Pháp luật về công ty

pptx
Số trang Pháp luật về công ty 142 Cỡ tệp Pháp luật về công ty 1 MB Lượt tải Pháp luật về công ty 0 Lượt đọc Pháp luật về công ty 34
Đánh giá Pháp luật về công ty
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY 1 toanvs@gmail.com 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY 2 toanvs@gmail.com 1.1 Khái niệm công ty Căn cứ pháp lý: Luật công ty ngày 21/12/1990 có hiệu lực ngày 1/4/1991 Luật doanh nghiệp ngày 12/6/1999, có hiệu lực ngày 1/1/2000 Luật doanh nghiệp ngày 29/11/2005 có hiệu lực 1/7/2006 Các VBPL hướng dẫn khác 3 toanvs@gmail.com Nhà nước khuyến khích phát triển kinh tế khuyến khích thành lập các tổ chức kinh tế có khả năng cạnh tranh  Công ty là một hình thức liên kết kinh doanh 4 toanvs@gmail.com Đặc điểm của công ty kinh doanh Sự liên kết của nhiều chủ thể: nguồn vốn, công sức, trí tuệ… Sự liên kết thông qua một sự kiện pháp lý: sự kiện thành lập Nhằm thực hiện mục đích kinh doanh: lợi nhuận 5 toanvs@gmail.com 1.2 phân loại công ty 6 toanvs@gmail.com CÔNG TY ĐỐI NHÂN 7 toanvs@gmail.com ĐỐI VỐN 1.2.1 Công ty đối nhân Cơ sở hình thành công ty: quan hệ nhân thân (quen biết, tin tưởng) giữa những người đầu tư. 8 toanvs@gmail.com Pháp luật đơn giản đối với hoạt động của công ty. Trách nhiệm cá nhân cao Chuyển nhượng phần vốn khó (thay đổi tư cách thành viên) Công ty hợp danh 9 toanvs@gmail.com 1.2.2 công ty đối vốn Vốn là yếu tố quyết định địa vị của người đầu tư. Không quan tâm đến tư cách cá nhân Tách bạch giữa công ty và người đầu tư, công ty chịu trách nhiệm độc lập Chế độ trách nhiệm hữu hạn 10 toanvs@gmail.com Pháp luật phức tạp Thay đổi tư cách thành viên dễ dàng Hạn chế trách nhiệm cho người đầu tư. Công ty cổ phần 11 toanvs@gmail.com Coâng ty CT ñoái nhaân CT hôïp danh 12 toanvs@gmail.com Löôõng tính CT ñoái voán CT TNHH CT coå phaàn 2. QUYỀN THAM GIA HoẠT ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY Ai có quyền đầu tư (tham gia vào hoạt động kinh doanh và hưởng lợi nhuận) vào công ty? 13 toanvs@gmail.com Tham gia toanvs@gmail.com Trực tiếp Gián tiếp Thành lập Quản lý Góp vốn người thành lập Thành viên sáng lập là người góp vốn 15 (1), tham gia xây dựng (2), thông qua (3) và ký tên (4) vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh. Cổ đông là người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần. Cổ đông sáng lập là cổ đông tham gia xây dựng (1), thông qua (2) và ký tên (3) vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty cổ phần. toanvs@gmail.com người quản lý Người quản lý doanh nghiệp là chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy định. 16 toanvs@gmail.com Điều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp (luật DN) 1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. …… 3. Tổ chức, cá nhân có quyền mua cổ phần của công ty cổ phần, góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này. 17 toanvs@gmail.com ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (quản lý) 18 toanvs@gmail.com GIÁN TIẾP (góp vốn) 2.1 Trực tiếp (thành lập, quản lý) Quá trình khai sinh và tồn tại của công ty. Bằng hành vi của mình Vd: sáng lập (k. 10 đ 4 ldn 2005), quản lý (k.13 đ.4 LDN 2005) 19 toanvs@gmail.com Thành lập, quản lý Cá nhân 20 toanvs@gmail.com Tổ chức Cá nhân Công dân Việt nam người Việt Nam định cư tại nước ngoài Người nước ngoài Không thuộc đối tượng bị cấm theo điều 13 LDN (vd: công chức, người đang chấp hành hình phạt tù, quân