Nghị quyết số 88/NQ-HĐND

doc
Số trang Nghị quyết số 88/NQ-HĐND 147 Cỡ tệp Nghị quyết số 88/NQ-HĐND 2 MB Lượt tải Nghị quyết số 88/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số 88/NQ-HĐND 6
Đánh giá Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 88/NQ-HĐND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2018 NGHỊ QUYẾT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Thực hiện Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050; Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTr-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I). Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha, trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10 ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2). Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu UBTVQH; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Kiểm toán nhà nước khu vực II; - Bộ Tư lệnh Quân khu IV; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; - Văn phòng HĐND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh; - Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh; - Trang thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. Lê Đình Sơn PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên Số Tổng Sử dụng từ các loại Sử dụng từ Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ Ngu huyện dự diện đất (ha) các loại đất đồng) ồn án tích thu (ha)Sử dụng kinh cần hồi đất từ các loại phí thu (ha) đất (ha)Sử thực hồi dụng từ các hiện đất loại đất (tỷ (ha)Khái đồng toán kinh )Ngu phí thực ồn hiện Bồi kinh thường, phí thực hiện (tỷ đồng )Ngu ồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng )Ngu ồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng )Ghi chú GPMB (tỷ đồng) LUA RPHRĐD (1) (2) (3) (4)=(5) + .... +(8) (5) (6) (7) TỔNG 117,2 227 275,35 0,43 CỘNG 0 Doanh NS NS NS NS nghiệ TW tỉnh huyện xã p Đất khác (8) (9)=(10)+... (10) (11) (12) (13) (14t) (15) + (14) 157,7 2 376,83 60,2714,78 Thành 1 phố Hà 23 23,17 16,62 Tĩnh 6,55 79,04 Phụ 0,29 0,09 53,99 5,67 19,00 lục 1.1. Thị xã 2 Hồng 14 31,16 30,40 Lĩnh 0,77 70,78 Phụ 0,36 1,27 24,72 9,43 35,00 lục 1.2. Thị xã 3 Kỳ 16 28,45 Anh 26,20 40,95 Phụ 5,60 0,60 19,70 5,05 10,00 lục 1.3. 8,96 7,30 1,40 Huyện 4 Nghi Xuân 7 2,25 8,96 Huyện 5 Thạch 29 12,07 Hà 6 Huyện 35 20,27 Cẩm 6,21 0,43 5,43 14,62 8,03 12,24 16,45 3,70 103,6 68,84129,29 6 2,00 3,90 Phụ lục 1.4. 10,92 Phụ lục 1.5. 9,33 7,12 Phụ lục Xuyên 1.6. Huyện 7 Hương 23 19,63 Sơn Phụ 5,07 18,17 lục 1.7. 9,44 10,19 23,46 Huyện 8 Đức 25 43,17 29,36 Thọ 13,81 13,71 Huyện 9 Can 11 14,57 Lộc 2,69 11,88 7,16 0,50 3,00 0,18 3,48 Phụ lục 1.9. Huyện 10 Kỳ Anh 2,54 0,36 1,90 1,90 Phụ lục 1.10. 12,90 2,10 3 2,90 Huyện 11 Hương 1 Khê 12,90 Huyện 12 Vũ Quang 2,70 0,16 2,54 0,91 Huyện 25 12,53 Lộc Hà 7,78 4,75 10,20 Văn bản Thườn g trực 14 10 42,87 HĐND tỉnh chấp thuận 1,73 41,14 88,25 13 5 0,22 0,10 7,68 5,93 Phụ lục 1.11. 2,10 0,02 Phụ lục 1.8. 0,03 0,86 Phụ lục 1.12. 2,58 7,44 0,17 Phụ lục 1.13. 48,40 7,50 2,35 Phụ 30,00 lục 1.14. PHỤ LỤC 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên T công trình, dự án Diện Sử dụng từ loại Sử Khái Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn Ghi tích đất (ha) dụng toán (tỷ đồng) kinh phí chú thu từ loại kinh phí thực hiện hồi đất thực (tỷ đất (ha)Sử hiện Bồi đồng)Nguồ (ha) dụng thường, n kinh phí từ loại GPMB thực hiện đất (tỷ đồng) (tỷ (ha)Sử đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý dụng từ loại đất (ha)Đị a điểm (Thôn.. , xã…) NS Doan NS NS NST cấp h tỉn cấp W huyệ nghiệ h xã n p Đất RP RD LUA khá H D c (1) (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (6)+ (7) (6) (7) (8) (9)=(10) (11 (13 + .... (10) (12) (14) ) ) +(14) TỔNG 23,1 16,6 CỘNG 7 2 6,55 79,04 0,29 0,0 5,6 53,99 19,00 9 7 Đất I giao 2,80 0,18 thông 2,62 42,09 0,29 0,0 2,0 39,71 9 0 23 Mở rộng, nâng 1 cấp 0,05 đường Trung Tiết Nâng cấp đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ 2 đường 0,78 Nguyễ n Tuấn Thiện đến đường XVNT) - Ban A 0,05 Phường Bắc Hà Phường 0,78 Trần Phú 5,00 5,00 (15) 5,00 Quyết định 2100/QĐUBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh 5,00 Quyết định 2197/QĐUBND ngày 26/10/2017 của UBND TP.Hà Tĩnh (16) Đường Nguyễ n Công Trứ đoạn từ đường Phan 3 0,07 Đình Phùng đến đường HTLO - Ban A Phường Bắc Hà, 0,07 19,68 phường Tân Giang Đường quản lý hồ Thạch Trung tuyến D1 phần kéo dài (đường 4 0,40 0,18 Lê Thiệu Huy từ đường Ha Hoàng đến KP7 Nguyễ n Du) Xã 0,22 Thạch Trung 0,41 Đường GTNT Quyết Tiến (Từ 5 0,10 đường Đồng Môn Ông Tâm) Xã 0,10 Thạch Môn 2,00 6 Mở 1,40 rộng đường Mai Thúc Loan 1,40 Phường 10,00 Tân Giang, xã Thạch Hưng, 0,29 19,68 Quyết định 2096/QĐUBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh 0,0 0,03 9 Công văn số 5972/UBN D ngày 1/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v bổ sung CV vào các hạng mục thuộc dự án đô thị loại II 2,0 0 10,00 (Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng HTLO kéo dài và đoạn II: Ngã ba MTL Cầu Thạch Đồng Đất II thủy lợi xã Thạch Đồng 0,50 0,25 Kênh tiêu mương 1 úng 0,50 0,25 phường Thạch Quý III Đất cơ 0,20 0,20 sở thể dục Thể 0,25 Phường 0,25 Thạch Quý 0,03 0,03 0,03 0,03 0,13 0,13 Quyết định 825/QĐUBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình kênh tiêu Thạch Quý, TP Hà Tĩnh dự án Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh thao Mở rộng sân thể 1 0,10 0,10 thao thôn Hòa Xã Thạch Hưng Quy hoạch khu thể 2 thao tại 0,10 0,10 thôn Liên Nhật IV Xã Thạch Hạ Đất cơ 4,47 4,47 sở y tế Bệnh viện Đa 1 khoa Quốc tế Hà Tĩnh xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh 4,47 4.47 V Đất ở 2,52 0,33 tại 2,19 0,03 0,10 0,03 Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND TP phê duyệt ngày 28/9/2017, phê duyệt dự án sân thể thao thôn Hòa 0,10 QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018 , phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ 7,00 7,00 7,00 Quyết định số 2020/QĐUBND ngày 06/7/2018 Bổ 7,00 của UBND sung tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư 3,92 0,25 3,6 7 nông thôn QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018 , phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - xã Thạch Hạ Quy hoạch xen dắm 1 0,28 0,10 dân cư thôn Liên Nhật Xã 0,18 Thạch Hạ 0,25 Quy hoạch đất ở trường 2 1,20 mầm non (Trươn g Cao) Xã 1,20 Thạch Môn 2,40 2,4 0 Quy hoạch 3 xen 0,60 dắm đất ở Xã 0,60 Thạch Môn 1,20 1,2 0 Xã Thạch Hưng 0,06 0,0 6 Quy hoạch khu 4 0,23 0,23 dân cư thôn Hòa 5 Xen 0,21 dắm dân cư thôn Bình Minh, thôn Tây Nam, Thôn 0,21 Xã Thạch Bình 0,01 0,25 0,0 1 CV số 413/ UBNDTNMT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh Đông Bắc Đất ở VI tại đô 7,38 5,91 thị Hạ tầng khu QH đường nối từ Nguyễ n Biên đến 1 Cầu 0,23 Vồng (Tiếp giáp dự án Nguyễ n Trung Thiên ADB) Quy hoạch 2 dân cư 4,95 3,71 TDP 4, TDP 7 Hạ tầng Nam 3 2,00 2,00 đường Nguyễ n Du 1,47 13,47 Phường 0,23 Tân Giang 0,01 Phường 1,24 Hà Huy 10,16 Tập Phường Thạch Quý 3,00 13,47 0,01 Quyết định 1074/QĐUBND ngày 19/06/2017 của UBND thành phố Hà Tĩnh 10,16 Văn bản số 2233/QĐUBND-XD ngày 23/4/2018 của UBDN tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4 và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh 3,00 Quy hoạch xen 4 dắm 0,20 0,20 xóm Tân Yên Đất bãi thải, VII xử lý rác thải Phường Văn Yên 4,98 4,98 1 Mở rộng nhà văn hóa Đồng Công 0,30 12,00 Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước 1 và đất 4,98 4,98 cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1 Đất sinh VII hoạt I cộng đồng 0,30 12,00 Văn bản số 6988/UBN D-XD1 ngày 06 