Ôn tập học kỳ 1

pdf
Số trang Ôn tập học kỳ 1 3 Cỡ tệp Ôn tập học kỳ 1 110 KB Lượt tải Ôn tập học kỳ 1 0 Lượt đọc Ôn tập học kỳ 1 3
Đánh giá Ôn tập học kỳ 1
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ÔN T ẬP HỌC KỲ I C. Do N trong amoniac có mức oxi hóa tối thiểu, nên Trong các lựa chọn (A, B, C, D) của mỗi câu dưới đây chỉ có trong phản ứng oxi hóa khử amoniac chỉ thể hiện duy nhất một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu  vào lựa chọn tính khử. đúng đó trong bảng trả lời. D. Axit nitric là axit mạnh và là một trong những axit 1. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới đây KHÔNG đúng? A. N2 B. NH4+ 4. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? A. NH3 + H2O  NH4+ + OH- N N H B. 2NH3+ H2SO4  (NH4)2SO4 H N H C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl H D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 O C. N2O5 O + 2NH4+ N O N O O O D. HNO3 có tính oxi hóa mạnh nhất. H O N O 2. Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHÔNG đúng? A. Nitơ (N2) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong nuớc B. Amoniac (NH3) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước. C. Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào. D. Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước. 3. Nhận xét về tính chất hóa học nào dưới đây có phần SAI? A. Phân tử N2 bền nên khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt 5. Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh. B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh. C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ. 6. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng? t NH3 + HCl A. NH4Cl   t NH3 + H2O + CO2  B. NH4 HCO3  t NH3 + HNO3 C. NH4NO3   độ thường. N2 chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng. B. Amoniac có khả năng kết hợp với H+ (thể hiện tính bazơ) và với một số cation kim loại (tạo phức) do có cặp electron tự do trên nguyên tử N. t  D. NH4NO2  N2 + 2H2O 7. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG dùng để minh họa tính axit của HNO3? A. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O 12. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì: D. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 A. Phản ứng không xảy ra + H2O + CO2 8. Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2 A. 3,36 (L) 13. Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) B. 4,48 (L) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. C. 6,72 (L) M là D. 13,44 (L) A. Ca 9. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, B. Fe dư thu được 672 mL khí N2. Giá trị m bằng: C. Cu A. 0,27 gam D. Hg B. 0,81 gam 14. Sản phẩm phản ứng nào sau đây KHÔNG có chất khí? C. 0,54 gam t  A. KNO3  D. 2,70 gam. t  B. C + KNO3  10. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,1 mol và 0,15 mol t C. P + KNO3   t  D. S + KNO3  15. Dãy chuyển hóa nào dưới đây tạo sản phẩm cuối cùng B. 0,15 mol và 0,11 mol KHÔNG có chất khí? C. 0,225 mol và 0,053 mol H2O Li ,t A. N2   A   ... D. 0,02 moll và 0,03 mol 11. Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí? t A. C + HNO3 (đặc)   o O 2 ,H 2O O 2 , 2000 B. N2    ...  B  H2O Ca , t  C   ... C. P  O2 ,t H2O D. P   D   ... t  B. P + HNO3 (đặc)  16. Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và t C. S + HNO3 (đặc)   t D. I2 + HNO3 (đặc)   dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối? A. 0,015 mol Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. 0,025 mol D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng cháy. C. 0,029 mol D. 0,035 mol 17. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3? N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H=-92kJ A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. 18. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol 19. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ? t  A. NH4Cl + NaNO3  B. Cu + dung dịch HNO3  C. CaCO3 + dung dịch HNO3  o D. NH3 + O2 Pt, 900  20. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí? A. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện xuất hiện khí mùi khai. B. Dùng Cu và H2SO4 nhận biết NO3- với hiện xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí. C. Dùng Ag+ nhận biết PO43-, với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.