nhân…) 21 toanvs@gmail.com Tổ chức Tổ chức kinh tế VN: Công ty CP, CTTNHH, DNNN, HTX, DN có vốn ĐTNN Tổ chức KT Nước ngoài Tổ chức chính trị- xã hội: nhà nước, cơ quan đảng, đoàn thể, mặt trận, phụ nữ, hội cựu chiến binh, hội từ thiện…. Trường học, viện nghiên cứu 22 toanvs@gmail.com Cá nhân, tổ chức không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp k. 2 đ. 13 LDN 2005 23 toanvs@gmail.com a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình; b) Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thuộc QĐND VN, CAND VN; 24 toanvs@gmail.com d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước…; đ) Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự; e) Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành nghề kinh doanh; g) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản. 25 toanvs@gmail.com 2.2. Góp vốn Góp vốn là việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty (k.4 đ.4 LDN) Không tham gia trực tiếp vào quá trình thành lập và điều hành hoạt động của công ty 26 toanvs@gmail.com K.3, K.4 đ. 13 LDN2005 27 Tổ chức, cá nhân sau đây không được góp vốn vào công ty: a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình; b) Các đối tượng không được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về cán bộ, công toanvs@gmail.com Chú ý Người tham gia thành lập và quản lý vẫn có thể góp vốn vào công ty (2 tư cách) Người quản lý có thể không phải là người góp vốn Người góp vốn: chỉ chuyển tài sản cho công ty kinh doanh (1 tư cách) Do đó: không được quản lý vẫn có thể góp vốn vào hoạt động của công ty (và ngược lại). 28 toanvs@gmail.com 3. THÀNH LẬP CÔNG TY Thủ tục pháp lý khai sinh ra công ty Thủ tục nhà nước công nhận quyền kinh doanh cho công ty Người đầu tư phải thực hiện thì mới được kinh doanh 29 toanvs@gmail.com Căn cứ pháp lý Chung: thủ tục Đăng ký doanh nghiệp Chương 2 Luật doanh nghiệp Nghị định 43/2010/NĐ-CP Chuyên ngành: thủ tục xin phép Pháp luật chuyên ngành Vd: chứng khoán, ngân hàng, tài chính, bảo hiểm…. Vẫn làm thủ tục đăng ký kinh doanh. Hoạt động đầu tư nước ngoài: thủ tục đăng ký đầu tư, thẩm định đầu tư. Khi người nước ngoài góp trên 49% vốn Luật đầu tư 2005 (không cần làm thủ tục đăng ký kinh doanh) 30 toanvs@gmail.com Bước 1: chuẩn bị hồ sơ thành lập Bắt buộc Đơn đăng ký kinh doanh Danh sách thành viên Điều lệ hoạt động công ty Bản sao CMND, Hộ Chiếu hoặc bản sao giấy tờ pháp lý (nếu là tổ chức) Tùy thuộc ngành, nghề kinh doanh: Chứng chỉ hành nghề Chứng nhận về vốn Giấy phép thành lập 31 toanvs@gmail.com Bước 2: nộp và đăng ký kinh doanh Nộp hồ sơ tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Nếu hồ sơ hợp lệ: trong vòng 10 ngày làm việc cơ quan ĐKKD sẽ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho người đầu tư 32 toanvs@gmail.com Hồ sơ hợp lệ Ngành, nghề kinh doanh không bị cấm Tên công ty hợp pháp (tham khảo: đ. 31, 32, 33, 34 LDN) Điều lệ công ty hợp pháp (đ. 22 LDN) Có đủ giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người đầu tư và người nộp hồ sơ 33 toanvs@gmail.com “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” là giấy tờ pháp lý chứng minh sự hợp pháp của công ty. Công ty được quyền kinh doanh kể từ khi được cấp giấy CNĐKDN - mã số doanh nghiệp đồng thời là mã số thuế và duy nhất trên toàn quốc 34 toanvs@gmail.com 35 toanvs@gmail.com Bước 3: công bố Người đầu tư phải công bố công khai việc thành lập của công ty Đ. 28 LDN: đăng trên mạng thông tin