Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái

pdf
Số trang Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái 16 Cỡ tệp Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái 210 KB Lượt tải Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái 1 Lượt đọc Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái 6
Đánh giá Ôn tập phần sinh thái học - Chương 3: Hệ sinh thái
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Ôn tập phần sinh thái học chương III PHẦN SINH THÁI HỌC - Chương 3. HỆ SINH THÁI… Câu 1. Hệ sinh thái bao gồm A. quần thể sinh vật và sinh cảnh B. quần xã sinh vật và sinh cảnh C. tập hợp các nhóm cá thể cùng loài trong một khoảng không gian xác định D. các loài sinh vật luôn tác động qua lại với nhau Câu 2. Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống thông qua sự trao đổi chất và năng lượng giữa A. quần xã sinh vật và môi trường của chúng B. các sinh vật trong quần thể C. các sinh vật trong loài D. các sinh vật với nhau và với ngoại cảnh Câu 3. Nội dung nào sau đây sai? A. Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng Đất B. Hệ sinh thái lớn nhất là Trái C. Bất kì một sự gắn kết nào giữa các sinh vật với nhân tố sinh thái của môi trường để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được coi là một hệ sinh thái D. Một giọt nước ao không được coi là hệ sinh thái Câu 4. Thành phân cấu trúc của một hệ sinh thái gồm A. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ B. thành phân vô sinh và sinh vật sản xuất C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh Câu 5. Sinh vật phân giải gồm A. vi khuẩn, nấm B. quạ ăn xác động vật chết C. vi khuẩn, nấm và một số động vật không xương sống như giun đất, sâu bọ D. vi sinh vật hoá tự dưỡng Câu 6. Sinh vật sản xuất gồm A. thực vật dưỡng B. vi sinh vật quang tự C. chủ yếu là thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng D. vi sinh vật hoá tự dưỡng Câu 7. Nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ 1. Nấm 2. Giun đất 4. Cây xanh 5. Động vật ăn thịt 3. Động vật ăn thực vật 6. Tảo lục Phương án được chọn là: A. 1, 2 B. 2, 5 C. 4, 6 D. 3, 5 Câu 8. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định vì A. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh B. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với nhau C. các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh D. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với nhau và với các quần thể khác cùng loài Câu 9. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất được chia thành các nhóm A. hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái hồ, hệ sinh thái rừng B. hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái vùng biển khơi C. hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái vùng biển khơi, hệ sinh thái nước đứng D. hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái trên cạn Câu 10. Dựa vào nguồn gốc hình thành hệ sinh thái được chia ra A. hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái trên cạn B. hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt C. hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển D. hệ sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái nhân tạo Câu 11. Vai trò chủ yếu trong sự hình thành các hệ sinh thái trên cạn là yếu tố A. địa hình B. thổ nhưỡng C. dinh dưỡng D. khí hậu Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm của các hệ sinh thái dưới nước? 1. Hệ sinh thái nước mặn có thành phần loài nghèo nàn hơn so với hệ sinh thái trên cạn 2. Hệ sinh thái nước mặn có hệ động vật rất phong phú, có hầu hết các nhóm động vật 3. Hệ sinh thái nước đứng có kích thước lớn bao nhiêu thì càng ổn định bấy nhiêu 4. Hệ sinh thái nước đứng có kích thước nhỏ bao nhiêu thì càng ổn định bấy nhiêu 5. Hệ sinh thái nước chảy có chế độ nhiệt, nồng độ muối hoà tan không đồng đều và thay đổi theo mùa 6. Hệ sinh thái nước chảy có chế độ nhiệt, nồng độ muối hoà tan nói chung đồng đều và thay đổi theo mùa Phương án được chọn là: A. 1, 2, 4, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4 Câu 13. Hệ sinh thái có tính đa dạng sinh học cao là A. ao, hồ C. vùng khơi xa B. sông, suối D. vùng ven bờ Câu 14. Hệ sinh thái trên cạn có độ đa dạng sinh học cao là hệ sinh thái A. nông nghiệp B. rừng mưa nhiệt đới nguyên C. đồng cỏ D. thảo Câu 15. