Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1

pdf
Số trang Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1 77 Cỡ tệp Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1 2 MB Lượt tải Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1 19 Lượt đọc Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1 79
Đánh giá Nguyên lý kế toán - Bài tập: Phần 1
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 77 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG DẠI HỌC KINH TẾ TP. HÓ CHÍ MINH KHOA KỂ TOÁN - KIẾM TOÁN Bộ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN PGS.TS. Vỗ Võn Nhị (Chủ biên) ÌIIIIIIIỊ I T 0 P 0007530 M NGUYÊN LÝ Ké TOÁN NHÀ XUẨT BÀN PHƯƠNG ĐÔNG TRƯỜNG DẠI HỌC KINH TẾ TP. HÓ CHÍ MINH KHOA KỂ TOÁN - KIẾM TOÁN Bộ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN PGS.TS. Vỗ Võn Nhị (Chủ biên) 0007530 IT ập NGUYÊN LÝ Ké TOÁN NHÀ XUẨT BÀN PHƯƠNG ĐÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. Hổ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN - KlỂM to án BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN .*Ọ !••; ‘ , V , Í Ế ễ Ễ ~Ị Ể (B à i (7 ậ p NGUYÊN LÝ KÊ TOÁN Chủ biên: > PGS.TS VÕ VÂN nhị Tham gia biên soạn: ThS. > ThS. > ThS. > ThS. > Nguyễn Thi Mỹ Hoảng Lư Thi Thanh Nhàn Vũ Thu Hằng Phạm Thanh Liem > ThS. Trẩn Vân Việt > PGS.TS Mai Thi Hoàng Minh > ThS. Đặng Thị Hoa > TS. Văn Thi Loan NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG SÁCH CÙNG TÁC GIẢ: PGS. TS. VÕ VĂN NHỊ ĐẢ PHÁT HÀNH TẠI NHÀ SÁCH KINH TẾ STT T Ê N SÁCH NXB 1 B ài tậ p - K ế tọ á n T à i c h ín h P h ư ơ n g Đ ông 2 H DTH K ẽ ttb á n O o a n h n g h iệ p N h ỏ v à V ừa T h ô n g Kê 3 H ư ớng d ầ n lậ p - đ ọ c & p h â n tíc h b á o c á o tà i T à i C h ín h c h ín h - B áo c á o k ế to á n q u ả n trị 4 H ư ớng d ầ n th ự c h à n h K ế to á n tr ê n s ổ K ế to á n T à i C h ín h 5 N g u y ê n lý k ế to á n GT - VT 6 H D TH K ế to á n đ ơ n vị h à n h c h ín h sự n g h iệ p GT - VT 7 K ế to á n d o a n h n g h iệ p x â y lắ p - K ế to á n đ ơ n T à i C h ín h vị c h ủ đ ầ u tư 8 HDTH K ế to á n - H àng tồ n kho - T à i s ả n c ố đ ịn h T à i C h ín h - C ác k h o ả n c ô n g n ợ tro n g c á c d o a n h n g h iệ p 9 450 T ìn h h u ố n g k ế to á n tà i c h ín h 10 K ế to á n tà i c h ín h tro n g m ô i q u a n h ệ với - L u ậ t T à i C h ín h K ế to á n - 26 C h u ẩ n m ự c K ế to á n 11 K ế to á n tà i c h ín h (T á i b ắ n lầ n 7) T à i C h ín h 12 268 sơ đồ k ế to á n d o a n h n g h iệ p L ao Đ ộng 13 K ế to á n h à n h c h ín h sự n g h iệ p (T óm tắ t lý T à i C h ín h th u y ế t, H ệ th ô n g BT, C â u h ỏ i trắ c n g h iệ m ) T à i C h ín h LỜI NÓI ĐẦU ----------------------------------------------- Cuốn b à i tậ p N guyên lý K ế toán được biên soạn đ ể giúp các bạn sinh viên n ắm vững p h ẩ n lý th u yết đã được học và rèn lu yện kỹ n ăn g thực hành. Các b à i tậ p được soạn theo thứ tự của các chương trong chưctng trình m ôn học N guyên lý K ế toán của trường Đ ại học Kinh T ế thành p h ố Hồ Chí Minh. Sau m ỗi chtíctng đã học, sinh viên p h ả i thực hành cá c b à i tậ p đ ể củng c ố kiến thức được cung cấp. N goài