doanh nghiệp của cơ quan ĐKKD hoặc báo viết, báo điện tử trong 3 số liên tiếp. 36 toanvs@gmail.com 4. Thành lập chi nhánh, VPĐD 37 toanvs@gmail.com 5. Giải thể 38 toanvs@gmail.com 4. CÔNG TY HỢP DANH Đ. 130- 140 LDN 2005 39 toanvs@gmail.com Đặc điểm công ty? Người đầu tư: ai? điều kiện nào? quyền và nghĩa vụ khi đầu tư vào công ty? người đại diện trước pháp luật? quản lý và vận hành công ty như thế nào? chú ý về những hạn chế của người đầu tư... qui định về quyền và nghĩa vụ hướng đến tính đối nhân. 40 toanvs@gmail.com 4.1 Khái niệm: Thành viên: ít nhất 2 Vốn điều lệ: do các thành viên góp Kinh doanh dưới một tên chung Trách nhiệm thành viên: vô hạn và hữu hạn Tư cách pháp nhân: có Phát hành chứng khoán: không 41 toanvs@gmail.com Qui định về góp vốn Sự cam kết góp vốn và tư cách thành viên Nghĩa vụ trong việc góp vốn Thực hiện việc góp vốn Giấy chứng nhận phần vốn góp Góp vốn khi được tiếp nhận là thành viên mới 42 toanvs@gmail.com 4.2 Địa vị pháp lý thành viên Xuất hiện từ thời điểm có tư cách TV:  Hình thành từ thời điểm trở thành thành viên công ty.  Thành viên chính thức được công nhận bởi công ty và nhà nước. Sự khác nhau về địa vị pháp lý tùy thuộc nhiều yếu tố. 43 toanvs@gmail.com Thành viên Hợp danh 44 toanvs@gmail.com Góp vốn 4.2.1 Thành viên hợp danh Thành viên bắt buộc Số lượng: ít nhất 2 Điều kiện: Cá nhân ĐK của người quản lý cty Hạn chế trong việc đầu tư vào DNTN và CTHD khác 45 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ (đ. 134 LDN) Quyền: Nội bộ Quản lý: Tham gia giải quyết công việc chung. Quyền biểu quyết Chia lợi nhuận: theo tỉ lệ vốn hoặc theo qui định tại điều lệ Sử dụng tài sản công ty để phục vụ cho lợi ích của công ty Nhận thông tin về hoạt động kinh doanh, xem sổ sách kế toán 46 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ (đ.134 LDN) Quyền:  Đối với người thứ 3:  Trực tiếp tham gia điều hành hoạt động kinh doanh (đ. 137 LDN 2005)  Nhân danh (đại diện) tham gia thực hiện giao dịch ( điểm b k.1 đ.134 LDN) 47 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ Nghĩa vụ: Toàn tâm với công ty, vì lợi ích chung của công ty, không thể tư lợi.  Trách nhiệm vô hạn về mọi hoạt động của công ty Liên đới trách nhiệm với các thành viên hợp danh khác (điểm đ k. 2 đ. 134 LDN) Chịu lỗ (rủi ro): theo thỏa thuận 48 toanvs@gmail.com Trách nhiệm liên đới vô hạn của TVHD Chủ nợ Nôï cuûa coâng ty TVHD A 49 toanvs@gmail.com TVHD B THVD C Hạn chế đối với thành viên hợp danh TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của công ty hợp danh khác, trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại. TVHD không được quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty đó để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các TVHD còn lại. 50 toanvs@gmail.com 4.2.2 Thành viên góp vốn Không bắt buộc Yêu cầu pháp lý: góp vốn Cá nhân Tổ chức 51 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ Quyền quản lý: hạn chế Nhận lợi nhuận: theo tỉ lệ phần vốn góp Quyền về thông tin Nghĩa vụ: tuân thủ điều lệ công ty Trách nhiệm: chịu trách nhiệm trong phần vốn góp (hữu hạn) đối với các khoản nợ của công ty. 52 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết tại Hội đồng thành viên về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung các quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn, về tổ chức lại và giải thể công ty và các nội dung khác của Điều lệ công ty có liên quan trực tiếp đến quyền