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Bãi 12,00 xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT giai đoạn 1 Phường 12,00 Đại Nải 0,32 0,30 0,02 0,02 0,02 Xã Thạch Đồng 0,40 0,40 0,35 0,35 Công văn số 768/UBND - QLĐT ngày 24/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất nông thôn mới xã Thạch Đồng Quy hoạch nhà 2 văn 0,10 0,10 hóa Hòa Bình Xã Thạch Đồng 0,01 0,01 Quy hoạch nhà văn 3 0,20 0,20 hóa xóm Thanh Phú Xã Thạch Trung 0,04 0,04 Công văn số 734/UBND - TCKH ngày 19/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch Đồng tại vị trí mới PHỤ LỤC 1.2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, dự án Diện Sử dụng từ loại đất tích (ha) thu hồi đất (ha) Sử Khái Nguồn kinh phí thực dụng toán hiện (tỷ đồng) từ loại kinh phí đất thực hiện (ha)Sử Bồi dụng thường, từ loại GPMB đất (tỷ đồng) (ha)Sử dụng từ loại đất Nguồn Ghi chú kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý (ha)Địa điểm (Thôn.. , xã....) Đất RP RD LUA H D khá c (1) 14 (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (6)+ (7) TỔNG 31,1 30,4 CỘNG 6 0 (5) (6) (7) NS NS Doanh NS NS cấp cấp nghiệ TW tỉnh huyệ xã p n (8) 0,77 Đất II giao 0,60 0,01 thông 1 Xây 0,03 dựng đường giao thông nội phường TDP Hầu Đền, tuyến từ đường Nguyễ n Khuyế (15) 70,78 0,361,27 24,72 9,43 35,00 Đất cụm I 9,50 9,50 công nghiệp Phường Nam Hồng, Phường Đậu Liêu Cụm công 1 nghiệp 9,50 9,50 Nam Hồng (9)=(10) (10 (11 (13 + .... (12) (14) ) ) ) +(14) 20,00 20,00 20,00 Tờ trình số 122/TTrUBND, ngày 20,00 21/5/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh 0,59 8,79 1,11 1,98 5,70 0,03 Tổ dân phố Hầu Đền, Phường Trung Lương 1,11 0,28 0,28 0,55 Quyết định số 285/QĐUBND ngày 06/3/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh (16) n đến nhà bà Nguyễ n Thị Tâm, TDP Hầu Đền (tuyến Cống Trộp) Xây dựng đường giao thông nội phường TDP La Giang, tuyến từ đường Nguyễ 2 0,09 n Ngọc Trình đến nhà ông Nguyễ n Xuân Liễu, TDP La Giang (tuyến Tràng Tiền) 3 Xây 0,22 dựng đường giao thông nội phường TDP Tân Miếu, tuyến từ Tổ dân phố La Giang, 0,09 Phường Trung Lương 0,22 Tổ dân phố Tân Miếu, Phường Trung Lương 1,91 0,05 0,87 0,99 3,00 3,00 Quyết định số 520/QĐUBND ngày 05/4/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh đường Nguyễ n Tiến Lợi, đến Cầu Bãi Tràn, TDP Tân Miếu (tuyến Hói Mới) Mở rộng Đường Từ Bà 4 0,01 Hạnh đến ông Đính 5 Công 0,16 0,01 trình chỉnh trang đô thị Tổ dân phố Thuận Hòa, phường Đức Thuận (tuyến từ Nhà văn hóa TDP Thuận Hòa đến đường TDP Ngọc Sơn, 0,01 phường Đức Thuận 0,15 phường Đức Thuận 0,06 0,03 0,03 1,30 0,32 0,33 0,65 Quyết định 1221/QĐUBND ngày 26/7/2017 của UBND thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT XDCT chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn, phường Đức Thuận. Quyết định số 512/QĐUBND ngày 05/4/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT. Thống Nhất) Cầu 6 Liên Lạc Đất III thủy lợi 0,09 Phường 0,09 Trung Lương 0,04 0,04 Công trình Mương thoát lũ 1 khu 0,04 0,04 dân cư phường Trung Lương Phường Trung Lương Đất cơ IV sở giáo 0,25 0,25 dục 1 Mở 0,25 0,25 rộng trường Mầm non Đậu Phường Đậu Liêu 1,41 0,46 0,47 0,48 0,07 0,07 0,07 0,07 0,50 0,16 0,17 0,17 0,50 0,16 0,17 0,17 Quyết định 1315/QĐUBND, ngày 07/5/2018 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: cầu Liên Lạc, thị xã Hồng Lĩnh. Quyết định số 851/QĐUBND, ngày 02/4/2018 của UBND Tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình khắc phục thiệt hại do mưa lũ năm 2017 trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh. Quyết định 462/QĐUBND, ngày 28/3/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh Liêu V Đất ở 20,6 20,6 0 0 40,70 Quy hoạch khu 1 3,00 3,00 dân cư Đồng Thuận Tổ dân phố Đồng Thuận phường Đức Thuận Khu dân cư tổ dân phố 6, 2 tổ dân 8,00 8,00 phố 7 Phườn g Nam Hồng Tổ dân phổ 6, tổ dân phố 7 phường Nam Hồng 15,00 Khu dân cư tổ dân 3 phố 7 1,60 1,60 Phườn g Bắc Hồng Tổ dân phố 7 phường Bắc Hồng 3,20 4 Điều 8,00 8,00 chỉnh khu dân cư TDP 6,7 (Cơn Bùi; Cơn Bứa) TDP 6,7 phường Đậu Liêu 6,50 16,00 22,50 3,20 15,00 Công văn số 613/UBNDTNMT V/v khảo sát quy hoạch khu dân cư TDP Đồng Thuận. Phường Đức Thuận. 6,50 Văn bản số 2754/UBN D-XD ngày 15,00 16/5/2018 của UBND tỉnh 3,20 16,00 Quyết định số 1057/QĐUBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Công văn số 409/ UBNDTNMT ngày 20/04/2018 của UBND TX Hồng Lĩnh V/v xin đính Điều chỉnh tên so Nghị quyết số 71/NQHĐND ngày 13/12/201 8 của HĐND chính địa điểm khu dân cư TDP6, TDP7 phường Đậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh Đất sinh VI hoạt cộng đồng 0,18 Mở rộng Nhà văn 1 hóa tổ 0,18 dân phố Thuận Hòa 0,18 0,72 Tổ dân phố Thuận 0,18 Hòa phường Đức Thuận 0,72 0,36 0,36 0,36 0,36 Tờ trình số 48/TTrUBND ngày 05/4/2018 của UBND phường Đức Thuận PHỤ LỤC 1.3. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên Diện Sử dụng từ loại Sử Khái Nguồn kinh phí thực Nguồn Gh T công tích đất (ha) dụng toán hiện (tỷ đồng) kinh phí i trình, thu từ loại kinh thực hiện ch dự án hồi đất phí (tỷ ú đất (ha)S thực đồng)Ngu (ha) ử hiện Bồi ồn kinh dụng thường, phí thực từ loại GPMB hiện (tỷ đất (tỷ đồng)Ngu (ha)S đồng) ồn kinh ử phí thực dụng hiện (tỷ từ loại đồng)Ngu đất ồn kinh (ha)Đị phí thực a điểm hiện (tỷ (Thôn. đồng)Căn ., cứ pháp xã....) lý NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p Đất LU RP RD khá A H D c (1) (3)= (4)+( (2) 5) (4) (5) (6) (7) +(6) + (7) TỔN G 16 28,45 2,25 CỘN G (8) 26,2 0 40,95 Đất xây dựng cơ sở I giáo 0,26 0,26 dục và đào tạo 1 Đườn 0,20 g trục ngang KĐT Xã Kỳ Hưng 0,20 0,20 8,35 28,60 0,20 Kỳ Thịnh 0,40 (15) 5,6 0,6 5,0 19,70 10,00 0 0 5 0,20 QH mở rộng 1 trườn 0,26 0,26 g Mầm Non Đất II giao 8,38 0,03 thông (9)=(10 (10 (11 (13 )+ .... (12) (14) ) ) ) +(14) Quyết định 1882/ QĐUBND ngày 8/7/216 của UBND tỉnh về việc cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh 0,20 5,6 0 0,4 0 13,00 10,00 Quyết định số 3252/QĐUBND (16 ) ngày 30/10/201 4 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục ngang Khu đô thị Kỳ Long Khu công nghiệp đa ngành (giai đoạn 2) Kỳ Long KCN đa ngành (giai đoạn 2) Đườn g QL 1A đi từ cảng 2 2,00 Sơn Dươn g giai đoạn 2 3 Các 0,10 tuyến đường vào đường trục trung tâm Khu đô thị 2,00 Kỳ Long 0,10 Kỳ Nam 5,00 0,20 5,0 0 0,2 0 Quyết định số 3372/QĐUBND ngày 30/10/201 3 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Quốc lộ 1A đi cảng Sơn Dương (giai đoạn 2) Khu kinh tế Vũng Áng Quyết định số 1558/QĐUBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục trung tâm Khu đô thị Kỳ Nam, Khu kinh tế Vũng Áng du lịch Kỳ Nam Tuyến đường rộng 46m. Nối QL1A đến QL1B thuộc 4 5,06 khu đô thị Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phươn g 1,1 km 5 Đườn 0,06 0,03 g từ khu tái định cư Kỳ Phươn g đến nhiệt điện III Công văn số 5985/UB ND-GT ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án tuyến đường 10,00 46m nối QL1A và QL1B thuộc Khu đô thị Kỳ Long - Kỳ Liên - Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh theo hình thức đối tác công tư PPP Phườn 5,06 g Kỳ 10,00 Liên 0,03 TDP Nhân Thắng phườn g Kỳ Phươn g 0,30 0,30 Quyết định số 3250/QĐUBND ngày 30/10/201 4 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường từ Khu tái định cư Kỳ Phương đến nhà máy nhiệt điện Vũng Áng III và khu công nghiệp phụ trợ, Khu kinh tế (Trần Đình Lành) Đườn 6 g Tây 0,96 Trinh Đất ở tại III 2,99 1,04 nông thôn 1 QH Dân cư 0,75 Phườn 0,96 g Kỳ 12,70 Trinh 1,95 2,35 0,75 Thôn Nam Hà - 0,90 Quyết định số 157/QĐUBND ngày 17/01/201 7 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường giao thông từ đường