Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13

pdf
Số trang Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13 12 Cỡ tệp Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13 413 KB Lượt tải Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13 1 Lượt đọc Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13 8
Đánh giá Phân tích quy trình công nghệ hàn tàu dầu 104000 tấn, chương 13
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 12 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 13: Phân tích quy trình hàn tự động dưới lớp thuốc 1/ Vật liệu cơ bản và vật liệu hàn. a) Vật liệu cơ bản: - Thép tấm dày 22mm; cấp: AH36. Thỏa mãn Tiêu chuẩn: VR, ABS và AWS.D1.1. b) Vật liệu hàn: - Cấp: AWER70S/AWS F7A4-EL8. Phân loại: AWSA5.18/AWSA5.17. Thỏa mãn tiêu chuẩn: VR, ABS và AWS.D1.1. 2/ Quy cách vát mép: - Với chiều dày của vật liệu cơ bản t = 22 mm, so sánh với tiêu chuẩn vát mép ta thấy với góc vát Ө = 500 ÷ 550 quy trình DQS-1G-SAW-H có góc vát lớn hơn so với góc vát tiêu chuẩn là 300 +5. Các thông số còn lại của quy cách vát mép đều phù hợp với tiêu chuẩn. 3/ Các thông số hàn: a) Dòng điện hàn và điện áp hàn: - Với đường kính dây hàn d = 4 mm, tính toán tương tự như trường hợp ở quy trình DQS -1G-SAW ta có: +) Dải cường độ dòng điện hàn theo lý thuyết: I = [572 ÷ 765] (A). +) Dải điện áp hàn theo lý thuyết: U = [33 ÷ 40] (A). - Với dải cường độ dòng điện hàn và điện áp hàn của quy trình như sau: I = [460÷ 560] (A), U = [28÷ 34] (A). - So sánh ta thấy: +) Dải cường độ dòng điện hàn của quy trình hơi nhỏ hơn so với kết quả tính từ cơ sở lý thuyết. +) Dải điện áp hàn của quy trình hoàn toàn phù hợp với kết quả tính từ cơ sở lý thuyết. b) Tốc độ hàn. - Tính toán tương tự như trường hợp ở quy trình DQS -1GSAW ta có: v min = A min /I max = 16000/765 = 20 (m/h). v max = A max /I min = 20000/572 = 35 (m/h). - Với dải tốc độ hàn của quy trình v = [15 ÷21] (m/h) ta thấy tốc độ hàn của quy trình tương đối phù hợp với kết quả tính từ cơ sở lý thuyết vì vật liệu cơ bản là thép cường độ cao do đó cần tốc độ chậm hơn để đảm bảo độ ngấu của mối hàn. 3.3. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN – CHẾ TẠO PHÂN ĐOẠN. 3.3.1. Công tác hàn chung. a) Thợ hàn: Thợ hàn tay và hàn CO2 phải đạt chứng chỉ Đăng Kiểm ít nhất hạng hai, có thể mỗi thợ một tư thế nhưng phải đảm bảo bốn tư thế trong các tư thế hàn: tư thế hàn bằng, tư thế hàng ngang, tư thế hàn leo, tư thế hàn trần. Thợ hàn tự động phải có chứng chỉ operator. b) Vật liệu hàn: Yêu cầu phải có chứng chỉ của Đăng Kiểm ABS. Thuốc hàn và que hàn bọc thuốc phải được sấy ở nhiệt độ 250o trước khi hàn ít nhất một giờ. Que hàn phải được chứa trong các hộp bảo quản khi mang từ tủ sấy ra ngoài hiện trường. Các bảng dưới đây thể hiện các loại vật liệu hàn được dùng tại nhà máy, qua đó ta thấy mỗi loại vật liệu hàn được dùng phù hợp với vật liệu cơ bản và thỏa mãn các tiêu chuẩn được áp dụng. Tuy nhiên, do nhà máy mới vừa thành lập, sản xuất chưa đi vào ổn định do đó vật liệu hàn được dùng chưa được thống nhất, phải dùng nhiều loại từ nhiều nhà sản xuất.  