và nghĩa vụ của họ 53 toanvs@gmail.com 4.2.3 Thay đổi tư cách TV, tiếp nhận TV mới Đối với thành viên hợp danh: Khó khăn Chuyển nhượng: phải được sự chấp thuận của các TVHD còn lại (k3 đ. 133 LDN) Rút vốn: được Hội đồng TV chấp thuận (đ.138) Bị khai trừ (k.3 đ.138) Đối với thành viên góp vốn: dễ hơn k 1d, 1e đ. 140 LDN) 54 toanvs@gmail.com Trong trường hợp tư cách TV bị chấm dứt (khi tự bị khai trừ do không góp vốn, không thực hiện đúng các nghĩa vụ của mình) TVHD vẫn phải chịu trách nhiệm liên đới vô hạn đv các khoản nợ phát sinh trước thời điểm chấm dứt tư cách tv (trong 2 năm) 55 toanvs@gmail.com Tiếp nhận thêm thành viên Sự đồng ý của hội đồng thành viên Góp đủ vốn trong 15 ngày Liên đới trách nhiệm của thành viên hợp danh mới đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty (nếu không có thỏa thuận khác) 56 toanvs@gmail.com 4.3 Tổ chức quản lý: Hoäi ñoàng thaønh vieân TVHD 57 toanvs@gmail.com TVHD GĐ Thành phần của hội đồng thành 58 viên CTHD? Người ngoài công ty có thể tham gia vào quản lý công ty (trong HĐTV và GĐ)? Thẩm quyền của Hội đồng TV? Tỉ lệ thông qua quyết định của Hội đồng TV? Ai có quyền yêu cầu triệu tập họp của HĐTV? toanvs@gmail.com Ai có quyền triệu tập cuộc họp 5. CÔNG TY CỔ PHẦN Đ. 77- 129 LDN 2005 59 toanvs@gmail.com Thường (kín) CTCP Đại chúng (mở) toanvs@gmail.com Luật DN Chào bán riêng lẻ Luật DN Luật chứng khoán Chào bán ra công chúng Chú ý: Công ty cổ phần đại chúng Luật chứng khoán 2006 áp dụng với các công ty cổ phần đại chúng Phát hành chứng khoán ra công chúng CTCP thường Luật DN2005 Nghị định 01/2010/NĐ-CP ngày 4/1/2010 qui định về chào bán CP riêng lẻ. 61 toanvs@gmail.com 5.1 khái niệm công ty CP Doanh nghiệp Số lượng thành viên: 3 ≥ Phát hành chứng khoán Vốn điều lệ: chia nhỏ 62 toanvs@gmail.com CTCP THÀNH VIÊN 63 VỐN ĐIỀU LỆ toanvs@gmail.com TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÁP NHÂN Chứng khoán TV Hợp Danh Điều kiện thành viên Chế độ trách nhiệm Hình thành, thay đổi, chấm dứt , thừa kế… Chế độ thông tin Quản lý: mức độ tham gia vào hoạt động Lợi nhuận Rủi ro toanvs@gmail.com 64 Những hạn chế đối CĐ Phổ Thông 65 TVHD CĐPT Không chuyển Tự do Phải góp vốn Cổ tức nhượng Cam kết góp vốn Lợi nhuận Trách nhiệm vô hạn, liên đới Thông tin đầy đủ Tham gia kinh doanh Biểu quyết không phụ thuộc Bị hạn chế đầu tư toanvs@gmail.com Yêu cầu triệu tập Trách nhiệm hữu hạn Mức độ thông tin hạn chế, ảnh hưởng bởi CP Không tham gia kinh doanh Biểu quyết phụ thuộc CP Không hạn chế đầu Cổ phần và cổ đông Cổ phần: là phần chia nhỏ nhất của vốn điều lệ và được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu Cổ đông: là người sở hữu cổ phần của công ty (người đầu tư góp vốn) 66 toanvs@gmail.com 5.2 Địa vị pháp lý cổ đông Điều kiện pháp lý: chung Xác định dựa trên chủng loại và số lượng cổ phần mà cổ đông sở hữu (k5 đ.78) 67 toanvs@gmail.com Thời điểm trở thành cổ đông: - Người đầu tư thanh toán đủ; - Thông tin của người đầu tư được ghi nhận vào sổ đăng ký cổ đông 68 toanvs@gmail.com 5.2 Địa vị pháp lý cổ đông Vốn 69 toanvs@gmail.com Quyền Lợi nhuận Rủi ro CĐ SÁNG LẬP CỔ ĐÔNG PHỔ THÔNG 70 toanvs@gmail.com ƯU ĐÃI Cổ đông sáng lập (đ.84 LDN) Cổ đông sáng lập là cổ đông tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty cổ phần.  cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập. 71 toanvs@gmail.com CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐiỀU kiện người quản lý Quyết định những