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì A. có nhiều chuỗi thức ăn B. có chu trình tuần hoàn vật chất C. có kích thước quần xã lớn D. trong quần xã thể hiện mối quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho các loài Câu1 6. Mô hình VAC là một hệ sinh thái vì A. có năng suất sinh học cao, sử dụng nguồn vật chất trong tự nhiên và con người có bổ sung cho hệ nguồn vật chất và năng lượng khác. B. có chu trình tuần hoàn vật chất C. có sự tham gia của sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. có sự tham gia của con người nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái. Câu 17. Nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất trong một hệ sinh thái là A. động vật ăn thịt B. động vật ăn thực vật C. sinh vạt sản xuất D. sinh vật phân giải Câu 18. Trong hệ sinh thái dưới nước, vùng thực vật phát triển mạnh nhất là A. tầng giữa C. tầng trên B. tầng đáy D. nơi tiếp giáp giữa tầng giữa và tầng đáy Câu 19. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ A. dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi B. mật thiết với nhau về thức ăn, nơi ở C. dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. D. dinh dưỡng với nhau. Câu 20. Trong hệ sinh thái có 2 loại chuỗi thức ăn A. chuỗi thức ăn trên cạn và chuỗi thức ăn dưới nước B. chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng mùn bã hữu cơ C. chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái rừng và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái biển D. chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái nước ngọt và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái nước biển Câu 21. Chuỗi thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn thường có A. 4 đến 5 bậc dinh dưỡng B. 6 đến 7 bậc dinh dưỡng C. 2 đến 3 bậc dinh dưỡng D. 5 đến 6 bậc dinh dưỡng Câu 22. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng ? A. lúa → châu chấu → ếch, nhái → rắn C. lúa → rắn→ diều hâu hâu B. lúa → chim → rắn D. lúa → sâu bọ → chim → diều Câu 23. Nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra sản lượng sơ cấp ? A. Động vật ăn thực vật B. Thực vật C. Động vật ăn động vật D. Sinh vật phân giải Câu 24. Cho một chuỗi thức ăn sau : Ngô → sâu ăn ngô → nhái→ rắn hỗ mang → diều hâu. Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả nghiêm trọng nhất ? A. Sâu ăn ngô C. Nhái B. Ngô và diều hâu D. Rắn hổ mang Câu 25. Lưới thức ăn A. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. B. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một loài sử dụng nhiều dạng thức ăn. C. mỗi loài trong quần xã sinh vật là một mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. D. mỗi loài trong quần xã tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn Câu 26. Chuỗi thức ăn phảm ánh mói quan hệ giữa các loài sinh vật về A. dinh dưỡng B. nơi ở C. kết đôi giao phối D. nguồn gốc Câu 27. Bậc dinh dưỡng gồm những loài A. tham gia vào lưới thức ăn thức ăn B. tham gia vào chuỗi thức ăn, lưới C. cung cấp thức ăn cho sinh vật tiêu thụ năng lượng D. có cùng mức dinh dưỡng hay * Cho lưới thức ăn sau Cào cào Ếch Thực vật Chuột Rắn Thỏ Đại bàng Sử dụng lưới thức ăn trên để trả lời câu 28, 29. Câu 28. Số lượng chuỗi thức ăn là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 29. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 là Vi sinh vật A. ếch, rắn, đại bàng B. chuột, cào cào C. chuột, thỏ, rắn D. đại bàng, chuột, thỏ Câu 30. Vai trò của chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoà vật chất là đảm bảo A. mối quan hệ dinh dưỡng quần xã B. các mối quan hệ trong C. mối quan hệ dinh dưỡng và sinh sản trong quần xã D. sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống Câu 31. Xây dựng tháp sinh thái nhằm A. mô tả các mối quan hệ trong quần xã B. tìm hiểu quy luật phát triển của quần xã C. tìm hiểu sự biến động số lượng cá thể của quần xã D. xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. Câu 32. Tháp sinh khối xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên A. một đơn vị thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng B. một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng C. một đơn vị diện tích ở mỗi