Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật

pdf
Số trang Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật 7 Cỡ tệp Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật 157 KB Lượt tải Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật 1 Lượt đọc Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật 26
Đánh giá Ôn tập phần sinh thái học - Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Ôn tập PHẦN SINH THÁI HỌC Chương I Cá thể và quần thể sinh vật A.Câu hỏi tự luận 1.Căn cứ vào đặc điểm thích nghi của sinh vật với cường độ ánh sáng khác nhau, người ta chia thực vật thành những nhóm nào? Nêu ý nghĩa của những đặc điểm thích nghi với môi trường đó? 2.Qua nghiên cứu các loài sinh vật biển người ta thấy rằng loài tôm He sống ở biển ở giai đoạn còn non sống chủ yếu gần bờ, giai đoạn trưởng thành thường sống ở khơi xa cách bờ biển khoảng 100m và đẻ trứng ở đó ? giải thích hiện tượng này và cho biết hiện tượng trên mô tả quy luật sinh thái nào? 3.Ở trong phòng ấp trứng tằm người ta giữ ở nhiệt độ 25 độ C và thay đổi độ ẩm không khí, thấy kết quả như sau: Độ ẩm tương đối không khí 74% Tỉ lệ trứng nở Không nở 76% 5% nở .... ..... 86% 90% 90% 90% .... ... 94% 5% nở 96% 0% nở a).Tìm giá trị độ ẩm không khí gây chết thấp, gây chết cao và cực thuận với việc nở của trúng tằm? b)Giả thiết máy điều hòa nhiệt độ của phòng không giữ được nhiệt độ 25 độ C thì kết quả nở của trứng tằm còn như bảng trên nữa không? Nó sẽ như thế nào nếu nhiệt độ nhỏ hơn hay lớn hơn 25 độ C . 4.Ở ven bờ biển các loài tảo phân bố như thế nào theo tầng nước ? Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là gì? 5.a.Dựa vào nhu cầu về nước có thể chia động vật trên cạn thành những nhóm nào? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm. b.Cơ chế chống mất nước của động vật ? 6.Nêu diễn biến quá trình hình thành một quần thể sinh vật? 7.Tại sao nói mật độ là đặc trưng quan trọng nhất của quần thể ? Trình bày mối quan hệ giữa mật độ của quần thể với sức sinh sản của quần thể và các nhân tố sinh thái khác ? 8.Về quần thể sinh vật : a.Thế nào là sự biến động só lượng cá thể trong quần thể ? b.Căn cứ vào tác động của các tác nhân môi trường có thể chia biến động số lượng các thể của quần thể thành những dạng nào? c. Cơ chế nào tham gia vào việc điều khiển số lượng cá thể trong quần thể ? 9.Trong một hồ cá, người ta lấy một mẫu ngẫu nhiên gồm 120 con cá chép. Tất cả được đánh dấu mà không làm chúng bị thương . Ngày hôm sau người ta bắt cả thảy 150 con cá, trong đó có 50 con cá bị đánh dấu . Giả sử rằng không có sự thay đổi nào về kích thước quần thể giữa 2 ngày . Có bao nhiêu con cá trong hồ B. Lựa chọn câu trả lời tương ứng 1.Em hãy lựa chọn VD phù hợp với nhóm nhân tố sinh thái Nhóm nhân tố sinh thái 1. Nhân tố vô sinh 2.Nhân tó hữu sinh 3.Nhân tố con người VD A. Phân hữu cơ đối với cây trồng B.Phân vô cơ đối với cây trồng C.Đàn trâu trên đồng cỏ D.Hàm lượng muối khoáng trong nước biển đối với cây lúa E.Người công nhân lao động trong nhà máy 2.Em hãy lựa chọn VD phù hợp với mối quan hệ trong quần thể. Mối quan hệ 1. Quan hệ hỗ trợ 2.Quan hệ cạnh tranh VD A. Cỏ dại với cây trồng B.Cây dây leo dựa trên thân cây gỗ C.Chó sói và báo tranh mồi D.Phân công trong xã hội loài ong E.Tôm kí cư sống nhời trong võ ốc G.Hiện tượng tỉa thưa của cây rừng 3.Em hãy lựa chọn khái niệm phù hợp với nội dung của nó. Khái niệm 1. Mật độ cá thể của quần thể 2.Kích thước của quần thể sinh vật 3.Kích thước tối thiểu 4.Kích thước tối đa Nội dung A. Giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được B.Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển C.Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể D.Số lượng cá thể sống trên một đơn vị diện tích hay một đơn vị thể tích của q thể E.Số lượng cá thể sống trên một đơn vị diện tích hay một đơn vị thể tích của quần thể mà ở đó đảm bảo sự cân bằng của quần thể. G.Hiện tượng tỉa thưa của cây rừng 4.Em hãy lựa chọn nhóm sinh thái phù hợp với nhân tố sinh thái. Nhân tố sinh thái 1. Nhiệt độ 2.Nồng độ muối 3.Ánh sáng 4.Tốc độ gió 5.Hàm lượng CO2 6.Nước Nhóm sinh thái A. Nhóm cây ưa sáng B.Nhóm cây không chịu mặn C.Nhóm cây ưa ẩm D.Nhóm cây ưa bóng E.Nhóm cây ưa khô hạn G.Nhóm cây chịu mặn H.Nhóm cây chịu bóng I. Cây chịu hạn 5.Em hãy lựa chọn giới hạn sinh thái phù hợp với loài sinh vật ghi trong bảng . Sinh vật 1. Cá rô phi Việt Nam 2. Chuột cát Giới hạn A Giới hạn dưới - 500C C. Giới hạn trên 300C E.Khoảng thuận lợi 20---35 0 C H. Giới hạn dưới 200C K.Khoảng thuận lợi 20---33 0 C B. Giới hạn dưới 5oC D.Giới hạn trên 420C G.Khoảng thuận lợi 0---20 0 C I Giới hạn trên 400C 6.Em hãy lựa chọn những đặc điểm của các dạng quần thể với các đặc điểm của tháp tuổi sau . Dạng quần thể Đặc điểm tháp tuổi 1. Dạng quần thể phát triển A Đáy tháp rộng vừa phải 2. Dạng quần thể ổn định B.Đáy tháp hẹp 3.Dạng quần thể suy giảm C.Đáy tháp rất rộng D.Đỉnh tháp nhọn E.Đỉnh tháp thu hẹp nhanh G.Đỉnh tháp thu hẹp trung bình H.Thân tháp có hình thang I.Thân tháp hình thang ngược I Thân tháp tương đương đáy C. Lựa chọn câu đúng sai: Em hãy ghi Đ vào câu em cho là đúng và ghi S vào câu em cho là sai 1 Các nhân tố sinh thái tác động một cách riêng lẽ tới sinh vật nên người ta phân sinh vật thành các nhóm sinh thái theo các nhân tố tác động như sinh vật ưa bóng sinh vật ưa sáng 2 Nhân tố con người là nhân tố sinh thái có ảnh hưởng mạnh mẽ tới sinh vật vì bằng khả năng lao động của mình con người đã cải tạo tự nhiên 3 Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố nhất định tùy thuộc vào đặc điểm của từng loài 4 Cơ thể sinh vật có thể thích nghi với các nhân tố sinh thái môi trường nhờ những biến đổi hình thái, giải phẩu, sinh lý, tập tính hoạt động của mình . 5 Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể chỉ đúng với những động vật đẳng nhiệt. 6 Trong quần thể luôn luôn tồn tại quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể 7 Sinh vật sông thành đàn là một ví dụ về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể 8 Kiểu phân bố cá thể của quần thể là đặc trưng của quần thể sinh vật 9 Kích thước của quần thể sinh vật phụ thuộc vào khả năng sinh sản của quần thể sinh vật và điều kiện môi trường 10 Đường cong tăng trưởng của mỗi quần thể giống nhau cho từng loài sinh vật D. Câu hỏi nhiều câu trả lời 1.Môi trường sống của sinh vật bao gồm những môi trường nào sau đây A. Môi trường dưới nước B. Môi trường trên cạn C. Môi trường nhân tạo D.Môi trường tự nhiên E.Môi trường sinh vật G.Môi trường vũ trụ H. Môi trường đất I Môi trường bên trong 2.Những yếu tố nào sau đây được coi là nhân tố sinh thái đối với quần thể lúa ? A.Hòn đá B. Nhiệt C. Con người D. Phân hóa học E.Chim nhạn G nước H Máy cày I cỏ dại K Gà nuôi 3.Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng như thế nào đến động vật biến nhiệt? A.Phân bố của động vật thái của động vật B. Cấu tạo của động vật D. Hoạt động sinh lý E.Nhịp điệu hoạt động G.Tập tính của động vật H.Kích thước cá thể I. kích thước của quần thể C.Hình K.Mật độ của quần thể 4.Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới đảm bảo cho nhiệt độ cơ thể ổn định bằng cách nào sau đây? A. Tăng cường khả năng trao đổi chất cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động và giữ nhiệt độ cơ thể ổn định B.Màu lông động vật thường xẫm giúp cơ thể hấp thu được nhiều nhiệt hơn từ môi trường . C.Có lớp mỡ dưới da dày giúp cho cơ thể giữ nhiệt được trong điều kiện nhiệt độ môi trường thấp ở vùng ôn đới. D.Có cơ chế điều hòa nhiệt độ cơ thể như điều chỉnh sự co dãn mạch máu dưới da tùy vào nhiệt độ môi trường . E.Tăng cường khả năng giữ nhiệt cho cơ thể như thể hiện qua tỷ lệ khối lượng cơ thể trên đơn vị diện tích da tăng . G.Bộ lông thường dày giúp cơ thể giảm sự bức xạ nhiệt khi nhiệt độ môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể. H.Lông thường có màu trắng giúp cho cơ thể phản chiếu những tia nắng làm giảm nhiệt cơ thể khi trời nắng 5.Quần thể sinh vật có những đặc trưng nào? A. Tỷ lệ giới tính B. Tỷ lệ nhóm tuổi C. Sự phân bố cá thể D.Quan hệ dinh dưỡng G.Mật độ cá thể E.Quan hệ năng lượng H Quan hệ khác loài I.kích thước 6. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần thể ? A. Quần thể bao gồm nhiều cá thể khác loài B.Quần thể bao gồm nhiều cá thể cùng loài C. các cá thể trong quần thể giao phối tự do D.Các cá thể cùng loài ở các khu vực khác nhau E.Các cá thể trong quần thể có kiểu gen giống nhau G.Quần thể có tỷ lệ các kiểu gen đặc trưng H. Các cá thể trong quần thể hỗ trợ lẫn nhau I .Các cá thể trong quần thể cạnh tranh với nhau. 7.Tỷ lệ giới tính của quần thể sinh vật trong tự nhiên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? A. Đặc điểm loài từng loại cá thể B.Con người C. thời gian D.Khả năng sống của E. Điều kiện sống G. Nhiệt độ H.Dinh dưỡng I mùa sinh sản 8.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kích thước quần thể ? A.Sức sinh sản B.Đặc điểm của loài C.Đặc điểm môi trường D.Mức tử vong E.Thời gian trong năm G Số các thể nhập cư H.Số cá thể xuất cư I.Tỷ lệ đực / cái 9.Những ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể ? A.Bồ nông xếp thành hàng để bắt cá B.Hiện tượng tỉa thưa của thực vật C.Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau D.Cá đực Edriolychnus schimidti sống trên cá cái E.Bò rừng sống tập trung thành đàn G.Sự xuất động vật khỏi quần thể H.Cá mập con ăn trứng chưa nở. 10.Những ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể ? A.Hiện tượng liền rễ của cây sống gần nhau K.Hiện tượng tỉa cành tự nhiên của cây B.Khi nhiệt độ xuống thấp, cá tập trung thành đàn lớn C.Trâu rừng sống thành đàn D.Cây ở vùng nhiệt đới có bạnh gốc. E.hiện tượng chim gọi đàn khi có kẻ thù G.Hiện tượng chim múa giao hoan H.Ong mật chia đàn I. Sự phân công chức năng trong xã hội loài ong
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.