vấn đề liên quan đến công ty trước khi thành lập. Quyền và nghĩa vụ của CĐSL được xác định theo qui định của pháp luật về cổ đông. Qui định riêng: Tỉ lệ sở hữu Hạn chế chuyển nhượng  Không chuyển nhượng trong 3 năm  Được chuyển nhượng 72 toanvs@gmail.com Cổ đông sáng lập Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán và phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày. Cổ đông sáng lập bị hạn chế chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình. 73 toanvs@gmail.com 5.2.1 Cổ đông phổ thông Đ. 79- 80 LDN 2005 Người sở hữu cổ phần phổ thông 74 toanvs@gmail.com 5.2.1 Cổ đông phổ thông Quyền: Tham gia thảo luận và biểu quyết Hưởng cổ tức (đ. 93) Quyền ưu tiên mua CP mới Quyền đối với thông tin: danh sách 75 cổ đông biểu quyết, điều lệ, sổ biên bản họp và nghị quyết của đại hội đồng Đề cử người vào HĐQT, yêu cầu triệu tập họp ĐHĐCĐ trong một số trường hợp (k 3 đ. 79) toanvs@gmail.com 5.2.1 Cổ đông phổ thông Nghĩa vụ: Thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua trách nhiệm hữu hạn. Tuân thủ Điều lệ và quy chế quản lý nội bộ của công ty. Chấp hành quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị. 76 toanvs@gmail.com 5.2.2 Cổ đông ưu đãi Người sở hữu cổ phần ưu đãi Loại cổ phần không bắt buộc phát hành 77 toanvs@gmail.com 5.2.2 Cổ đông ưu đãi o Cổ phần ưu đãi có một số quyền và nghĩa vụ (ưu đãi) khác so với cổ phần phổ thông 78 toanvs@gmail.com 5.2.2 Cổ đông ưu đãi CP ưu đãi biểu quyết (đ.81 LDN) CP ưu đãi hoàn lại (đ.83 LDN) CP ưu đãi cổ tức (đ.82 LDN) 79 toanvs@gmail.com 5.2.3 Thay đổi tư cách cổ đông Nguyên tắc chung: không được rút vốn, tự do chuyển nhượng Hình thức: bằng văn bản hoặc bằng cách trao tay cổ phiếu. Bên chuyển nhượng vẫn là người sở hữu cổ phần cho đến khi tên của người nhận chuyển nhượng được đăng ký vào sổ đăng ký cổ đông. 80 toanvs@gmail.com 5.2.3 Thay đổi tư cách cổ đông Yêu cầu công ty mua lại CP (điều 90) Công ty quyết định mua lại CP (điều 91) 81 toanvs@gmail.com Đ ại h ội đ H ồ B Ñ n K g Q S c T ổ đ ô n g 82 5.3 Cơ cấu tổ chức quản lý toanvs@gmail.com 5.3 Cơ cấu tổ chức quản lý Đ. 95 LDN Đại hội đồng cổ đông (đ.96 – 107) Hội đồng quản trị (đ. 108 – 115) Ban kiểm soát (đ.121-127) Ban giám đốc (đ.116-117) 83 toanvs@gmail.com Đại diện theo pháp luật (đ.95): Chủ tịch hội đồng quản trị hoặc Giám đốc (TGĐ) 84 toanvs@gmail.com 5.3.1 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG Cơ quan quyền lực cao nhất Tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết Tổ chức thông qua các cuộc họp 85 toanvs@gmail.com Quyền và nhiệm vụ Thông qua định hướng phát triển của công ty; Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại được quyền chào bán; quyết định mức cổ tức hằng năm của từng loại cổ phần; Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát; Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản của công ty; 86 toanvs@gmail.com Quyền và nhiệm vụ Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; Thông qua báo cáo tài chính hằng năm; Quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phần đã bán của mỗi loại; Xem xét và xử lý các vi phạm của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát; Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty; 87 toanvs@gmail.com Q B U i Ể Y U Ế T Q Đ U YỊ N Ế H T 88 toanvs@gmail.com Cuộc họp của ĐHĐCĐ Họp thường niên và bất thường ĐHĐCĐ thường niên: họp trong thời hạn bốn tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài chính (k.2 đ.97) ĐHĐCĐ bất thường (k. 3 đ.97) 89 toanvs@gmail.com Cuộc họp của ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ bất thường (k. 3 đ.97): Theo yêu cầu của ban kiểm soát, cổ đông- nhóm cổ đông Khi HĐQT thấy cần thiết vì lợi ích của công ty. 90 toanvs@gmail.com T Y ri ê u ệ u c ầ t u ậ p T R c uI Ệ ộ U c h T Ậ ọ p P 91 toanvs@gmail.com Điều kiện để tiến hành cuộc họp của ĐHĐCĐ? Điều kiện để thông qua quyết định của ĐHĐCĐ? Điều kiện để quyết định của ĐHĐCĐ hợp pháp? 92 toanvs@gmail.com Điều kiện tiến hành cuộc họp ĐHĐCĐ Yêu cầu và Triệu tập: Đối tượng: hợp pháp Thủ tục triệu tập: đúng luật Tỉ lệ số quyền biểu quyết có mặt trong cuộc họp: Cổ đông tham gia đại diện trên 65% quyền biểu quyết 93 toanvs@gmail.com Quyết định của ĐHĐCĐ Hình thức thông qua: Phương thức thông qua: đúng luật (vd: thông qua trong cuộc họp hợp pháp, hình thức văn bản hợp pháp) Tỉ lệ thông qua quyết định: đúng pháp luật hoặc điều lệ công ty Thông báo công khai cho cổ đông Nội dung: không trái luật và trong phạm vi thẩm quyền 94 toanvs@gmail.com Các quyết định được thông qua tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông với số cổ đông trực tiếp và uỷ quyền tham dự đại diện 100% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết là hợp pháp và có hiệu lực ngay cả khi trình tự và thủ tục triệu tập, nội dung chương trình họp và thể thức tiến hành họp không được thực hiện đúng như quy định. 95 toanvs@gmail.com 5.3.2 HỘI ĐỒNG QuẢN TRỊ Cơ quan quản lý, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Nhiệm kỳ: 5 năm Quyền và nhiệm vụ: đ. 108 LDN 96 toanvs@gmail.com Thành viên HĐQT Số lượng 3-11 người Điều kiện: đ.110 LDN Thành viên hội đồng không nhất thiết là thành viên công ty. Chủ tịch HĐQT do ĐHĐCĐ bầu hoặc do HĐQT bầu (tùy theo điều lệ) Mỗi TV có một lá phiếu biểu quyết 97 toanvs@gmail.com Điều kiện thành viên HĐQT Có đủ năng lực hành vi dân sự, không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; Cổ đông là cá nhân sở hữu ít nhất 5% tổng số cổ phần phổ thông; hoặc cổ đông sở hữu ít hơn 5% tổng số cổ phần, người không phải là cổ đông thì phải có trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm trong quản lý kinh doanh hoặc trong ngành, nghề kinh doanh chính của công ty. Trường hợp Điều lệ công ty quy định tiêu chuẩn và điều kiện khác thì áp dụng tiêu chuẩn và điều kiện do Điều lệ công ty quy định. 98 toanvs@gmail.com 5.3.3 BAN KiỂM SOÁT Cơ quan kiểm soát: Thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, Giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty; Chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông 99 toanvs@gmail.com 5.3.4 GIÁM ĐỐC Người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty; Chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật Được HĐQT bổ nhiệm hoặc thuê ngoài. 100 toanvs@gmail.com Điều kiện của GĐ Có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; Cổ đông là cá nhân sở hữu ít nhất 5% số cổ phần phổ thông (đối với công ty cổ phần) hoặc người khác thì phải có trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm thực tế trong quản trị kinh doanh hoặc trong ngành, nghề kinh doanh chính của công ty. 101 toanvs@gmail.com Chú ý về điều kiện người quản lý Nếu Điều lệ công ty không quy định khác thì Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc/Tổng giám đốc của công ty đó có thể kiêm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc/Tổng giám đốc (trừ Giám đốc/Tổng giám đốc công ty cổ phần) của công ty khác. 102 toanvs@gmail.com Trường hợp cá nhân người nước ngoài được giao làm người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, thì người đó phải ở Việt Nam trong suốt thời hạn của nhiệm kỳ và phải đăng ký tạm trú theo quy định của pháp luật. Trường hợp xuất cảnh khỏi Việt Nam trong thời hạn quá 30 ngày liên tục thì phải: Ủy quyền bằng văn bản cho người khác theo quy định tại Điều lệ công ty để người đó thực hiện các quyền và nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; Gửi văn bản uỷ quyền đó đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế nơi doanh nghiệp đăng ký trụ sở chính để biết ít nhất 2 ngày trước khi xuất cảnh. 103 toanvs@gmail.com 5.4 Công ty đại chúng 104 toanvs@gmail.com 6. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN (TRÊN 2 TV) đ 38-76 LDN 2005 105 toanvs@gmail.com T H A Ø C N T H T N V H I H E Â N : 106 6.1 khái niệm công ty TNHH toanvs@gmail.com 6.2 Địa vị pháp lý thành viên Đ. 41, 42 LDN 2005 Một loại thành viên Điều kiện pháp lý: Điều kiện quản lý đv thành viên trực tiếp tham gia quản lý. Điều kiện chung đối với thành viên góp vốn, 107 toanvs@gmail.com Xác lập tư cách thành viên Cam kết góp vốn và thực hiện đăng ký. Xử lý trong trường hợp không thực hiện việc góp vốn 108 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ Quyền: Quản lý công ty: biểu quyết Thông tin hoạt động của công ty (đ. 41) Hưởng lợi nhuận (đ 41, đ.61 LDN) Quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng TV (khi sở hữu trên 25% vốn đl) … 109 toanvs@gmail.com Quyền và nghĩa vụ của thành viên khi chưa hoàn tất việc góp vốn Hoàn tất việc góp vốn trong vòng 36 tháng Đối với việc chia cổ tức và biểu quyết: Nếu điều lệ công ty không qui định: Theo tỉ lệ thực góp Nếu điều lệ có qui định khác: theo điều lệ Đối với các quyền và nghĩa vụ khác: Theo tỉ lệ góp vốn (tỉ lệ đăng ký với nhà nước) 110 toanvs@gmail.com Nghĩa vụ: Góp đủ số vốn đã cam kết Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty. 111 toanvs@gmail.com Thay đổi tư cách thành viên Rút vốn: Không được rút vốn (k.1 đ.42) Trường hợp được yêu cầu công ty mua lại phần vốn (đ.43) 112 toanvs@gmail.com Thay đổi tư cách thành viên Được quyền chuyển nhượng phần vốn cho người khác. Điều 44 LDN 2005: chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ Chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty Chuyển nhượng cho người ngoài công ty 113 toanvs@gmail.com Thay đổi tư cách thành viên Người thừa kế (theo di chúc hoặc theo pháp luật) Tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác Nếu người được tặng có cùng huyết thống (3 đời)- không cần sự đồng ý của HĐTV Khác: cần có sự chấp thuận của HĐTV 114 toanvs@gmail.com 6.3 Cơ cấu tổ chức công ty Đ. 46- 58 LDN 2005 115 toanvs@gmail.com 6.3 Cơ cấu tổ chức công ty HỘI ĐỒNG TV GIÁM ĐỐC 116 toanvs@gmail.com H O G Ä I A I Ñ Ù B O M K À S N Ñ G O Á C T V 117 6.3 Cơ cấu tổ chức công ty toanvs@gmail.com Ban kiểm soát chỉ bắt buộc đối với công ty có trên 11 thành viên 118 toanvs@gmail.com 6.3.1 Hội đồng thành viên Cơ quan quyết định cao nhất Tổ chức dưới hình thức các cuộc họp 119 toanvs@gmail.com Quyền và nhiệm vụ (k.2 đ.47) Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm ;  tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời điểm và phương thức huy động vốn;  phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị trên 50% tổng giá trị tài sản hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;  thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản của công ty hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; 120 toanvs@gmail.com Quyền và nhiệm vụ (k.2 đ.47) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký và chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty; Quyết định mức lương, thưởng và lợi ích khác đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty; 121 toanvs@gmail.com Quyền và nhiệm vụ (k.2 đ.47) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty; Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; Quyết định tổ chức lại công ty; Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty; 122 toanvs@gmail.com Cuộc họp HĐTV Yêu cầu triệu tập: k. 1 đ. 50 Thông báo mời họp: k.2 đ.50 Điều kiện và thể thức tiến hành: đ.51 Tỉ lệ tham dự: có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ. Thể thức tiến hành họp, hình thức biểu quyết do Điều lệ công ty quy định 123 toanvs@gmail.com B i Q ể u u y q ế u t y đ ế ị t n t h ạ i 124 Quyết định của HĐTV toanvs@gmail.com 6.3.2 Ban kiểm soát Cơ quan kiểm tra, giám sát hoạt động Quyền và nghĩa vụ ban kiểm soát được qui đinh trong điều lệ 125 toanvs@gmail.com 6.3.3 Giám đốc Người điều hành hoạt động hàng ngày Chịu trách nhiệm trước HĐTV Là người đại diện trước pháp luật (nếu trong điều lệ không qui định là chủ tịch hội đồng thành viên) 126 toanvs@gmail.com Điều kiện của giám đốc Có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; Thành viên là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ hoặc người khác thì phải có trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm thực tế trong quản trị kinh doanh hoặc trong ngành, nghề kinh doanh chính của công ty. 127 toanvs@gmail.com Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với các đối tượng sau đây: Thành viên, người đại diện theo uỷ quyền của thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật của công ty và người có liên quan; Người quản lý công ty mẹ, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công ty mẹ và Người có liên quan 128 toanvs@gmail.com 7. CT TNHH 1 thành viên Đ. 63-76 LDN 2005 129 toanvs@gmail.com 7. CT TNHH 1 thành viên Chủ sở hữu: một tổ chức, một cá nhân (LDN2005) 130 toanvs@gmail.com T H A Ø C T N H T N V H I H E Â N : 131 7.1 khái niệm toanvs@gmail.com Đại diện trước pl Theo điều lệ công ty: Chủ tịch hội đồng thành viên Chủ tịch công ty Giám đốc 132 toanvs@gmail.com Hạn chế đối với chủ sở hữu Không được quyền rút vốn Không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác đến hạn 133 toanvs@gmail.com 7.2 Cơ cấu tổ chức Do chủ sở hữu tự quyết định (chọn lựa) Phù hợp với qui định của pháp luật. 134 toanvs@gmail.com Tổ chức quản lý đối với công ty có chủ sở hữu là tổ chức 135 toanvs@gmail.com h ủ s ở h C ữ h u ủ : tị 1 c T h Ổ Mô hình chủ tịch (k.4 đ.67) C H Ứ C 136 toanvs@gmail.com H ộ i đ C ồ h n ủ g st ở h h à ữ n h u v i ê n 137 Mô hình hội đồng thành viên (K. 3 đ.67) toanvs@gmail.com Tổ chức quản lý đối với công ty có chủ sở hữu là cá nhân Đ. 74 LDN 138 toanvs@gmail.com C h ủ s G ở i h á ữ m u – đ c ố h c ủ tị c h 139 toanvs@gmail.com 8. NHÓM CÔNG TY Đ. 146 – 149 LDN 140 toanvs@gmail.com 8.1 KHÁI NiỆM K.1 Đ. 146 Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác 141 toanvs@gmail.com N M h ẹ ó m c C o n t y 8.2 Hình thức 142 toanvs@gmail.com
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.