Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

pdf
Số trang Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 14 Cỡ tệp Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 260 KB Lượt tải Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 0 Lượt đọc Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 5
Đánh giá Ôn tập chương 3: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

PHẦN SINH THÁI HỌC - Chương 3. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. KIẾN THỨC: 1. Hệ sinh thái. Chức năng cơ bản và các thánh phần cấu trúc trong hệ sinh thái. * Hệ sinh thái: bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã sinh vật. trong hệ sinh thái (HST), các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trươờn tạo nên một hệ thống hoàn chỉnh và thống nhất. Sự tác động qua lại giữa các quần xã và sinh cảnh tạo nên những mối quan hệ dinh dưỡng xác định, tạo nên cấu trúc của tập hợp loài trong quần xã, tạo nên chu trình tuần hoàn vật chất giữa các sinh vật trong quần xã và các nhân tố vô sinh. * Chức năng của hệ sinh thái: - Trao đổi chất - Trao đổi năng lượng * Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái: + Thành phần vô sinh (sinh cảnh) Chất vô cơ (C, N2, CO2, H2O,…) chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit,...) và chế độ khí hậu + Thành phần hữu sinh: - Sinh vật sản xuất: có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ. - Sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn động vật, động vật ăn thực vật. - Sinh vật phân giải chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, một số động vật không xương sống (giun đất, sâu bọ,...), chúng phân giải xác chết và chất thải của các sinh vật thành các chất vô cơ. 2. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo. Nội dung phân biệt Hệ sinh thái tự nhiên Hệ sinh thái nhân tao Thành phần loài Đa dạng Ít đa dạng Tính ổn định Cao, ít phát sinh dịch bệnh Kém, dễ phát sinh dịch bệnh Quan hệ dinh dưỡng chuỗi thwusc ăn dài, lưới thức ăn phức Đơn giản tạp Năng suất sinh học - Thấp - Cao - Chu trình vật chất không khép kín - Chu trình vật chất khép kín Cơ chế duuy trì ổn Hoàn toàn tự nhiên thông qua hiện Nhờ sự bổ sung vật chất và áp dụng các định tượng khống chế sinh học biện pháp kĩ thuật. 3. Chuỗi thức ăn. * Khái niệm: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. * Trong một chuỗi thức ăn có 3 loại sinh vật: - Sinh vật sản xuất - Sinh vật tiêu thụ: + Sinh vật tiêu thụ bậc 1: là sinh vật ăn thực vật hay sinh vật kí sinh trên thực vật + Sinh vật tieu thụ bậc 2: là sinh vật ăn thịt hay sinh vật ký sinh trên sinh vật tiêu thụ bậc 1. + Có thể có sinh vật tiêu thụ bậc 3, bậc 4,… - Sinh vật phân huỷ: vi khuẩn, nấm, côn trùng,… Ví dụ: Lúa → Châu chấu → ếch → rắn → đại bàng → sinh vật phân giải Mùn bã hữu cơ → Tôm đất → cá → chim bói cá → sinh vật phân giải 4. Chu trình sinh địa hoá, chu trình a) Chu trình sinh địa hoá ;à chu trình trao đổi chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật (quần xã sinh vật), qua các bậc dinh dưỡng và cuối cùng trở về lại môi trường. b) Chu trình cacbon - Cacbon từ môi trường vào quần xã sinh vật dưới dạng cacbondioxit khử CO2 được thực vật hấp thụ, thông qua quá trình quang tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon. - Cacbon trao đổi trong quần xã. Hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn, lưới thức ăn (trên cạn và dưới nước) - Cacbon trở lại môi trường vô cơ : quá trình hô hấp ở sinh vật và quá trình phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ của vi sinh vật đã thải ra một lượng lớn CO2, hoạt động sản xuất công nghiệp, đốt cháy nguyên liệu hoá thạch nhưn than đá, dầu lửa,…giao thông vận tải. - Cacbon lắng đọng trong môi trường đất, nước hình thành nên nhiên liệu hoá thạch như than đá, dầu lửa. BÀI TẬP I. Bài tập tự luận Câu 1. Thế nào là lưới thức ăn ? Trong 1 lưới thức ăn có thể có những bậc dinh dưỡng nào ? Câu 2. Tháp sinh thái là gì ? Hãy phân biệt các loại hình tháp sinh thái. Phát biểu quy luật tháp sinh thái. Câu 3. Chu trình nitơ và chu trình nước trong hệ sinh thái được diễn ra như thế nào ? Câu 4. Hiệu suất sinh thái là gì ? Vì sao năng lượng truyền lên các bậc dinh dưỡng càng cao thì càng nhỏ dần ? II. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Hệ sinh thái bao gồm A. quần thể sinh vật và sinh cảnh B. quần xã sinh vật và sinh cảnh C. tập hợp các nhóm cá thể cùng loài trong một khoảng không gian xác định D. các loài sinh vật luôn tác động qua lại với nhau Câu 2. Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống thông qua sự trao đổi chất và năng lượng giữa A. quần xã sinh vật và môi trường của chúng B. các sinh vật trong quần thể C. các sinh vật trong loài D. các sinh vật với nhau và với ngoại cảnh Câu 3. Nội dung nào sau đây sai? A. Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng B. Hệ sinh thái lớn nhất là Trái Đất C. Bất kì một sự gắn kết nào giữa các sinh vật với nhân tố sinh thái của môi trường để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được coi là một hệ sinh thái D. Một giọt nước ao không được coi là hệ sinh thái Câu 4. Thành phân cấu trúc của một hệ sinh thái gồm A. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ B. thành phân vô sinh và sinh vật sản xuất C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh Câu 5. Sinh vật phân giải gồm A. vi khuẩn, nấm B. quạ ăn xác động vật chết C. vi khuẩn, nấm và một số động vật không xương sống như giun đất, sâu bọ D. vi sinh vật hoá tự dưỡng Câu 6. Sinh vật sản xuất gồm A. thực vật B. vi sinh vật quang tự dưỡng C. chủ yếu là thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng D. vi sinh vật hoá tự dưỡng Câu 7. Nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ 1. Nấm 2. Giun đất 3. Động vật ăn thực vật 4. Cây xanh 5. Động vật ăn thịt 6. Tảo lục Phương án được chọn là: A. 1, 2 B. 2, 5 C. 4, 6 D. 3, 5 Câu 8. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định vì A. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh B. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với nhau C. các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh D. các sinh vật trong quần xã luôn tác động với nhau và với các quần thể khác cùng loài Câu 9. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất được chia thành các nhóm A. hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái hồ, hệ sinh thái rừng B. hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái vùng biển khơi C. hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái vùng biển khơi, hệ sinh thái nước đứng D. hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái trên cạn Câu 10. Dựa vào nguồn gốc hình thành hệ sinh thái được chia ra A. hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái trên cạn B. hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt C. hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển D. hệ sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái nhân tạo Câu 11. Vai trò chủ yếu trong sự hình thành các hệ sinh thái trên cạn là yếu tố A. địa hình B. thổ nhưỡng C. dinh dưỡng D. khí hậu Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm của các hệ sinh thái dưới nước? 1. Hệ sinh thái nước mặn có thành phần loài nghèo nàn hơn so với hệ sinh thái trên cạn 2. Hệ sinh thái nước mặn có hệ động vật rất phong phú, có hầu hết các nhóm động vật 3. Hệ sinh thái nước đứng có kích thước lớn bao nhiêu thì càng ổn định bấy nhiêu 4. Hệ sinh thái nước đứng có kích thước nhỏ bao nhiêu thì càng ổn định bấy nhiêu 5. Hệ sinh thái nước chảy có chế độ nhiệt, nồng độ muối hoà tan không đồng đều và thay đổi theo mùa 6. Hệ sinh thái nước chảy có chế độ nhiệt, nồng độ muối hoà tan nói chung đồng đều và thay đổi theo mùa Phương án được chọn là: A. 1, 2, 4, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4 C. vùng khơi xa D. vùng ven bờ Câu 13. Hệ sinh thái có tính đa dạng sinh học cao là A. ao, hồ B. sông, suối Câu 14. Hệ sinh thái trên cạn có độ đa dạng sinh học cao là hệ sinh thái A. nông nghiệp B. rừng mưa nhiệt đới C. đồng cỏ D. thảo nguyên Câu 15. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì A. có nhiều chuỗi thức ăn B. có chu trình tuần hoàn vật chất C. có kích thước quần xã lớn D. trong quần xã thể hiện mối quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho các loài Câu1 6. Mô hình VAC là một hệ sinh thái vì A. có năng suất sinh học cao, sử dụng nguồn vật chất trong tự nhiên và con người có bổ sung cho hệ nguồn vật chất và năng lượng khác. B. có chu trình tuần hoàn vật chất C. có sự tham gia của sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. có sự tham gia của con người nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái. Câu 17. Nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất trong một hệ sinh thái là A. động vật ăn thịt B. động vật ăn thực vật C. sinh vạt sản xuất D. sinh vật phân giải Câu 18. Trong hệ sinh thái dưới nước, vùng thực vật phát triển mạnh nhất là A. tầng giữa B. tầng đáy C. tầng trên D. nơi tiếp giáp giữa tầng giữa và tầng đáy Câu 19. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ A. dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi B. mật thiết với nhau về thức ăn, nơi ở C. dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. D. dinh dưỡng với nhau. Câu 20. Trong hệ sinh thái có 2 loại chuỗi thức ăn A. chuỗi thức ăn trên cạn và chuỗi thức ăn dưới nước B. chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng mùn bã hữu cơ C. chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái rừng và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái biển D. chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái nước ngọt và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái nước biển Câu 21. Chuỗi thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn thường có A. 4 đến 5 bậc dinh dưỡng B. 6 đến 7 bậc dinh dưỡng C. 2 đến 3 bậc dinh dưỡng D. 5 đến 6 bậc dinh dưỡng Câu 22. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng ? A. lúa → châu chấu → ếch, nhái → rắn B. lúa → chim → rắn C. lúa → rắn→ diều hâu D. lúa → sâu bọ → chim → diều hâu Câu 23. Nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra sản lượng sơ cấp ? A. Động vật ăn thực vật B. Thực vật C. Động vật ăn động vật D. Sinh vật phân giải Câu 24. Cho một chuỗi thức ăn sau : Ngô → sâu ăn ngô → nhái→ rắn hỗ mang → diều hâu. Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả nghiêm trọng nhất ? A. Sâu ăn ngô B. Ngô và diều hâu C. Nhái D. Rắn hổ mang Câu 25. Lưới thức ăn A. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. B. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một loài sử dụng nhiều dạng thức ăn. C. mỗi loài trong quần xã sinh vật là một mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. D. mỗi loài trong quần xã tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn Câu 26. Chuỗi thức ăn phản ánh mốii quan hệ giữa các loài sinh vật về A. dinh dưỡng B. nơi ở Câu 27. Bậc dinh dưỡng gồm những loài C. kết đôi giao phối D. nguồn gốc A. tham gia vào lưới thức ăn B. tham gia vào chuỗi thức ăn, lưới thức ăn C. cung cấp thức ăn cho sinh vật tiêu thụ D. có cùng mức dinh dưỡng hay năng lượng * Cho lưới thức ăn sau Thực vật Cào cào Ếch Chuột Rắn Thỏ Đại bàng Vi sinh vật Sử dụng lưới thức ăn trên để trả lời câu 28, 29. Câu 28. Số lượng chuỗi thức ăn là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 29. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 là A. ếch, rắn, đại bàng B. chuột, cào cào C. chuột, thỏ, rắn D. đại bàng, chuột, thỏ Câu 30. Vai trò của chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoà vật chất là đảm bảo A. mối quan hệ dinh dưỡng B. các mối quan hệ trong quần xã C. mối quan hệ dinh dưỡng và sinh sản trong quần xã D. sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống Câu 31. Xây dựng tháp sinh thái nhằm A. mô tả các mối quan hệ trong quần xã B. tìm hiểu quy luật phát triển của quần xã C. tìm hiểu sự biến động số lượng cá thể của quần xã D. xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. Câu 32. Tháp sinh khối xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên A. một đơn vị thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng B. một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng C. một đơn vị diện tích ở mỗi bậc dinh dưỡng D. một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng Câu 33. Tháp sinh thái hoàn thiện nhất là A. tháp số lượng và tháp sinh khối B. tháp năng lượng và tháp sinh khối C. tháp số lượng và tháp năng lượng D. tháp năng lượng Câu 34. Lưới thức ăn thể hiện A. quan hệ động vật ăn thịt và con mồi B. các quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã và mỗi loài là một mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn C. quan hệ ký sinh vật chủ Câu 35. Nhược điểm của tháp số lượng là D. quan hệ cạnh tranh A. thành phần hoá học và giá trị năng lượng của các chất sống trong các bậc dinh dưỡng là khác nhau B. kích thước cá thể và chất sống tạo nên cá thể trong mỗi bậc