trục ngang Kỳ Trinh Kỳ Ninh đi TDP Tây Trinh, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh 12,70 2,3 5 0,9 0 Tờ trình số 41/TTrUBND Nam Hà xã Kỳ Hà QH Dân 2 0,41 0,41 cư Hải Hà QH 3 xen dắm Thôn Hải Hà 0,50 - xã Kỳ Hà Kỳ Hưng Quyết định số 5105/QĐUBND ngày 14/12/201 7 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất. Thôn Tân 1,20 Hà xã Kỳ Hưng 0,95 Quyết định số 3735/QĐUBND ngày 25/9/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu xã Kỳ Hưng, tỷ lệ 1/500 5,40 6,50 0,03 0,03 QH khu 4 dân cư 1,80 0,60 cầu Bàu IV Đất ở 6,32 0,92 0,5 0 ngày 7/5/2018 của UBND xã Kỳ Hà về việc xin chủ trương khảo sát, lập Quy hoạch xen dắm thôn Nam Hà, Hải Hà và Đồng Hà xã Kỳ Anh 0,9 5 6,50 tại đô thị QH dân cư 1 0,69 Bàu Đá QH dân cư xứ 2 0,92 0,92 đồng Rộc Bàu 3 Dự án 4,71 XD khu dân cư Nam bờ sông trí 0,69 Sông Trí TDP Hưng Nhân, Sông Trí 4,71 Sông Trí 1,20 Quyết định số 4218/QĐUBND ngày 26/10/201 7 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư vùng Bàu Đá xã Kỳ Hoa, tỷ lệ 1/500 1,70 1,70 Tờ trình số 58/TTrUBND ngày 18/6/2018 của UBND phường Sông Trí về việc xin chủ trương Quy hoạch dân 3,60 3,60 1,20 Quyết định số 4230/QĐUBND ngày 27/10/201 7 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khu dân cư Nam bờ Sông Trí, TDP Hưng Nhân thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Đất cơ sở V 5,00 tôn giáo Xây dựng chùa Vĩnh Phúc và 1 Trung 5,00 tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh Đất nghĩa trang, nghĩa địa, VI nhà 5,50 tang lễ, nhà hỏa táng 5,00 2,7 0 2,70 Phườn g Kỳ 5,00 Phươn g 2,70 5,50 0,60 2,7 0 0,6 0 Công văn số 91/UBND -XD1 -m ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Chùa Vĩnh Phúc tại phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh Mở rộng 1 nghĩa 5,50 trang Kỳ Hà 5,50 Kỳ Hà 0,60 0,6 0 Văn bản số 669/UBN DQLĐT&K T ngày 14/6/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết nghĩa trang tập trung xã Kỳ Hà, thị xã Kỳ Anh PHỤ LỤC 1.4. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, dự án Diện tích thu hồi đất (ha) Nguồn kinh phí thực hiện Sử (tỷ dụng từ Khái đồng)Ngu loại đất toán ồn kinh (ha)Sử kinh phí thực dụng từ phí hiện (tỷ loại đất thực Sử dụng từ loại đất Nguồn kinh phí thực hiện đồng)Ngu Ghi (ha)Sử hiện (ha) (tỷ đồng) ồn kinh chú dụng từ Bồi phí thực loại đất thường, hiện (tỷ (ha)Địa GPMB đồng)Ngu điểm (tỷ ồn kinh (Thôn.., đồng) phí thực xã....) hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý LUARPHRDD Đất NS NS NS NS Doanh khác (1) (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (6)+ (7) (5) (6) (7) TW tỉnh (8) cấp cấp nghiệp huyện xã (9)= (10)+ (10) (11) (12) (13) (14) …+ (14) TỔNG 8,96 CỘNG 8,96 7,30 1,40 2,00 3,90 I Đất ở 8,96 8,96 7,30 1,40 2,00 3,90 Quy hoạch đất ở (Thôn 1 2, 0,60 Thôn 4, Thôn 7) Xã 0,60 Xuân Phổ 7 Quy hoạch đất ở đồng 2 Nhà 0,25 Cờ (Thôn Trung Vân) Quy hoạch đất ở 3 0,21 Thôn Trường Thanh Quy hoạch đất ở 4 1,00 Thôn Trường Quý Khu dân cư 5 NTM 3,90 Song Long 6 Quy 0,50 hoạch Xã 0,25 Xuân Hải Xã 0,21 Xuân Trường 1,00 0,30 0,20 0,20 xã Xuân 1,00 Trường Xã 3,90 Cương Gián 3,90 0,50 0,30 Xã Xuân (15) 0,30 Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500) 0,20 Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500) 0,20 Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500) 1,00 Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500) Quy hoạch chi tiết xen 3,90 dắm dân cư (tỷ lệ 1/500) 0,30 Văn bản số 177/UBND (16) đất ở nông thôn (Đồng Trông Thôn Trường Mỹ) -KT&HT ngày 07/02/2018 của UBND huyện Nghi Xuân về việc lập quy hoạch chi tiết xen dắm đất ở dân cư tại xã Xuân Mỹ. Mỹ 0,20 Quy hoạch tái định 0,50 cư và khu dân cư dự án xây dựng 0,50 7 Tuyến đường ven biển Xuân Hội 0,30 Thạch Khê Vũng Áng 1,00 Thôn Yên 0,20 Thông, 0,10 0,10 xã Xuân Yên Thôn Trường 0,50 Thanh, 0,30 0,30 xã Xuân Trường Thôn Đại Đồng, 0,50 xã Cương Gián 0,30 0,30 Thôn Trung 0,30 Vân, xã 0,20 0,20 Xuân Hải Thôn Thanh Văn, 1,00 0,50 0,50 Thành Yên, xã Xuân Công văn số 51/HĐND ngày 27/02/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân Hội Thạch Khê - Vũng Áng PHỤ LỤC 1.5. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HBND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tên ST công T trình, dự án Diện tích thu hồi đất (ha) Nguồn kinh phí Sử thực hiện dụng từ (tỷ loại đất đồng)Ngu (ha)Sử ồn kinh dụng từ Khái toán phí thực loại đất kinh phí hiện (tỷ Sử dụng từ loại (ha)Sử thực hiện Nguồn kinh phí thực đồng)Ngu Ghi đất (ha) dụng từ Bồi thường, hiện (tỷ đồng) ồn kinh chú loại đất GPMB (tỷ phí thực (ha)Địa đồng) hiện (tỷ điểm đồng)Ngu (Thôn ồn kinh …, phí thực xã....) hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p Đất LU RP RD khá A H D c (1) 29 (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) TỔNG 12,0 6,21 0,43 CỘNG 7 Đất xây dựng I cơ sở văn hóa (8) 5,43 14,62 0,05 0,05 1 Đài 0,05 0,05 tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu (9)= (10 (11 (10)+....+. (12) (13) (14) ) ) (14) Thôn Lộc Ân, xã Thạch Lưu 3,7 0 (15) 10,9 2 0,06 0,06 0,06 0,06 Quyết định số 1442/QĐUBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm khảo sát, lập quy hoạch xây dựng Đài (16 ) tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu Đất xây dựng II cơ sở 0,43 thể dục thể thao Sân vận động 1 thôn 0,43 Tân Sơn 0,43 Thôn Tân Sơn, xã Nam Hương 0,43 Đất giáo III 0,52 0,52 dục và đào tạo 0,02 0,02 0,02 0,02 0,62 0,62 Mở rộng trường 1 Mầm 0,17 0,17 Non xã Thạch Đài Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài 0,20 0,20 Trường mầm 2 non xã 0,35 0,35 Thạch Tân Thôn Bình Tiến, xã Thạch Tân 0,42 0,42 2,92 2,92 IV Đất 2,29 1,25 1,04 Quyết định số 4033/QĐUBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép UBND xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Thạch Đài giao thông Mở rộng các tuyến đường giao thông, 1 1,00 kênh mương thủy lợi phục vụ chỉnh trang đô thị Các tổ dân phố, 1,00 TT Thạch Hà 1,35 1,35 Đường giao thông nông thôn trung tâm xã 2 Thạch 1,23 1,20 Xuân đi thôn Đại Đồng xã Thạch Đài Thôn Nam Thượng, 0,03 xã Thạch Đài 1,49 1,49 Mở rộng đường giao 3 0,06 0,05 thông thôn Bắc Thượng Thôn Bắc Thượng, 0,01 xã Thạch Đài 0,08 0,08 Đất V thủy lợi 0,90 3,70 0,90 Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn 3,70 1,30 0,40 1 Dự án 1,30 0,40 Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu 3,7 0 3,7 0 Quyết định số 4020/QĐUBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+0 0, huyện Thạch Hà Đất bãi thải, VI xử lý 1,00 chất thải Điểm lắp đặt lò xử lý chất thải rắn 1 sinh 1,00 hoạt xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc Đất ở VII nông 6,00 3,51 thôn Đất ở 1 nông thôn Đất ở 2 nông thôn 3 Đất ở nông thôn 1,00 0,05 0,05 Thôn Đồng Khánh, 1,00 xã Thạch Trị 0,05 0,05 2,49 6,68 6,68 0,10 Thôn Hòa 0,10 Bình, xã Nam Hương 0,12 0,12 0,15 Thôn Thống 0,15 Nhất, xã Nam Hương 0,18 0,18 0,12 0,12 0,10 0,10 Thôn Bắc Bình, xã Tượng Sơn Văn bản số 4460/UBN D-XD1 ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh Văn bản số 2423/UBN D-TNMT ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thạch Hà về việc chủ trương thực hiện cấp quyền, đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2018 Đất ở 4 nông thôn Đất ở nông 5 thôn (xen dắm) Đất ở 6 nông thôn Đất ở 7 nông thôn Đất ở 8 nông thôn Đất ở 9 nông thôn Đất ở nông 10 thôn (xen dắm) Đất ở 11 nông thôn 12 Đất ở nông thôn 0,05 0,05 Thôn Nam Thượng, xã Thạch Đài 0,06 0,06 0,10 0,10 Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài 0,12 0,12 0,70 0,70 Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài 0,83 0,83 0,74 0,74 Thôn Tùng Sơn, xã Thạch Điền 0,88 0,88 0,20 0,20 Thôn Nam Lĩnh, xã Thạch Điền 0,24 0,24 0,40 Thôn Liên 0,40 Hải, xã Thạch Hải 0,48 0,48 0,53 0,19 T.Chị Lưu, Tri 0,34 Lễ, Thượng Nguyên. 0,23 0,23 0,10 0,10 Thôn Hòa Lạc, xã Thạch Lạc 0,12 0,12 0,36 0,36 0,30 0,30 Thôn Thanh Sơn, xã Thạch Lạc Đất ở 13 nông thôn Đất ở 14 nông thôn Đất ở 15 nông thôn Đất ở 16 nông thôn Đất ở 17 nông thôn Đất ở 18 nông thôn Đất ở 19 nông thôn 0,13 0,13 Thôn Quý Hải, xã Thạch Ngọc 0,16 0,16 0,70 0,50 Thôn Tân 0,20 Tiến, xã Thạch Ngọc 0,83 0,83 0,82 Thôn Phúc, xã 0,82 Thạch Tiến 0,98 0,98 0,03 Thôn Trừa, xã 0,03 Thạch Tiến 0,04 0,04 Thanh Giang, xã Thạch Thanh 0,12 0,12 Thôn Tân 0,15 Long, xã Việt Xuyên 0,11 0,11 thôn Đông Hà 1, xã Thạch Long 0,72 0,72 0,57 0,57 0,57 0,57 0,10 0,10 0,15 0,60 0,60 Đất làm nghĩa trang, nghĩa VII địa, 0,48 0,48 I nhà tang lễ, nhà hỏa táng 1 Mở rộng nghĩa trang 0,48 0,48 Thanh Châu, xã Thạch Nam Thanh Thanh PHỤ LỤC 1.6. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tên công STT trình, dự án Nguồn kinh phí Sử thực hiện dụng (tỷ từ loại đồng)Ngu đất ồn kinh (ha)Sử phí thực dụng Khái toán hiện (tỷ từ loại kinh phí đồng)Ngu thực hiện Nguồn kinh phí thực Ghi Diện Sử dụng từ loại đất đất ồn kinh (ha) (ha)Sử Bồi thường, hiện (tỷ đồng) chú tích phí thực dụng GPMB (tỷ thu hiện (tỷ từ loại đồng) hồi đồng)Ngu đất đất ồn kinh (ha)Địa (ha) phí thực điểm hiện (tỷ (Thôn.. đồng)Căn , xã....) cứ pháp lý NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p LU RP RD Đất A H D khác (1) (3)= (2) (4)+.. (4) (5) (6) (7) . (7) TỔNG 35 CỘN 20,27 8,03 G (8) (9)=(10)+... (10 (11 (13 (12) (14) + (14) ) ) ) 12,2 4 16,45 9,3 7,12 3 Đất xây dựng cơ sở I thể dục thể thao 1,85 0,35 1,50 1,57 1,5 7 1 Quy 1,50 1,50 Thôn 1,27 1,2 (15) (16 ) hoạch sân vận động xã Mở rộng sân 2 vận động xã Trung Dương, xã Cẩm Dương Thôn Trường Xuân, xã Cẩm Thịnh 0,35 0,35 7 0,30 0,3 0 Đất II giao 1,05 0,50 thông 0,55 0,89 0,8 9 Nâng cấp mở rộng đường Nguyễ n Biên. 1 Đoạn 1,05 0,50 từ QL 8C đến đường Nguyễ n Đình Liễn Tổ dân phố 8,15 0,55 Thị trấn Cẩm Xuyên 0,89 0,8 9 3,49 2,97 2,97 Các xã Cẩm Hưng, Cầm Thăng, Cẩm 3,49 Phúc, Cẩm Huy, Cẩm Yên, Cẩm Hòa 2,95 2,95 0,02 0,02 Đất công III trình 3,51 0,02 năng Iượng Đường dây 110K W đấu nối vào nhà 1 máy 3,49 điện Mặt trời tại xã Cẩm Hòa 2 Dự án 0,02 0,02 đường dây và trạm xã Cẩm Hưng biến áp 110KV Cẩm Hưng Đất cơ sở giáo IV dục - 0,40 0,40 đào tạo Mở rộng trường 1 0,40 0,40 Mầm non Lê Duẩn Đất ở tại V 4,61 2,69 nông thôn Đất ở tại 1 nông thôn 2 Đất ở tại nông thôn 0,07 0,07 0,36 0,25 Thôn Quốc Tiến xã Cẩm Duệ 1,92 Thôn Vinh Lợi, xã Cẩm Bình 0,11 Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình 0,34 0,3 4 0,34 0,3 4 3,20 3,2 0 0,06 0,30 0,0 6 0,3 0 Quyết định số 1562/QĐUBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên Quyết định số 2271/QĐ -UBND ngày 14/6/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư vùng gần trường Đại học Hà Tĩnh, thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên Đất ở tại 3 nông thôn 4 Đất ở tại nông thôn 0,19 0,16 0,25 Thôn Nam 0,03 Lý, xã Cẩm Bình 0,25 Thôn Đông Châu, xã Cẩm Bình 0,16 0,21 0,1 6 0,2 1 Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên Quyết định số 1562/QĐ - UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên Đất ở tại 5 nông thôn 6 Đất ở tại nông thôn 0,05 0,40 0,20 Thôn Vinh 0,05 Thái, xã Cẩm Bình 0,20 Thôn Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái 0,04 0,34 0,0 4 0,3 4 Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên Quyết định số 5167/QĐUBND ngày 13/10/201 6 của UBND huyện; QĐ số 7465/QĐUBND Đất ở tại nông 7 thôn (Đấu giá) 8 Đất ở tại nông thôn 0,40 0,25 0,17 0,16 Quốc, Phú Thượng , Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất xã Cẩm Duệ ngày 14/08/201 5 của UBND huyện, QĐ số 1182 QĐUBND ngày 13/04/201 7 của UBND huyện Thôn Thống Nhất Quốc Tiến, Ái Quốc, Chu 0,15 Trinh, Trung Thành, Quang Trung, Phương Trứ, xã Cẩm Duệ. Quyết định số 5167/QĐUBND ngày 13/10/201 6 của UBND huyện; QĐ số 7465/QĐUBND ngày 14/08/201 5 của UBND huyện; QĐ số 1182 QĐUBND ngày 13/04/201 7 của UBND huyện 0,01 Thôn 4, xã Cẩm Quang 0,34 0,14 0,3 4 0,1 4 Quyết định số 210/QĐUBND ngày 11/01/201 7 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10. xã Cẩm Quang Đất ở tại 9 nông thôn 10 Đất ở tại nông thôn 0,25 0,25 0,20 0,20 Thôn An Sơn (Thôn 10), xã Cẩm Sơn Thôn Lĩnh Sơn (Thôn 7), xã Cẩm Sơn 0,21 0,17 0,2 1 0,1 7 Quyết định số 1984/QĐUBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn Quyết định số 1984/QĐUBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn Đất ở tại nông thôn 11 (Xen dắm dân cư) Đất ở tại 12 nông thôn 0,15 0,10 0,05 Thôn Thọ Sơn, An Sơn, 0,15 Phúc Sơn, Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn Thôn Đông 0,05 Mỹ, xã Cẩm Thành 0,13 0,08 0,1 3 Quyết định số 1984/QĐUBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn 0,0 8 Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành Đất ở tại 13 nông thôn Đất ở tại 14 nông thôn 15 Đất ở tại 0,10 0,10 0,05 0,10 Thôn Đông 0,10 Bàu, xã Cẩm Thành Thôn Tân Vĩnh 0,05 Cần, xã Cẩm Thành 0,10 Thôn Nam 0,08 0,08 0,08 0,0 8 Quyết định số 1009/QĐ -UBND ngày 05/02/201 5 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thành 0,0 8 Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành 0,0 8 Quyết định số nông thôn Đất ở tại nông 16 thôn (Đấu giá) 17 Đất ở tại nông thôn 0,30 0,30 0,03 Bắc Thành, xã Cẩm Thành 221/QĐUBND ngày 11/01/201 2 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch xen ghép dân cư xã Cẩm Thành Thôn Sơn Trung, xã Cẩm Thịnh Quyết định số 6588/QĐ -UBND ngày 23/10/201 4 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thịnh 0,03 Thôn Cẩm Đông, xã Cẩm Hà 0,25 0,03 0,2 5 0,0 3 Quyết định số 2335/QĐUBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà Đất ở tại 18 nông thôn 19 Đất ở tại nông 0,50 0,50 0,63 Thôn Trung Tiến, Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà 0,63 thôn 2, 5, 7, 9, 11, 12, 0,42 0,01 0,4 2 0,0 1 Quyết định số 2335/QĐUBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà Quyết định số 2333/QĐ- thôn Đất ở tại 20 nông thôn 21 Đất ở tại nông thôn 0,15 0,15 0,10 0,10 xã Cẩm Mỹ UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ thôn 6, thôn 11, Cẩm Mỹ Quyết định số 2333/QĐUBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ thôn 5, Cẩm Mỹ 0,05 0,01 0,0 5 0,0 1 Quyết định số 2333/QĐUBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ Đất ở tại nông 22 thôn (vùng Chợ Mới) 0,01 Đất ở VI tại đô 5,72 1,37 thị 1 Đất ở tại đô 0,80 0,50 Thôn 4, 0,01 xã Cẩm Huy 0,01 0,0 1 4,35 4,83 0,6 4,15 8 0,30 Tổ 9, TT 0,68 0,6 8 Quyết định số 3240/QĐUBND ngày 17/5/2016 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Cẩm Huy Quyết định số thị Ven sông Hội Cẩm Xuyên Dự án đầu tư xây dựng khu 2 4,92 0,87 dân cư tổ dân phố Trần Phú TT 4,05 Thiên Cầm Đất nghĩa VII địa, 2,50 2,50 nghĩa trang Quy hoạch Nghĩa 1 2,50 2,50 trang Cửa Thờ VIIIĐất sinh hoạt cộng 7799/QĐUBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng phân lô đất ở dân cư các TDP 9, TDP 13, TDP 16 Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. 0,63 0,20 Tổ dân phố 4, TT Cẩm Xuyên 0,43 4,15 4,15 2,11 2,1 1 2,11 2,1 1 0,54 0,5 4 đồng Quy hoạch 1 nhà 0,20 văn hóa Thôn Ái 0,20 Quốc, xã Cẩm Duệ 0,17 0,1 7 Thôn Thống Nhất, xã Cẩm Duệ 0,17 0,1 7 Quy hoạch 3 nhà 0,20 văn hóa Thôn Trung 0,20 Đông, xã Cẩm Dương 0,17 0,1 7 Quy hoạch 4 nhà 0,03 văn hóa Thôn Trung 0,03 Tiến, xã Cẩm Dương 0,03 0,0 3 Quy hoạch 2 nhà 0,20 0,20 văn hóa PHỤ LỤC 1.7. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên Diện T công tích trình, thu dự án hồi đất (ha) Sử dụng từ loại đất (ha)Sử dụng Khái toán từ loại kinh phí Sử dụng từ loại đất thực hiện Nguồn kinh phí thực đất (ha) (ha)Sử Bồi thường, hiện (tỷ đồng) dụng GPMB (tỷ từ loại đồng) đất (ha)Đị a điểm (Thôn.. , xã....) LU RP RD Đất NS NS NS NS Doan Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ Ghi n kinh phí chú thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý A (1) (2) D khác (3)= (4)+ (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) TỔNG 19,6 23 CỘN 9,44 3 G Đất I thể thao H 0,97 0,42 0,55 1 Đường 5,00 công vụ của Nhà máy quặng Sericit (9)=(10)+.... (10 (11 (13 (12) (14) + .(14) ) ) ) 23,46 0,55 1,16 1,1 6 0,43 0,4 3 0,66 0,6 6 0,07 0,0 7 Thôn 4, Sơn Bình Thôn Mai 0,55 Lĩnh, Sơn Hàm Khu vui chơi 3 0,06 0,06 thể thao thôn 6 Đất II giao 5,87 thông (8) 10,1 9 Mở rộng sân 1 vận 0,36 0,36 động trung tâm xã Mở rộng khu 2 liên hợp thể thao cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p Thôn 6, Sơn Bình 5,87 6,85 5,00 Sơn Trà 6,25 0,2 2 0,2 2 (15) 5,0 18,17 7 0,3 6,25 8 6,25 Công văn 2745/UBN D-NL2 ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh GCN đầu tư Dự án khai thác (16 ) và Chế biến Sericit tại mỏ Sericit khu Sơn Bình, huyện Hương Sơn của Công ty Cổ phần đầu tư Vạn Xuân Hà Tĩnh Đường giao 2 thông 0,01 xã Sơn Thịnh Thôn Đại 0,01 Thịnh, Sơn Thịnh 0,02 0,0 2 Đường vào 3 khu 0,50 nghĩa địa 0,50 TT Tây Sơn 0,06 0,0 6 Cầu 4 Vực Nầm Sơn Ninh, 0,11 Sơn Châu 0,11 Đường vào 5 cầu 0,25 sông con III Đất 0,25 0,19 công trình năng 0,25 0,06 Sơn Quang 0,22 0,30 0,35 0,2 2 Quyết định số 745/QĐUBND ngày 21/5/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào trung tâm xã Sơn Quang, huyện Hương Sơn. 0,3 0 0,35 lượng QH lắp đặt hệ thống 1 0,25 0,19 đường dây 35 KW Đất ở 11,1 IV nông 7,79 8 thôn QH đất 1 ở nông 0,03 0,03 thôn 2 QH đất 0,02 ở nông thôn Sơn Quang, Sơn Hàm, 0,06 Sơn Trường , Sơn Diệm 0,35 3,39 13,35 Thôn Vọng Sơn, Sơn Phú 0,02 Vùng Rú E thôn 3, Sơn Long 0,04 0,04 Quyết định số 405/QĐEVNNPC ngày 09/3/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc 0,35 về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hà Tĩnh. 1,7 11,57 8 0,0 4 0,0 4 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 QH đất 3 ở nông 0,20 0,05 thôn QH đất ở dân cư 4 0,46 0,46 đồng Cửa Ông 5 QH đất 0,40 ở nông thôn Thôn 2, 0,15 Sơn Long Thôn 5, Sơn Bình 0,40 Thanh Uyên, Sơn Bằng 0,24 0,55 0,48 0,2 4 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,5 5 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,4 8 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 QH đất 6 ở nông 0,02 thôn Thôn Mai Hà 0,02 Sơn Trung 0,02 Trung tâm Thươn g mại và khu 7 9,70 6,90 dân cư đô thị Bắc Phố Châu 1 Khối 8, TT Phố Châu và thôn 2,8 Mai Hà, Sơn Trung 11,57 Am Thủy, Sơn Thủy Đấu 8 0,35 0,35 giá đất Đất sinh V hoạt cộng đồng QH nhà 1 văn hóa 0,75 0,44 0,30 0,30 2 Nhà 0,15 văn hóa và khu thể thao 031 Thôn Hồng Thủy xã Sơn Thủy 0.15 Thôn Tiến Thịnh, Sơn Thịnh 0,0 2 11,57 0,42 0,4 2 0,89 0,8 9 0,36 0,3 6 0,18 Công văn số 482/UBND -TNMT ngày 23/5/2018 của UBND huyện Hương Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,1 8 thôn Tiến Thịnh Xây dựng 3 hội 0,14 0,14 quán thôn 5 Thôn 5, Sơn Bình 0,17 0,1 7 0,19 0,1 9 XD mới 4 nhà hội quán 0,16 Thôn Bình 0,16 Sơn, Sơn Hàm Đất bãi thải, VI xử lý chất thải 0,01 0,01 0,02 0,0 2 Thôn Hàm 0,01 Giang Sơn Hàm 0,02 0,0 2 0,84 0,8 4 0,84 0,8 4 QH 3 điểm 1 trung 0,01 chuyển rác thải Đất nghĩa VII trang 0,60 0,60 nghĩa địa Mở rộng 1 0,60 0,60 nghĩa trang Đồng Đẹt, Sơn Mỹ PHỤ LỤC 1.8. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, dự án Diện Sử dụng từ loại đất Sử dụng Khái Nguồn kinh phí thực Nguồn Ghi tích (ha) từ loại toán hiện (tỷ đồng) kinh phí chú thu đất kinh phí thực hiện hồi (ha)Sử thực (tỷ đất dụng từ hiện Bồi đồng)Nguồ (ha) loại đất thường, n kinh phí (ha)Sử GPMB thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý dụng từ loại đất (ha)Địa (tỷ đồng) điểm (Thôn… , xã....) NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p RP RD Đất LUA H D khác (1) (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) TỔN G 43,1 29,3 25 CỘN 7 6 G (8) 13,8 1 13,71 Đất cụm I 9,00 9,00 công nghiệp QH cụm công 1 9,00 9,00 nghiệp Đức Thọ Đất II giáo dục 1 QH mở Tùng Ảnh 0,80 0,70 0,10 0,80 0,70 0,10 (9)=(10) (10 (11 (13 + ....+. (12) (14) ) ) ) (14) 7,6 5,93 8 1,28 1,28 1,28 Quyết định số 3471/QĐUBND ngày 14/11/2014 của UBND 1,28 tỉnh Hà Tĩnh về việc thành lập cụm công nghiệp huyện Đức Thọ 0,30 Liên Minh 0,10 (15) 0,30 0,3 0 0,3 0 Văn bản số 1331/UBN (16 ) D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 rộng Trườn g Mầm Non Đất 22,9 10,2 III giao 3 2 thông Quy hoạch mở rộng đường trục 1 0,73 liên thôn (từ Hà Cat Vĩnh Yên) QH mở rộng đường 2 trục 0,30 0,10 chính xã (Dự án Lram) 3 QH dự 17,4 9,90 án Cầu 0 đường bộ Thọ Tường 12,7 1 0,73 0,20 5,35 Đức Lạng Liên Minh 7,50 Thị trấn, Liên Minh, Đức Tùng, Đức Châu, Trường Sơn 0,10 0,4 0 0,40 0,10 4,65 0,6 4,65 0 0,10 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 4,65 Văn bản số 2394/UBN D-GT1 ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc khảo sát, lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng cầu Thọ Tường bắc qua Sông La, huyện Đức Thọ QH mở rộng đường 4 1,68 giao thông liên thôn QH đường giao 5 thông 2,40 0,20 thôn Lai Đồng 6 QH 0,42 0,02 mở rộng đường giao thông (đườn 1,68 2,20 0,40 Đức Thanh Đức Đồng Liên Minh 0,06 0,12 0,02 0,0 6 Quyết định số 12350/QĐUBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD Công trình đường giao thông liên thôn xã Đức Thanh - huyện Đức Thọ 0,1 2 Quyết định số 11517/QĐUBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD Công trình đường giao thông thôn Lai Đồng xã Đức Đồng huyện Đức Thọ 0,0 2 Quyết định số 12357/QĐ UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD Công trình đường giao thông nội vùng xã Liên Minh huyện Đức Thọ g Yên Phú Thọ Ninh) Đất bãi thải, IV 0,14 0,14 xử lý chất thải QH điểm trung chuyển rác thôn 1 0,06 0,06 Lộc Phúc, Đồng Vịnh, Long Lập QH điểm trung chuyển rác Quang Thịnh, Đò 2 0,08 0,08 Trai, Trườn g Thịnh, Đồng Cần, Quang Tiến Đất ở tại V 7,00 7,00 nông thôn 0,02 Đức Long Đức Thịnh 0,0 2 0,0 1 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,01 0,0 1 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 4,99 4,9 9 0,01 QH đất ở thôn 1 Ngọc 0,12 0,12 Lâm (2 vị trí) QH đất ở Đồn Thanh 2 Lâm 2,00 2,00 (Đồng Tràng vườn ươm) QH đất ở 3 Đồng 0,30 0,30 Thanh Lâm QH đất ở 4 Hoa Ích Lâm 5 QH đất ở 0,25 0,25 1,00 1,00 Đức Lâm Đức Lâm Đức Lâm Đức Lâm Đức Long 0,62 2,48 0,37 0,31 0,04 0,6 2 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 2,4 8 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,3 7 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,3 1 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,0 4 Quyết định số 4544 QĐ/UBND ngày 23/6/2015 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở dân cư, xã Đức Long huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh thôn Thịnh Cường QH đất ở Đồng 6 1,60 1,60 Cửa, Thanh Đình QH đất ở dân cư Truồn 7 g 1,00 1,00 Đống, thôn Xóm Mới Đức Thanh Đức Thanh 0,60 0,30 0,6 0 Quyết định số 1060/QĐUBND ngày 02/4/2008 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở tái định cư, xã Đức Thanh huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh 0,3 0 QĐ số 2284/QĐUBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở dân cư năm 2016 xã Đức Thanh huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh QH đất ở 8 thôn Thị Hòa QH đất ở 9 Cơn Mở 0,50 0,50 0,15 0,15 QH đất ở Chợ 10 0,08 0,08 Giấy, Đại Tiến Đức Lạc Đức Đồng