Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2

pdf
Số trang Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2 104 Cỡ tệp Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2 2 MB Lượt tải Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2 5 Lượt đọc Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2 52
Đánh giá Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 2
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 104 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

B ài 64: Tại một doanh nghiệp thương mạỉ có tình hình như sau: Bảng cân đối kế toán ngày 30 tháng 6 năm 20X1 Đơn vị tính: đồng Tài sản Tiền mặt Tiển gửi ngân hàng Hàng hóa Tài sản cố định hữu hlnh . Tống cộng tà i sản Sô' tiền Nguổn vồn 20.000.000 Nguổn vốn kinh doanh Sô' tiên 3 0 0 .0 0 0 .0 0 0 100.000.000 6 0 .000.000 120.000.000 300.000.000 300.000.000 Chi tiết về hàng hóa tồn k lo: - Mặt hàng A: 2.000 cái X 20.OOOđ/cái - Mặt hàng B: 400 cái X 50.000 đ/ cái Trong tháng 7/20X1 phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá: 50.000. 000d 2. Rút tiề n gửi ngân h àn g nhập quỹ tiề n mặt: 20.000. OOOđ 3. Mua hàng A nhập kho 1.500 cái, giá mua 20.000đ/ cái, thuế GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiền mặt. 4. Mua hàng B nhập kho 1.000 cái, giá mua õO.OOOđ/ cái, thụế GTGT 10% trên giá mua, trả bầng tiền gủd ngân hàng. Y êu cầu: 1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế toán của hình thức nhật ký chung. 2. Khóa sổ, lập các bảng kiểm tra. 3. Lập bảng cân đối k ế toán cuối tháng 7/20X1 79 Bài 65: Tại một doanh nghiệp có tình hình sau đây: Bảng cân đấỉ k ế toán ngày 31 tháng 12 năm 20X2 Đơn vị tính: đồng Tài sả n s ế tiể n Tiền mặt 20.000.000 Tiển gửi ngân hảng 80.000.000 Ngudn vến S ố tiến ' Tài sản cố định hữu hình 100.000.000 Nguổn vốn kinh doanh 200.000.000 Tống cộ n g tà i sả n 200.000.000 Tổng c ộ n g ngudn vốn 200.000.000 Trong tháng 1/20X3 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: " 1. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 40.000.0000đ, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưâ trả tiền người bán. 2. Trả nợ ngưòi bán 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng. 3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000d 4. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 20.000.000đ, thuế GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiền mặt. Y êu cầu: 1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế toán - của hình thức nhật ký - sổ cái: 2. Khóa sổ, lập bảng cân dối kế toán cuối tháng 1/20X3 80 Bài 66: Có số liệu bảng cân đối k ế to án đầu kỳ: Đơn vị tính: 1.000. OOOđ Tài sả n Tiền mặt stf tiển Nguổn vốn SO' tiền 30 Phải trả cho người bán 150 Tiền gửi ngân hầng 100 Nguổn vốn kinh doanh 240 Hầng hóa 200 Lợi nhuận chưa phân phối Tài sản cố định hữu hình 150 Hao mòn TSCĐHH (50) Tổng cộn g tài sản 430 Tống cQng nguđn vfl'n 40 430 Trong kỳ có các nghiệp vụ k ỉn h tế p h á t sinh: 1. Rút tiề n gửi n g ân h à n g về n h ậ p quỹ tiề n m ặt õ.OOO.OOOđ 2. Dùng tiề n gửi n g ân h à n g tr ả nợ cho người bán 20.000. 