bậc dinh dưỡng dưỡng Câu 33. Tháp sinh thái hoàn thiện nhất là A. tháp số lượng và tháp sinh khối B. tháp năng lượng và tháp sinh khối C. tháp số lượng và tháp năng lượng D. tháp năng lượng Câu 34. Lưới thức ăn thể hiện D. một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh A. quan hệ động vật ăn thịt và con mồi B. các quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã và mỗi loài là một mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn C. quan hệ ký sinh vật chủ D. quan hệ cạnh tranh Câu 35. Nhược điểm của tháp số lượng là A. thành phần hoá học và giá trị năng lượng của các chất sống trong các bậc dinh dưỡng là khác nhau B. kích thước cá thể và chất sống tạo nên cá thể trong mỗi bậc dinh dưỡng là khác nhau C. đòi hỏi sự tính toán công phu, tỉ mỉ D. không chú ý đến thời gian tích luỹ sinh vật lượng ở mỗ bậc dinh dưỡng Câu 36. Theo quy luật hình tháp thì sinh vật nào A. càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng phong phú B. càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng khang hiếm C. càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng phong phú D. càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ Câu 37. Chu trình sinh địa hoá là chu trình A. phân giải các chất trong tự nhiên B. tổng hợp các chất trong tự nhiên C. trao đổi các chất trong tự nhiên D. tuần hoàn vật chất trong tự nhiên Câu 38. Ý nghĩa của chu trình sinh địa hoá là A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển B. lắng đọng vật chất tạo tài nguyên thiên nhiên C. tạo sự ổn định của bầu khí quyển D. tạo sự ổn định của nhiệt độ trên Trái đất Câu 39. Nội dung không đúng đối với chu trình trao đổi cacbon là A. tất cả lượng cacbon trong quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn khép kín B. trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn, lưới thức ăn C. cacbon trong khí quyển được thực vật hấp thụ thông qua quang hợp, tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon D. cacbon trở lại môi trường vô cơ nhờ quá trình hô hấp của sinh vật thải ra một lượng lớn CO2 Câu 40. Trong tự nhiên, lượng muối nitơ được tổng hợp lớn hơn cả bằng con đường A. sinh học C. vật lí B. hoá học D. vi sinh vật cố định nitơ từ không khí Câu 41. Dạng hơi nước trong khí quyển có nguồn gốc từ A. sự tan ra của băng B. do mưa C. do hidro và oxi trong khí quyển D. hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên bề mặt. Câu 42. Nội dung không đúng với chu trình nước là A. nước luân chuyển tuần hoàn và phụ thuộc nhiều vào thảm thực vật B. nước mưa rơi xuống Trái đất một phần thấm xuống các mạch nước ngầm, phần lớn được tích luỹ trong nước đại dương, sông, hồ C. giữa cơ thể sinh vật và môi trường luôn xảy ra quá trình tảo đổi nước D. trong khí quyển, nước ngưng tụ thành mưa rơi xuống ở lục địa với một lượng lớn. Câu 43. Sinh quyển là A. những sinh vật sống trong các lớp đất, nước của trái đất B. gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước, không khí của trái đất C. những sinh vật sống trong các lớp nước, không khí D. những sinh vật sống trong các lớp đất, không khí Câu 44. Sinh quyển được chia ra các khu sinh học sau A. khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước B. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước đứng, khu sinh học nước chảy C. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển D. khu sinh học trên cạn, khu sinh học vùng ven bờ Câu 45. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho sự sống trên trái đất là năng lượng A. trong các phản ứng hoá học C. do núi lửa hoạt động B. ánh sáng mặt trời D. do sóng biển Câu 46. Nọi dung đúng khi nói về năng lượng ánh sáng mặt trời 1. ánh sáng mặt trời phân bố không đều trên bề mặt trái đất 2. càng xa xích đạo, thành phần tia sáng càng thay đổi nhiều 3. ánh sáng thay đổi theo thời gian trong năm 4. vùng xích đạo ánh sáng có cường độ mạnh hơn vùng ôn đới 5. càng xa xích đạo ánh sáng càng yếu, ngày càng ngắn Phương án được chọn là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 Câu 47. Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng được A. các tia sáng trong bức xạ mặt trời B. tia sáng có bước sóng ngắn C. tia sáng có bước sóng dài D. tia sáng nhìn thấy
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.