Hàn hồ quang tay. Vật liệu cơ bản Tiêu chuẩn Phân cấp Đường kính (Ø mm) Nhà sản xuất AWS-A5.1E6019 JIS-D4301 2.5; 3.2; AWS-A5.1E6013 JIS-D4313 2.5; 3.2; MILD NT-6013 AWS-A5.1:E6013 STELL EN499:E380RC11 HIGH NA-7016 AWS-A5.1E7016 TENSILE DIN EN 499:E423 STEEL B12H10 HIGH NA-7018 AWS-A5.1E7018 TENSILE DIN EN 499:E422 STEEL B42H10 3.25; 4.0 MILD STELL S-4301 MILD STELL S-6013 HYUNDAI 4.0 HYUNDAI 4.0 3.25; 4.0 NAM TRIEU NAM TRIEU 3.25; 4.0 NAM TRIEU  Hàn bán tự động CO2. Vật liệu cơ bản. HIGH TENSILE STEEL Tiêu chuẩn. Phân cấp. AWS-A5.20E71T-1 EN-T420PC SF-71 DIN-SGR1CY4232 JIS-YFW-C50DR HIGH AWSTENSILE SM-70 A5.18ER70S-6 STEEL JIS-YGW12 MILD AWS:ER70S-6 NA-70S STELL EN440G4 Si 1 ASME SFA-5.18 MILD KM-56 AWSA5.18:ER70SSTELL 6 Đường kính. (Ø mm) 1.2 Nhà sản xuất. HYUNDAI 1.2 (Solid wire) HYUNDAI 1.2 NAM TRIEU 1.2 NOMURA  Hàn tự động dưới lớp thuốc. Vật liệu cơ bản Phân cấp. Đường kính (Ø mm) Nhà sản xuất. AWS-EL8 AWS-F7A4 3.0; 4.0 (FLUX) HYUNDAI AWS-EM12K AWS-F7A2 3.0; 4.0 (FLUX) HOBARTUSA AWS-A5.17 F7A2 EH14 3.2; 4.0 NAM TRIEU Tiêu chuản HIGH L-8 TENSILE SF-71 STEEL HIGH M12K TENSILE H400/H800 STEEL HIGH TENSILE NA EH14 STEEL c) Máy hàn (Welding Machines). TT Đặc điểm kỹ thuật Loại 1 Dynamic 400DC-3 phase380v-50Hz-25KVA HQ401 AC-28KVA1phase-220/380v-50Hz Vinamag-500AC-3phase380v-50/60Hz Vinamag-350AC-380v17KVA Manual Công suất (KW) 20 Manual 22.4 05 Semiauto Semiauto 19.44 04 13.6 02 HK 400AC-32KVA1phase-220/380v-50/60Hz HN 501AC-DT-1phase220/380v-50Hz HK 350AC-28KVA1phase-220/380v-50/60Hz Manual 25.6 02 Manual 28 03 Manual 22.4 02 2 3 4 5 6 7 Số lượng (set) 04 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 HQ400A-28KVA-1phase220/380v-50Hz HQ500A-35KVA-1phase220/380v-50Hz HQ 450DC-27KVA3phase-380v-50Hz ZD5-98KVA-3phase380v-50Hz VDM-1001DC-75KVA3phase-380v-50Hz WT 400DC-24KVA3phase-380v-50/60Hz SKRII-500-3phase-380v50/60Hz-31.9KVA SKRII-500-3phase-380v50/60Hz-31.9KVA Lincoln LT7-1000DC3phase-220/380/440v50/60Hz TA-500-3phase- 415v50Hz-31.9KVA Lincoln ARC-450-3phase400v-50/60Hz-27 KVA Goldare VT-500DC OK-500II-32KVA-3phase380v50/60Hz ZX5-500DC Submerged-3phase-380v50/60Hz Miller-Deltaweld 6023phase-380/400/440v50Hz Miller- Manual 22.4 13 Manual 28 10 Manual 21.6 20 Auto 78.4 01 Manual 60 01 Manual 19.2 01 Semiauto Semiauto Auto 28.1 1 28.1 1 59.44 1 28 05 21.6 05 16.72 26 20 01 Manual Auto 33.6 60 01 01 Semiauto 22 01 TIG 17.6 01 Semiauto Semiauto Manual Semiauto Syncrowave1250DC1phase-200/230/460/575v50/60Hz 25 Miller-Dimension 1250Auto 41 01 3phase-380/400/440v50Hz 26 Flux Dryer YCH-300 (fixed type) 01 27 Electrode Dryer YCH-100 (fixed type) 01 b) Kế hoạch hàn (Plan of welding application Aframax-8239). Kế hoạch hàn chỉ rõ vị trí và các phương pháp hàn sẽ được áp dụng trong việc thi công chế tạo, lắp ráp các phân đoạn của tàu dầu 104000Tấn. ( Do nhà máy mới vừa thành lập, đang ở giai đoạn đầu của sản xuất nên chỉ mới thành lập các quy trình hàn cho hàn giáp mối. Các quy trình hàn cho hàn góc  và  đang trong giai đoạn thành lập. Việc thực hiện các mối hàn này tạm thời dựa vào những quy trình hàn của các tàu dầu có tải trọng tương đương và được thực hiện bởi thợ bậc cao). 1/ Phân đoạn phẳng . Ký hiệu       Phương pháp hàn Manual or CO2 Semi - auto 1G Manual or CO2 semi - auto 2G Manual or CO2 semi - auto 3G Manual or CO2 semi - auto 2F Manual or CO2 semi - auto 4F CO2 semi- auto combinated SAW1G
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.