000đ. 3. Dùng tiề n m ặt mua tà i sản cố định hữu h ìn h 5.000. 000đ, chi phí vận chuyển lOO.OOOđ. 4. Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh 3.000. 000đ. 5. Mua h à n g hóa tiề n chưa trả người b án 10.000.000d. 6. Xuất kho hàng hóa gửi bán, giá xuất kho 50.000.000d. 7. Chi tiề n m ặt tr ả nợ cho người b á n 10.000.OOOđ. 8. Mua h à n g hóa 3.000.000d về n h ậ p kho, chi phí vận chuyển 200.000đ, tấ t cả trả bằng tiề n m ặt. 81- Y êu cầu: P h ả n á n h tìn h h ìn h trê n theo: 1. H ìn h thức n h ậ t ký - sổ cái. 2. H ìn h thức n h ậ t ký chung Bài 67: Đ ầu kỳ có các số liệu sau: T iền m ặt 30.000. 000 T iền gởi n g â n h àn g 80.000. 000 Vay n g ắn h ạ n 50.000. 000 N guyên v ậ t liệu 25.. 000.000 P h ả i tr ả người b án 30.. 000.000 T ài sả n cố định hữu h ìn h 300.000. 000 Tài sả n cố định vô hình 100 . 000 . 000 Công cụ, dụng cụ 15.000. 000 P h ả i thu của k h ách h à n g 35.000. 000 Hao m òn tà i sả n cố định hữu h ìn h 50.000. 000 Lợi n h u ận chưa p h â n phối S ản phẩm dở dang 10.000.000 Quỹ k h e n thưởng phúc lợi 20.000.000 Nguồn vốn k in h doanh 82 X 360.000.000 Trong ký có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Mua vật liệu nhẠp kho 20.000.000đ chưa thuế, thuê GTGT là 10%, doanh nghiệp trả bằng tiề n gửi ngân hàn g 1/2, còn lại nợ người bán, chi phí vận chuyển bốc dờ vật liệu l .OOO.OOOđ trả bằng tiển m ặt. 2. Xuất vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm 20.000.OOOđ 3. Dùng tiền m ật chi quỹ phúc lợi cho công n h ân viên 2.000.000đ 4. Xuất công cụ sử dụng cho bộ phận quản lý phân xưởng 500.000d, bộ phận quản lý doanh nghiệp l .OOO.OOOđ, bộ phận bán h àn g 400.000đ 5. T ính tiến lương phải trả cho công n h â n sản xuất 7.000. 000đ, n h á n viên quản lý phân xưỏng 2.000.000đ, nh ân viên quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ, n h â n viên bán hàn g l.OOO.OOOđ. 6. Tiền diện phải trả cho p h ân xưởng sản xuất 2.000. 000đ, ở quản lý doanh nghiệp l.OOO.OOOđ 7. Trích khấu hao TSCĐ ở ph ân xưởng sản xuất 4.000. 000d, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000.OOOđ, bộ phán bán h àn g 800.000đ 8. Mua văn phòng phẩm trả bằng tiền m ặt dùng cho bộ phận bán hàng 200.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp 400.000đ 9. N hập kho 1.000 th à n h phẩm . Biết rằ n g trị giá sản phẩm dờ dang cuối kỳ õ.OOO.OOOđ 83 10. X uất kho bán 900 th à n h phẩm , để bán, giá bán bằng 1.4 giá th à n h sả n xuất sản phẩm ; th u ế GTGT 10%, chi phí vận chuyển th ả n h phẩm 800.000d trả bằng tiền m ặt. Người mua n h ậ n h à n g tạ i kho và trả bằng tiề n m ặt 1/2, còn lại chưa th a n h to án tiền. 11. N hận được giấy báo của n g â n h àn g về khoản tiền người mua trả nợ và khoản tiền tr ả nợ cho người bán ở cắc nghiệp vụ trên . Y êu cầu: 1. T ính X, định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ p h á t sin h trê n . 