các b à i tập, cuốn sách còn bao gồm m ộ t s ố câu h ỏ i trắc nghiệm đ ể sinh viên tự đánh giá tình hình và k ế t quả tiếp thu n ội dung m ôn học N guyên l ý K ế toán. H y vọng, cuốn sách là tà i liệu tham kh ảo cần th iết và b ổ ích cho các bạn. Nhóm tá c giả • 150 ' 5 20. P h ải nộp cho n h à nước 2 21. T h àn h phẩm 22. Phương tiệ n vận tả i 23. Bằng p h á t m inh sáng ch ế 24. N hà xưởng 25. Các khoản phải trả khác 3 26. Các khoản phải thu khác 3 27. Hồ chứa nước 28. Quyền sử dụng đ ất 29. Nguồn vốn dầu tư xây dựng cơ b ản 30. Quỹ k h en thưởng 31. Các loại công cụ, dụng cụ 20 32. Xây dựng cơ bản dở dang 8 33. Lợi n h u ận chưa p h ân phối 15 34. H àng đang gởi bán 12 35. Quỹ dự phòng tà i chính 36. Tiền gởi ngân h àn g 37. H àng mua đang di đường 14 120 80 300 50 230 20 3 9 140 10 Y ê u cầu: P h â n b iệt tà i sản và nguồn vcín. Xác định tổ n g số 8 Bài 2: Tại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i sản và nguồn vốn vào ngày 31/01/20x2 như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) 1. N hà cửa 1.200 2. Xe tải 1.800 3. Nguyên v ật liệu chính 500 4. Vay dài h ạ n 600 5. T iền m ặt 210 6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 750 7. B ằng p h á t m inh sáng chế 350 8. N hiên liệu 620 9. Công cụ dụng cụ 10. Quỹ đầu tư p h á t triể n 11. Tạm ứng 80 130 90 12. P h ải trả công n h â n viên 100 13. Quỹ khen thưởng phúc lợi 300 14. S ản phẩm dở dang 420 15. H àng mua đang đi đường 150 16. T iền đang chuyển 70 17. P h ải trả cho người bán 230 18. P h ả i thu của khách hàng 100 19. Tiền gửi ngân h àn g 800 20. Nguồn vốn kinh doanh 21. Lợi nhuận chưa p h ân phối 7.500 X 9 22. H àng gửi bán 300 23. Đầu tư tà i chính n g ắn h ạ n 160 24. Xây dựng cơ b ản dở dang 790 25. Kho tà n g 570 26. M áy móc th iế t bị 1.430 27. ữ n g trước tiề n cho người b á n 450 28. Thuế và các khoản phải nộp cho n h à nước 240 29. Vay ngắn h ạ n 140 30. T h àn h phẩm 280 31. Tài sả n cô định khác 1.500 Y êu cầu: P h â n b iệt tà i sản, nguồn vốn và tìm X? Bài 3: Tại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i sả n và nguồn vốn vào ngày 31/01/20x2 như sau (Đơn vị tính: Triệu đồng) 10 1. T iền gửi ngân h àn g 540 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 160 3. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ả n 560 4. T iền m ặt 700 5. Vay n g ắn h ạ n 492 6. Nguyên v ật liệu chính 482 7. H àng dang đi đường 148 8. Quỹ đầu tư p h á t triể n 240 9. 79 Tạm ứng 120 10. Phái thu của khách hàng 11. Thành phẩm 86 12. Máy dệt 890 13. Xe du lịch 200 75 14. Phụ tùng thay thế 15. Thuè và các khoản phải nộp cho nhà nước 180 60 16. Vật liệu phụ 17. Nguồn vốn kinh doanh X 18. Nhàn hiộu hàng hóa 600 19. Bằng phát minh sáng chế 430 20. Công cụ dụng cụ 150 21. Phải trả cho người bán 200 22. Xây dựng cơ bản dỏ dang 430 23. Sản phẩm dở dang 580 60 24. Phải trả công nhân viên 25. Máy nhuộm 1.300 26. Tài sản cố định khác 2.500 27. Nhièn liệu 140 28. Phái thu khác 230 40 29. Nhận ứng trước cùa khách hàng 30. Lợi nhuận chưa phân phối y Yêu cẩu: Phân biột ti\i sàn và nguồn vốn, tìm 15y X, y. B iết rằng 11
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.