dinh dưỡng là khác nhau C. đòi hỏi sự tính toán công phu, tỉ mỉ D. không chú ý đến thời gian tích luỹ sinh vật lượng ở mỗ bậc dinh dưỡng Câu 36. Theo quy luật hình tháp thì sinh vật nào A. càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng phong phú B. càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng khang hiếm C. càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì nguồn thức ăn càng phong phú D. càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ Câu 37. Chu trình sinh địa hoá là chu trình A. phân giải các chất trong tự nhiên B. tổng hợp các chất trong tự nhiên C. trao đổi các chất trong tự nhiên D. tuần hoàn vật chất trong tự nhiên Câu 38. Ý nghĩa của chu trình sinh địa hoá là A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển B. lắng đọng vật chất tạo tài nguyên thiên nhiên C. tạo sự ổn định của bầu khí quyển D. tạo sự ổn định của nhiệt độ trên Trái đất Câu 39. Nội dung không ddungsddoois với chu trình trao đổi cacbon là A. tất cả lượng cacbon trong quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn khép kín B. trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn, lưới thức ăn C. cacbon trong khí quyển được thực vật hấp thụ thông qua quang hợp, tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon D. cacbon trở lại môi trường vô cơ nhờ quá trình hô hấp của sinh vật thải ra một lượng lớn CO2 Câu 40. Trong tự nhiên, lượng muối nitơ được tổng hợp lớn hơn cả bằng con đường A. sinh học B. hoá học C. vật lí D. vi sinh vật cố định nitơ từ không khí Câu 41. Dạng hơi nước trong khí quyển có nguồn gốc từ A. sự tan ra của băng B. do mưa C. do hidro và oxi trong khí quyển D. hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên bề mặt. Câu 42. Nội dung không đúng với chu trình nước là A. nước luân chuyển tuần hoàn và phụ thuộc nhiều vào thảm thực vật B. nước mưa rơi xuống Trái đất một phần thấm xuống các mạch nước ngầm, phần lớn được tích luỹ trong nước đại dương, sông, hồ C. giữa cơ thể sinh vật và môi trường luôn xảy ra quá trình tảo đổi nước D. trong khí quyển, nước ngưng tụ thành mưa rơi xuống ở lục địa với một lượng lớn. Câu 43. Sinh quyển là A. những sinh vật sống trong các lớp đất, nước của trái đất B. gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước, không khí của trái đất C. những sinh vật sống trong các lớp nước, không khí D. những sinh vật sống trong các lớp đất, không khí Câu 44. Sinh quyển được chia ra các khu sinh học sau A. khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước B. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước đứng, khu sinh học nước chảy C. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển D. khu sinh học trên cạn, khu sinh học vùng ven bờ Câu 45. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho sự sống trên trái đất là năng lượng A. trong các phản ứng hoá học B. ánh sáng mặt trời C. do núi lửa hoạt động D. do sóng biển Câu 46. Nọi dung đúng khi nói về năng lượng ánh sáng mặt trời 1. ánh sáng mặt trời phân bố không đều trên bề mặt trái đất 2. càng xa xích đạo, thành phần tia sáng càng thay đổi nhiều 3. ánh sáng thay đổi theo thời gian trong năm 4. vùng xích đạo ánh sáng có cường độ mạnh hơn vùng ôn đới 5. càng xa xích đạo ánh sáng càng yếu, ngày càng ngắn Phương án được chọn là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 Câu 47. Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng được A. các tia sáng trong bức xạ mặt trời B. tia sáng có bước sóng ngắn C. tia sáng có bước sóng dài D. tia sáng nhìn thấy Câu 48. Trong hệ sinh thái A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường, còn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng. B. năng lượng và vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng C. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường D. vật chất được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường, còn năng lượng được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng. Câu 49. Trong hệ sinh thái, sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh tới môi trường dinh dưỡng là A. sinh vật tiêu thụ B. sinh vật sản xuất C. sinh vật phân huỷ D. sinh vật tiêu thụ cấp 1 Câu 50. Trong hệ sinh thái, sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lượng từ môi trường dinh dưỡng tới môi trường vô sinh là A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải B. sinh vật phân giải C. sinh vật tiêu thụ D. sinh vật sản xuất Câu 51. Hiệu suất sinh thái là A. tỉ lệ % chuyển hoá sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái B. tỉ lệ % chuyển hoá sinh vật giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái C. tỉ lệ % chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái D. tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái Câu 52. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng mất qua hô hấp tạo nhiệt khoảng A. 70% B. 60% C. 10% D. 50% Câu 53. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng truyền lên bậc cao hơn khoảng A. 10% B. 70% C. 50% D. 40% Câu 54. Nội dung không đúng về nguyên nhân của sự thất thoát năng lượng qua mõi bậc dinh dưỡng là A. một phần năng lượng mất qua hô hấp, tạo nhiệt B. năng lượng mất qua chất thải ra môi trường ở dạng chất bài tiết C. một phần năng lượng của sinh vật làm thức ăn không sử dụng được (xương, da, lông, rụng lá) D. một phần năng lượng mất đi do môi trường sống không thuận lợi, sinh vật bị huỷ diệt Câu 55. Tổng năng lượng bức xạ mặt trời chiếu xuống Trái đất được sinh vật sản xuất sử dụng để thực hiện quá trình quang hợp là A. 0,2 % - 0, 5% B. 0,2 % - 0,7 % C. 0,2 % - 0, 4 % D. 0,4 % - 0, 6% Câu 56. Nội dung không đúng vơi sdong năng lượng trong hệ sinh thái là A. càng lên bậc dinh dưỡng càng cao, năng lượng càng giảm dần B. càng lên bậc dinh dưỡng càng cao, năng lượng càng tăng dần C. năng lượng bị thất thoát dần qua mỗi bậc dinh dưỡng D. năng lượng truyền theo một chiều qua các bậc dinh dưỡng Câu 57. Trong một hệ sinh thái nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất là A. sinh vật sản xuất B. sinh vật phân huỷ C. sinh vật tiêu thụ cấp 1 D. sinh vật tiêu thụ cấp 2 Câu 58. Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 xích) vì A. năng lượng được hấp thụ nhiều ở sinh vật tiêu thụ B. năng lượng được hấp thụ ở sinh vật sản xuất là quá ít, không đủ để cung cấp cho các bậc dinh dưỡng cao hơn C. năng lượng mất qua lớn qua các bậc dinh dưỡng nên càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng tích luỹ càng ít dần D. năng lượng được hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất Câu 59. Sắp xếp các khu sinh học trên cạn từ phía Bắc xuống phía Nam của trái đất theo thứ tự là A. đồng rêu hàn đới → rừng rụng lá ôn đới → rừng lá kim phương bắc → rừng mưa nhiệt đới B. đồng rêu hàn đới → rừng mưa nhiệt đới → rừng rụng lá ôn đới → rừng lá kim phương bắc C. đồng rêu hàn đới → rừng lá kim phương bắc → rừng rụng lá ôn đới → rừng mưa nhiệt đới D. đồng rêu hàn đới → rừng lá kim phương bắc → rừng mưa nhiệt đới → rừng rụng lá ôn đới Câu 60. Tài nguyên thiên nhiên gồm các dạng là A. tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh, tài nguyên vĩnh cửu B. tài nguyên rừng, tài nguyên biển C. tài nguyên đất, tài nguyên nước D. tài nguyên vĩnh cửu và tài nguyên không vĩnh cửu Câu 61. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh? 1. Nhiên liệu hoá thạch 2. Năng lượng 3. Nước sạch, không khí sạch 4. Đất 5. Kim loại, phi kim 6. Đa dạng sinh học Phương án được chọn là: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 3, 4, 6 D. 2, 3, 6 Câu 62. Tài nguyên tái sinh là A. dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng có khả năng phục hồi trở lại B. những tài nguyên sử dụng hợp lý sẽ có điều kiện phát triển phục hồi C. dạng tài nguyên không bao giời cạn kiệt D. dạng tài nguyên nếu sử dụng hợp lý thì khả năng cạn kiệt thấp Câu 63. Tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên vĩnh cửu? 1. Đất 2. Nước sạch 3. Năng lượng ánh sáng 5. Than đá 6. Dầu mỏ 7. Năng lượng thuỷ triều 4. Năng lượng gió Phương án được chọn là: A. 1, 2, 7 B. 3, 4, 7 C. 5, 6, 7 D. 1, 2, 3 Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là A. bão lụt tạo điều kiện cho sinh vật gây bệnh phát triển C. do phương tiện giao thông B. núi lửa phun nham thạch D. chất thải từ quá trình sản xuất và sinh hoạt của con người Câu 65. Biện pháp có tác dụng hạn chế ô nhiễm không khí là 1. sử dụng nhiều nguồn nguyên liệu sạch 2. xây dựng nhà máy xử lý nước thải 3. lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí cho các nhà máy 4. xây dựng thêm nhiều công viên cây xanh 5. hạn chế sử dụng hoá chất 6. quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.