2. K ết chuyển các khoản có liê n quan dể xác định k ết quả cuối kỳ. 3. Lập bảng cân đối tà i khoản cuối kỳ. 4. Lập bảng cán đối k ế toán cuối kỳ. 5. Lập Báo cáo k ế t quả h o ạ t dộng kinh doanh. 84 B ài 68: Tại m ột doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tìn h h ìn h sau: Số dư đầu kỳ TK 154: 700.000đ Các nghiệp vụ kinh tế p h á t sinh trong kỳ: 1. X uất v ậ t liệu để sản xuất sp trị giá: 40.000.OOOd 2. Lương phải trả: + Công n h ân sản xuất sp: + N hân viên quản lý sản xuất: 25.000.000đ õ.OOO.OOOd 3. Trích khấu hao tà i sản cố định: + Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm : 6.000.000đ + Quản lý p h ân xưởng sản xuất: 2.000.000đ 4. Chi phí khác tín h cho p h â n xưởng sản xuất trả bằng tiền m ặt 440.000đ, trong đó th u ế GTGT 40.000đ. 5. S ản xuất hoàn th à n h n h ậ p kho 500 sp A, cho biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 1.500.000đ. Yêu cầu: P h ản ả n h tìn h h ìn h trê n vào sổ N h ậ t ký chung và sổ cái các tà i khoản 154, 621, 622, 627. 85 Bài 69: T ại m ột DN có tìn h h ìn h như sau: 1. X uất bán h àn g hóa, giá xuất kho: 45.000.000đ, giá bán 60.000.000đ, th u ế GTGT 10%. K hách h à n g đ ặ n h ận h à n g tạ i kho, chưa tr ả tiền. 2. Lương phải trả : + N h ân viên b án hàng: 6.000.000đ + N h ân viên quản lý doanh nghiệp: 4.000.000đ 3. T rích khấu hao TSCĐ: + Bộ p h ậ n bán hàng: 2.000.000đ + Bộ p h ậ n quản lý doanh nghiệp: 1.500.000đ 4. Chi phí khác tín h cho bộ p h ậ n bán h à n g 30%, bộ p h ận quản lý DN 70% được trả bằng tiề n m ặt 880.000đ, tro n g đó th u ế GTGT 80.000đ. Y êu cẩu: P h ả n ả n h tìn h h ìn h trê n vào s ổ N h ậ t ký chung và s ổ Cái các tà i khoản 511, 632, 641, 642, 911. 86 B à i 70: Tại m ột DN có các tà i liệu sau (Đơn vị: l.OOOđ) - Số dư dầu th á n g của các TK: TK 111: 2.000 211: 23.000 152: 5.000 331: 4.000 112: 10.000 411: 36.000 - Chi NVL p h á t sinh tro n g tháng: 1. N hập kho 8.000 NVL chưa tr ả tiề n cho người bán 2. Rút TGNH về quỹ tiề n m ặ t 5.000 3. Chi tiề n m ặt trả nợ cho người b án 6.000 4. N h ậ n m ộ t TSCĐ hữu h ìn h do được cấp có tr ị giá 10.000 5. Dùng TGNH tr ả nợ cho người b án 3.000 Y êu cầu: 1. Ghi vào NK chung các NVKT p h á t sinh 2. Ghi vào sổ Cái của các tà i khoản có liên quan 3. Lập bảng cân đối tà i khoản và lập b ản g cân đối k ế to án cuối tháng. 87 MỘT SÔ BÁP ÁN VÀ BÀI GIẢI Gựl Ý Bài 1: Tổng số 1.800 Bài 2: X = 1.880 Bài 4: Lập b ản g cân đối k ế to án B Ả N G C Â N ĐỐI KẾ TOÁN Ngày... tháng... năm (Đơn vị tính: 1.000 đ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN A. Tài sả n ngắn hạn - Tiền mặt 25.000 300.000 - Tiển gửi ngân hàng - Phải trả ngtiời bán 289.000 B. v ố n chủ s ở hữu - Nguổn vốn kinh doanh B. Tài sả n dài hạn - Tài sản CỐ định hũu hình 414.000 - Tài sản cố định vô hình 150.000 Tống cộn g tà i sả n 8 8 9 .0 0 0 88 A. NỢ phải trả 600.000 • Tống cộn g nguổn v in 8 8 9 .0 0 0
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.