) đ góp 3,48 đơ ầ ă ứ ă ủ M2, đ ứ 5 ă ở ạ đ T ă đầ đ ề đ ầ ứ ă M2 ụ ủ C ủ kìm độ ă ủ M2 i cùng ỳ ă Cụ ể đầ đ ề ă 6 18% ầ làm M2 ă 5,08 đơ ầ ă ; cho C ủ 26 02%, M2 1 5 đơ ầ ă ; TẠP CHÍ KHOA HỌC XÃ HỘI c M2 0 09 đơ ầ 35 8 (252) 2019 ứ 1,85%, làm ă Thanh toán không dùng tiền mặt được đẩy mạnh và khả năng tiếp cận dịch vụ tài chính của người dân được cải thiện. Theo ủ Ngân hàng N c, trong I/2019 d ộ đ ẻ ă 18 45% ù ỳ ă 2018 ổ ề d ơ 171 ỷđ S d i ă 66% d ă 13 46% ù ỳ ă 2018. ệ ă 2018 ữ đầ ă 2019 ứ ể ạ đệ ử đệ ạ d độ ; d đệ ạ d độ đạ ơ 76 ệ d d ơ 924 ỷ đ (ă ơ ứ 97 75% 232 3% ù ỳ ă 2018) K ù dù ầ 6 đầ ă 2019 đ ủ PwC V ệ N ă ở ề d độ ứ ă ủ Vệ N 6 N Á ầ ệ dù ề ụ ể ạ ề ẩ ệ ệ đạ đ dụ ă ở ạ C đ đ ệ ệ đạ ạ độ đẩ ạ ệ đạ dù đ A ạ d dụ C ể ệ ổ; ệ đ dụ ẻ G d ẻ P ụ dụ ; ẩ ề ử ạ ộ ệ ệ ử đ ỳ; ệ ọ đ 2.6. Công tác cải cách hành chính trong toàn hệ thống ngân hàng tiếp tục đạt đƣợc những kết quả tích cực T c ỉ ă 2018 Ngân hàng N c đạ đ ể (90,57/100 đ ể ) ụ ứ ầ ứ 4 Ngân hàng N c 1 ề ộ và ơ ộ C ỉ T dụ ủ Vệ N ạ 32/190 đứ ứ3 ằ S Malaysia đứ đầ nhóm ASEAN 4. Vì v y, cần ph đổi m i công tác qu n tr và kinh doanh ng hiệ đại. Hoạt động qu đ ều hành của Ngân hàng N c cầ đ đổi m i ng tích c c, minh bạch và hiệu qu , tiệm c n dần thông lệ và tiêu chuẩn qu c t , phù h p v i thông lệ qu c t . Trong th i gian qua, chính sách tiền tệ đ c chuyển t ứng phó b độ đ ều hành chủ động dẫn dắt th N N c đ n hành bổ sung và ban hành
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.