Đức Dũng Đất xây dựng VI 1,20 1,20 trụ sở cơ quan 1 QH 1,00 1,00 mở rộng kho dự trữ Hồng Đức Đức Lâm 0,1 5 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,0 4 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,08 0,0 8 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,24 0,2 4 0,15 0,04 0,04 0,0 4 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 QH mở 2 rộng 0,20 0,20 UBND xã Đức Dũng Đất làm nghĩa trang, nghĩa VII địa, 1,00 1,00 nhà tang lễ, nhà hỏa táng QH mở rộng nghĩa trang 1 1,00 1,00 đồng Vòng, thôn Đại Lợi Đất sinh VIIIhoạt cộng đồng 0,10 0,10 Đức Thanh 0,20 0,2 0 1,00 1,0 0 1,00 1,0 0 0,10 0,1 0 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 QĐ số 4287/QĐUBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện Đức Thọ về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất nghĩa trang Đại Lợi xã Đức Thanh QH nhà văn 1 0,10 0,10 hóa Nội Trung Đất khu vui X chơi, 1,00 giải trí công cộng Khu vui chơi giải trí 1 1,00 cho người già, trẻ em Đức Dũng 1,00 1,00 Đức Yên 0,10 0,1 0 0,43 0,4 3 0,43 0,4 3 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 Văn bản số 1331/UBN D-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ về việc chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 PHỤ LỤC 1.9. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, dự án Diện Sử dụng từ loại đất Sử dụng Khái Nguồn kinh phí thực Nguồn Ghi tích (ha) từ loại toán hiện (tỷ đồng) kinh phí chú thu đất kinh phí thực hiện hồi (ha)Sử thực hiện (tỷ đất dụng từ Bồi đồng)Nguồ (ha) loại đất thường, n kinh phí (ha)Sử GPMB thực hiện dụng từ (tỷ đồng) (tỷ loại đất đồng)Nguồ (ha)Địa n kinh phí điểm thực hiện (tỷ đồng)Nguồ n kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý (Thôn… , xã....) NS Doan NS NS NS cấp h tỉn cấp TW huyệ nghiệ h xã n p LU RP RD Đất A H D khác (1) (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) TỔN G 14,5 11 2,69 CỘN 7 G Đất 1 thủy lợi 10,0 0 (8) (9)= (10 (11 (13 (10)+.... (12) (14) ) ) ) +. (14) 11,8 8 7,16 0,5 3,0 3,4 0,18 0 0 8 10,0 0 0,50 0,5 0 Dự án Ngàn Trươi Cẩm Trang "Bãi vật liệu 10,0 1 đất san 0 lấp phục vụ ngàn trươi Cẩm Trang" 10,0 Xã Gia 0 Hanh 0,50 Đất II giao 1,45 thông 1,45 3,00 1 Cầu 0,05 Tam Đa và đường hai 0,05 Thôn Tam Long, xã Quang Lộc 0,50 (15) Công văn 1832/UBN D-NL ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thủ tục khai thác bãi vật liệu đất đắp Dự án Hệ Thống thủy lợi Ngàn trươi Cẩm Trang (giai đoạn 2) 0,5 0 3,0 0 0,5 0 Quyết định 3515/QĐUBND ngày 29/11/2017 (16 ) của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Tam Đa và đường hai đầu cầu thuộc tuyến đường liên huyện Thạch Hà – Can Lộc đầu cầu Xây dựng tuyến tránh về phía đông đoạn 2 1,40 qua Khu di tích lịch sử Nga Ba Đồng Lộc Xã Đồng Lộc, 1,40 Xuân Lộc Đất xây dựng cơ sở III 0,15 0,15 giáo dục và đào tạo 1 QH 0,15 0,15 mở rộng trường 2,50 0,18 Xóm Văn Cử, xã Xuân Lộc 0,18 Công văn 2083/UBN D-GT1 ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc giao thực hiện công tác bồi thường, GPMB dự án xây dựng tuyến tránh về phía đông đoạn qua Khu di tích lịch sử Nga Ba Đồng Lộc 2,5 0 0,1 8 0,1 8 mầm non xuân Lộc Đất bãi thải, IV 0,15 0,15 xử lý chất thải 0,18 Xây dựng công trình thu gom và xử lý 1 0,15 0,15 nước thải cho cụm dân cư thôn Tân Hương Đất ở tại V 2,82 2,39 nông thôn 1 QH 0,25 0,25 Đất ở 2 QH 1,00 1,00 Đất ở Thôn Tân Hương, xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc 0,43 Thuận Thăng, xã Khánh Lộc Làng Trữa, thôn kim 0,18 0,18 Công văn 947/UBND -TH1 ngày 26/2/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thống nhất danh mục các hoạt động xây dựng thuộc tiểu dự án " phân tích, đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước sông Nghèn theo hướng Tăng trưởng xanh" 0,18 3,30 3,3 0 0,30 0,3 0 1,20 1,2 0 thịnh, xã Kim Lộc 3 4 5 6 Tân 0,43 Tiến, xã Phú Lộc 0,42 0,4 2 QH 0,33 0,33 Đất ở Làng Ngùi, Đồng Mỹ, Đoài duyệt, Đồng Huề, xã Vượng Lộc 0,40 0,4 0 QH 0,39 0,39 Đất ở Xóm Văn thịnh, Đông Yên, xã Xuân Lộc 0,47 0,4 7 QH 0,42 0,42 Đất ở Mai long, Mỹ Yên, Xóm Mới, Bình Yên, Dư Nại, xã Xuân Lộc 0,51 0,5 1 QH 0,43 Đất ở PHỤ LỤC 1.10. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên Diệ Sử dụng từ loại T công n đất (ha) trình, tích dự án thu hồi đất (ha) Sử Khái toán kinh Nguồn kinh phí thực dụng từ phí thực hiện hiện (tỷ đồng) loại đất Bồi thường, (ha)Sử GPMB (tỷ dụng từ đồng) loại đất (ha)Sử dụng từ loại đất Nguồn Ghi kinh phí chú thực hiện (tỷ đồng)Ng uồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Ng uồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Ng uồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Că n cứ pháp lý (ha)Địa điểm (Thôn …, xã....) NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p Đất LU RP RD khá A H D c (1) (2) (3) = (4) + (5) (4) (5) (6) (7) + (6) + (7) (8) (9)=(10)+....+. (10 (11 (13 (12) (14) (14) ) ) ) TỔN G 3 2,90 2,54 CỘN G 0,36 1,90 1,9 0 Đất giáo dục I và đào tạo 0,36 0,30 0,3 0 0,36 Thôn Minh Tân, xã Kỳ Hợp 0,30 0,36 1 QH 0,36 mở rộng trường mầm non 0,3 0 (15) Bản đồ quy hoạch chi tiết mở rộng tổng mặt bằng sử dụng đất trường Mầm non xã Kỳ Hợp được (16 ) UBND tỉnh phê duyệt ngày 27/6/201 7 Đất xây dựng cơ sở II 1,54 1,54 thể dục thể thao QH sân 1 1,54 1,54 bóng xã 1,00 Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Khang Đất ở tại III 1,00 1,00 nông thôn 1 QH 1,00 1,0 dân cư vùng đồng Cửa giếng, vùng Thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong 1,0 0 1,00 1,0 0 0,60 0,6 0 0,60 0,6 0 Quyết định số 2636/Q ĐUBND ngày 11/9/201 7 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc cho phép khảo sát địa điểm, lập quy hoạch xây dựng sân thể thao xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh Quyết định 2037/Q ĐUBND ngày 15/5/201 8 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư vùng đồng Cửa Giếng, thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh và Quyết định số 2038/Q ĐUBND của UBND huyện ngày 15/5/201 8 về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư vùng Đồng Chùa, thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh Đồng Chùa PHỤ LỤC 1.11. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Diện Tên tích ST công thu T trình, hồi dự án đất (ha) Nguồn kinh phí thực hiện Sử (tỷ dụng từ đồng)Ng loại đất uồn kinh (ha)Sử phí thực dụng từ Khái toán kinh hiện (tỷ loại đất phí thực hiện đồng)Ng Sử dụng từ loại (ha)Sử Nguồn kinh phí thực Ghi Bồi thường, uồn kinh đất (ha) dụng từ hiện (tỷ đồng) chú GPMB (tỷ phí thực loại đất đồng) hiện (tỷ (ha)Địa đồng)Ng điểm uồn kinh (Thôn phí thực …, hiện (tỷ xã....) đồng)Că n cứ pháp lý NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p Đất LU RP RD khá A H D c (1) (3)= (4)+ (2) (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) (8) (9)=(10)+....+. (10 (11 (13 (12) (14) (14) ) ) ) TỔN G 12,9 I CỘN 0 G 12,9 0 2,10 2,1 0 Đất 12,9 I giao 0 thông 12,9 0 2,10 2,1 0 Xã 3,50 Hương Đô 0,35 0,3 5 Xã 6,20 Hương Lâm 1,20 1,2 0 3,20 0,55 1 QH Đườn 3,50 g Phúc Trạch 6,20 Hươn g Liên 3,20 (giai đoạn Xã Hương Liên 0,5 5 (15) Quyết định số 3110/QĐUBND ngày 23/10/201 7 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về (16 ) 2) việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi PHỤ LỤC 1.12. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tên công STT trình, dự án Diện tích thu hồi đất (ha) Sử dụng Khái từ loại toán đất kinh (ha)Sử phí dụng từ thực loại đất Sử dụng từ loại đất hiện (ha)Sử (ha) Bồi dụng từ thường loại đất , (ha)Địa GPMB điểm (tỷ (Thôn… đồng) , xã…) NS NS NS NS Doanh cấp cấp TW tỉnh nghiệp huyện xã Đất LUARPHRDD khác (1) 5 (2) (3)= (4)+ (4) (5) (6) (7) … (7) TỔNG 2,70 0,16 CỘNG Đất I giao thông 0,03 1 QH 0,03 đường Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Ng uồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Ng Ghi uồn kinh chú phí thực hiện (tỷ đồng)Ng uồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Că n cứ pháp lý (9)= (11 (10)+.. (10) (12) (13) (14) ) (14) 2,54 0,91 0,02 0,03 0,86 0,03 0,01 0,01 0,03 Xã Đức Lĩnh 0,01 0,01 (15) (16) giao thông thôn Bình Phong Đất công II trình năng lượng 0,04 0,03 QH lắp đặt hệ thống 1 0,04 0,03 đường dây 35KW Đất bãi thải, III xử lý chất thải 0,01 0,01 0,02 0,02 Xã Sơn Thọ Quyết định số 405/QĐEVNNPC ngày 09/3/201 8 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hà Tĩnh. 0,02 0,02 0,50 0,50 QH điểm 1 trung 0,50 chuyển rác thải 0,50 Đất ở IV tại đô thị 2,00 2,00 0,80 0,80 2,00 2,00 Thị trấn Vũ Quang 0,80 0,80 1 Quy hoạch đất ở Xã Sơn Thọ 0,03 0,03 0,03 0,03 TDP4 (Bờ Lờ) Đất sinh V hoạt cộng đồng QH nhà văn 1 hóa thôn Hợp Bình 0,13 0,13 0,13 0,13 Xã Hương Minh 0,05 0,05 0,05 0,05 PHỤ LỤC 1.13. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tên công STT trình, dự án Nguồn Sử kinh phí dụng thực hiện từ loại (tỷ đất đồng)Nguồ (ha)Sử n kinh phí Khái dụng thực hiện toán kinh từ loại (tỷ phí thực Sử dụng từ loại đất đất Nguồn kinh phí thực đồng)Nguồ Ghi Diện hiện Bồi (ha) (ha)Sử hiện (tỷ đồng) n kinh phí chú tích thường, dụng thực hiện thu GPMB từ loại (tỷ hồi (tỷ đồng) đất đồng)Nguồ đất (ha)Địa n kinh phí (ha) điểm thực hiện (Thôn.. (tỷ , xã....) đồng)Căn cứ pháp lý Đất LU RP RD khá A H D c NS Doan NS NS NS cấp h T tỉn cấp huyệ nghiệ W h xã n p (1) 25 (2) (3)= (4)+ (5)+ (4) (5) (6) (7) (6)+ (7) TỔNG 12,5 7,78 CỘNG 3 - - 4,75 (8) - Đất cơ I sở giáo 0,20 0,20 dục Mở rộng khuôn viên Trường 1 0,20 0,20 THCS Hồng Tân (sân bóng) Xã Hồng Lộc (9)= (10 (11 (13 (10)+…. (12) (14) ) ) ) +. (14) 10,20 - - 2,58 7,4 0,17 4 0,17 0,1 7 0,17 0,1 7 Đất cơ sở thể II dục 0,87 thể thao 0,87 0,73 0,7 3 Quy hoạch 1 0,30 sân thể thao Thôn Sơn 0,30 Phú, xã Mai Phụ 0,25 0,2 5 Quy hoạch 2 0,28 sân thể thao Thôn Đông 0,28 Thắng, xã Mai Phụ 0,24 0,2 4 Quy hoạch sân thể 3 thao 0,29 thôn Liên Tiến Thôn Liên 0,29 Tiến, xã Mai Phụ 0,24 0,2 4 3,56 3,44 0,12 2,93 2,58 1 Đường 0,06 0,04 giao 0,02 0,05 0,05 Đất III giao thông Xã Hồng (15) 0,3 5 Quyết định số (16 ) thông liên thôn Quan Nam Thượn g Phú Các tuyến đường 2 giao 3,00 3,00 thông nội đồng 3 Nâng 0,50 0,40 cấp, mở rộng đường giao thông 0,10 Lộc 3316/QĐUBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Lộc Hà V/v Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông Quan Nam Thượng Phú xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà. Xã Hồng Lộc Quyết định số 1194/QĐUBND ngày 8/3/2018 của UBND huyện Lộc Hà V/v ban hành Kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước trên hệ thống đường giao thông và kiên cố hóa kênh mương nội đồng năm 2018 trên địa bàn huyện. Xã Hồng Lộc 2,53 0,35 2,53 0,3 5 Văn bản số 04/HĐND ngày 17/02/2017 của HĐND huyện Lộc Hà V/v cho ý kiến về phần vốn ngân sách của dự án Đường giao thông liên xã kết hợp vào khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. liên xã IV Đất chợ Quy hoạch 1 khu chợ 0,20 0,20 Đất ở tại V 7,70 4,14 nông thôn Đất ở nông thôn 1 vùng Phát Lát 0,34 0,34 0,20 0,17 Thôn Sơn 0,20 Phú, xã Mai Phụ 0,17 3,56 6,19 Thôn Thống Nhất, xã An Lộc 0,29 0,17 Văn bản số 2693/UBN D-KT ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh 0,17 quy hoạch chuyển đổi mô hình quản lý và ĐTXD các chợ tại huyện Lộc Hà. 6,1 9 0,2 9 Quyết định số 1291/QĐUBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết đất ở xã An Lộc năm 2016. Đất ở nông thôn 2 vùng Lò Than Thôn 6, xã Bình Lộc 0,46 0,4 6 Đất ở nông thôn trước 3 0,80 cựa Bình phượng TL9 Thôn Đồng 0,80 Sơn, xã Mai Phụ 0,68 0,6 8 Đất ở nông thôn vùng Cồn 4 0,41 Trúc, Dường Mai, Cồn Bướm Thôn Thanh 0,41 Hòa, xã Phù Lưu 0,30 0,3 0 0,55 0,55 Đất ở nông thôn tại 5 vùng 0,97 0,97 Mụ Bà (đấu giá) 6 Đất ở tại nông thôn vùng Hội quán, cửa ông Tâm 0,34 0,20 Thôn Tân Thượng , xã Tân Lộc 0,14 Thôn Yên Bình, xã Thạch Bằng 0,82 0,17 0,8 2 0,1 7 Văn bản số 335/UBND -KTHT ngày 19/3/2018 của UBND huyện Lộc Hà V/v khảo sát lập quy hoạch chi tiết đất ở xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Quyết định số 1898/QĐUBND ngày 20/7/2016 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết phân lô đất ở và Quyết định số 4433/QĐUBND ngày 20/11/2013 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết phân lô đất ở để giao đất ở cho các hộ, gia đình cá nhân xã Thạch Bằng năm 2013. 7 Đất ở nông thôn vùng Hội quán Tân Xuân cũ, vùng Cồn Hàn 0,28 0,16 0,12 Thôn Xuân Khánh, xã Thạch Bằng 0,14 0,1 4 Quyết định số 4433/QĐUBND ngày 20/11/2013 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết phân lô đất ở để giao đất ở cho các hộ, gia đình cá nhân xã Thạch Bằng năm 2013 và Quyết định số 897/QĐUBND ngày 5/02/2018 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xã Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Đất ở tại nông thôn 8 0,20 ,0,20 vùng Đội Nạp, Lô C13 9 Đất ở tại nông thôn vùng Hội quán 0,16 0,16 Thôn Xuân Hải, xã Thạch Bằng Thôn Phú Nghĩa, xã Thạch Bằng 0,17 0,14 0,1 7 0,1 4 Quyết định số 3428/QĐ - UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Lộc Hà V/v phê duyệt Quy hoạch phân lô khu C13 phục vụ cấp đổi đất ở cho các hộ dân có đất ở nhưng không phù hợp với Quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính huyện và Quy hoạch du lịch biển Lộc Hà. Công văn số 1297/CVUBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Lộc Hà V/v cho chủ trương, khảo sát lập Quy hoạch phân lô chi tiết đất ở vùng hội quán thôn Phú Nghĩa, xã Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Đất ở nông thôn vùng 10 Đồng Trộp, đồng Nác 0,41 Thôn Hồng 0,41 Lạc, xã Thạch Châu 0,35 0,3 5 Đất ở nông thôn cửa 11 0,02 anh Viện, cửa bà Hựu Thôn Hữu Ninh, 0,02 xã Thạch Mỹ 0,02 0,0 2 Đất ở nông thôn cửa 12 0,12 0,06 anh Phúc, anh Trong 13 Đất ở 0,50 0,10 nông thôn vùng ngã tư Hội quán xóm 4 cũ (dặm dân, tái định Thôn Báo 0,06 Ân, xã Thạch Mỹ 0,40 Thôn Quang Trung, xã Thịnh Lộc 0,05 0,42 0,0 5 0,4 2 Văn bản số 642/UBND -KTHT ngày 17/5/2018 của UBND huyện Lộc Hà V/v khảo sát lập quy hoạch chi tiết đất ở xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. cư) Đất ở nông 14 thôn vùng Sâm 0,40 0,40 Thôn Yên Định, xã Thịnh Lộc 0,34 0,3 4 Đất ở nông thôn vùng Nhà Hàng, Ông 15 0,70 Man (đấu giá, dặm dân, tái định cư) Thôn Nam 0,70 Sơn, xã Thịnh Lộc 0,59 0,5 9 Đất ở nông thôn 16 vùng 0,50 Sâm, Mãi Tượng Thôn Hòa Bình, 0,50 xã Thịnh Lộc 0,42 0,4 2 17 Đất ở 1,00 1,00 nông thôn tại Khu quy hoạch làng VH DL Thôn Nam Sơn, xã Thịnh Lộc 0,84 0,8 4 Quyết định số 3968/QĐUBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v phê duyệt điều chỉnh đề cương nhiệm vụ, dự án khảo sát địa hình, lập quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch cộng đồng thôn Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500. PHỤ LỤC 1.14. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Diện Tên công tích thu STT trình, dự hồi đất án (ha) Sử dụng từ loại đất (ha) LUA RPH RDD (1) 10 (2) TỔNG CỘNG Đất khu I công nghiệp (3)= (4)+ (4) (5)+ (6)+ (7) Đất giao thông Mở rộng đường Cao Thắng 1 (đoạn từ Ngô Đức Kế đến đường 3/2) 2 Mở rộng (6) Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (8) (9)= (10)+ … (10) (11) (12) (13) + (14) (14) 1,73 0,00 0,00 41,14 88,25 48,40 7,50 2,35 0,00 30,00 30,00 0,00 0,00 0,00 30,00 30,00 0,00 0,00 0,00 0,00 30,00 6,10 Ghi chú NS NS NS NS Doanh cấp cấp TW tỉnh nghiệp huyện xã Đất khác (7) Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồn đồng) kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)Căn cứ pháp lý 42,87 Khu công nghiệp phụ trợ 1 30,00 cạnh hồ Mộc Hương II (5) Sử dụng từ loại đất (ha)Sử dụng từ loại đất (ha)Sử dụng từ loại đất (ha)Địa điểm (Thôn.., xã….) xã Kỳ Hưng, 30,00 TX Kỳ Anh 0,00 0,00 0,00 6,10 Quyết định số 2429/QĐ30,00 UBND, ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh 30,00 50,40 0,20 TDP3 phường Bắc 0,20 Hồng, TX Hồng Lĩnh 2,00 0,06 0,06 TDP Hầu 0,60 (15) (16) Văn bản số 106/HĐND ngày 18/4/2018 46,30 3,50 0,60 0,00 0,00 2,00 0,60 Quyết định số 1398/QĐUBND, ngày 13/9/2017 của UBND TX Hồng Lĩnh Văn bản số 31/HĐND ngày 25/01/2018 Quyết định số Văn bản số tuyến đường nội phường TDP Hầu Đền Đền, phường Trung Lương, TX Hồng Lĩnh 785/QĐUBND, ngày 28/4/2017 của UBND TX Hồng Lĩnh 1,94 TDP 7 phường 1,94 Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh 0,40 TDP 10 phường Bắc 0,40 30,00 Hồng, TX Hồng Lĩnh 30,00 2,20 TDP 3,4 phường Nam 2,20 15,00 Hồng, TX Hồng Lĩnh 15,00 Dự án đầu tư XD công trình từ đường Khu tái định cư Kỳ Phương đến nhà 4 máy nhiệt điện Vũng Áng III và khu công nghiệp phụ trợ, khu kinh tế Vũng Áng 1,30 Phường Kỳ 1,30 Phương, TX Hồng Lĩnh Đất thủy lợi 5,69 Nâng cấp, mở rộng QL8, đoạn nối 3 QL1 cũ với mới (đường Nguyễn Nghiễm) III Tiểu công viên, hồ 1 điều hòa Bắc Hồng 2 Kênh tục 19-5 3 Công 0,65 0,00 0,00 5,04 1,30 1,30 1,50 6,55 1,90 TDP7 phường Bắc 1,90 Hồng, TX Hồng Lĩnh 3,54 0,40 Các Thôn: Thuận Sơn, Tân Hòa, 3,14 Hồng Lam xã Thuận Lộc, TX Hồng Lĩnh 2,00 0,25 0,25 Phường 0,55 31/HĐND ngày 25/01/2018 Công văn số 883/BQLDA4KTTĐ ngày Văn bản số 02/6/2017 của 31/HĐND Ban quản lý dự ngày án 4, Tổng cục 25/01/2018 đường bộ Việt Nam 1,50 Quyết định số 1558/QĐ UBND, ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh Văn bản số 106/HĐND ngày 18/4/2018 Quyết định số 1912/QĐUBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Văn bản số 31/HĐND ngày 25/01/2018 2,00 4,00 0,55 0,00 0,00 4,00 4,00 Quyết định số Văn bản số 1232/QĐ-BNN31/HĐND XD, ngày ngày 9/6/2011 của 25/01/2018 Bộ NNPTNT 2,00 0,55 Quyết định số Văn bản số trình kênh tiêu Thạch Quý Đất trụ IV sở cơ quan 0,27 0,27 0,00 0,00 0,00 0,27 0,27 V Đất ở 0,81 0,81 0,00 0,00 0,00 0,81 0,10 TDP 6 phường Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh Trụ sở Bảo hiểm 1 xã hội thị xã Hồng Lĩnh Khu dân 1 cư thôn Tân Hòa 647/QĐ106/HĐND UBND, ngày ngày 05/03/2018 của 18/4/2018 UBND tỉnh Thạch Quý, TP Hà Tĩnh Thôn Tân Hòa, xã Thuận Lộc, TX Hồng Lĩnh 0,81 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 Quyết định số 618/QĐBHXH, ngày 29/9/2017 của BHXH Việt Nam 0,10 0,10 1,20 0,00 0,00 1,20 0,00 0,00 1,20 Văn bản số 31/HĐND ngày 25/01/2018 Quyết định số Văn bản số 1232/QĐ-BNN31/HĐND XD, ngày ngày 9/6/2011 của 25/01/2018 Bộ NNPTNT 1,20 PHỤ LỤC 2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên huyện (1) Tổng công trình, dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các loại đất dụng từ (ha) xin chuyển mục các loại đất đích SDĐ (ha) (ha)Ghi chú LUA RPH RĐD (2) (3) (4)=(5)+(6)+(7) (5) (6) (7) (8) TỔNG CỘNG 143 126,70 122,60 4,10 0,00 1 Thành phố Hà Tĩnh 12 18,06 18,06 0,00 0,00 Phụ lục 2.1. 2 Thị xã Hồng Lĩnh 7 20,80 20,80 0,00 0,00 Phụ lục 2.2. 3 Thị xã Kỳ Anh 10 4,19 4,19 0,00 0,00 Phụ lục 2.3. 4 Nghi Xuân 4 5,50 5,20 0,30 0,00 Phụ lục 2.4. 5 Thạch Hà 22 18,62 18,62 0,00 0,00 Phụ lục 2.5. 6 Cẩm Xuyên 18 4,08 3,89 0,19 0,00 Phụ lục 2.6. 7 Hương Sơn 12 4,22 2,63 1,59 0,00 Phụ lục 2.7. 8 Đức Thọ 23 21,21 21,21 0,00 0,00 Phụ lục 2.8. 9 Can Lộc 1 0,15 0,15 0,00 0,00 Phụ lục 2.9. 10 Kỳ Anh 7 5,87 5,87 0,00 0,00 Phụ lục 2.10. 11 Vũ Quang 1 0,03 0,03 0,00 0,00 Phụ lục 2.11. 12 Lộc Hà 19 19,64 19,52 0,12 0,00 Phụ lục 2.12. 13 Văn bản Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận 7 4,33 2,43 1,90 0,00 Phụ lục 2.13. PHỤ LỤC 2.1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) các loại STT xin chuyển mục dự án đất đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) 12 TỔNG CỘNG I Đất quốc phòng Mở rộng Trụ sở 1 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Mở rộng 2 Trường Quân sự tỉnh II Đất phát triển hạ tầng 1 Đường vào (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 18,06 18,06 0,00 0,00 3,65 3,65 0,00 0,00 (7) 1,70 Quyết định số Phường 1916/QĐ-UBND ngày Nguyễn 25/5/2018 của Bộ Du quốc phòng về việc phê duyệt dự án 1,95 1,95 Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày Phường 19/7/2016 của UBND Thạch tỉnh Hà Tĩnh, về việc Linh phê duyệt điều chỉnh dự án 0,63 0,63 0,00 0,00 0,18 0,18 1,70 Xã Thạch Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 10/04/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, về việc cho phép cắt Trung, xã xẻ, nắn chỉnh tuyến đê Thạch Hạ Đồng Môn để xây dựng tuyến đường vào trung tâm xã Thạch Trung - Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh. trung tâm các xã Thạch TrungThạch Hạ Kênh tiêu mương úng 2 phường Thạch Quý Quy hoạch khu 3 thể thao tại thôn Liên Nhật 4 Mở rộng sân thể thao thôn Hòa III Đất cơ sở y tế Bệnh viện Đa 1 khoa Quốc tế Hà Tĩnh IV Đất ở tại nông thôn 0,25 Quyết định 825/QĐUBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây Phường dựng công trình kênh Thạch Quý tiêu Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh thuộc dự án Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh 0,10 Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày Xã Thạch 20/03/2018, phê duyệt Hạ quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ 0,10 0,10 Bản đồ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND TP Xã Thạch phê duyệt ngày Hưng 28/9/2017, phê duyệt dự án sân thể thao thôn Hòa 4,47 4,47 0,00 0,00 0,25 0,10 4,47 4,47 0,10 0,10 0,00 0,00 xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND Bổ tỉnh Hà Tĩnh về việc sung chấp thuận chủ trương đầu tư Quy hoạch xen 1 dắm dân cư thôn Liên Nhật 0,10 0,10 V Đất ở tại đô thị 3,71 3,71 0,00 0,00 Quy hoạch xen 1 dắm dân cư TDP 4, TDP 7 VI Đất sinh hoạt cộng đồng Quy hoạch nhà 1 văn hóa Hòa Bình VII Đất bãi thải, xử lý rác thải Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát 1 nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1 VIII Đất trụ sở cơ quan 1 Trụ sở VKS thành phố 3,71 3,71 0,10 0,10 0,00 0,00 0,10 0,1 4,98 4,98 0,00 0,00 4,98 4,98 0,42 0,42 0,00 0,00 0,42 0,42 Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày Xã Thạch 20/03/2018, phê duyệt Hạ quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ Văn bản số 2235/UBND-XD ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Phường Hà đầu tư xây dựng hạ Huy Tập tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4 và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh Công văn số 734/UBND - TCKH ngày 19/4/2018 của UBND thành phố Hà Xã Thạch Tĩnh về việc đầu tư Đồng xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch Đồng tại vị trí mới Văn bản số 6988/UBND-XD1 ngày 06 tháng 11 năm 2017 về việc đầu tư Phường Bãi xử lý bùn nạo vét Đại Nài từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn I TDP7 phường Nguyễn Du Quyết định 152/QĐUBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng trụ sở viện kiểm sát nhân dân thành phố PHỤ LỤC 2.2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại Tổng diện tích Sử dụng từ các đấtSử Căn cứ pháp lý Tên công loại đất dụng từ STT xin chuyển mục trình, dự án các loại đích SDĐ (ha) đấtĐịa điểm Ghi chú LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 7 TỔNG CỘNG 20,80 20,80 0,00 0,00 1 Đất quốc phòng 1,50 1,50 0,00 0,00 Doanh trại Ban chỉ huy 1 quân sự TX Hồng Lĩnh 1,50 1,50 II Đất thủy lợi 0,04 0,04 0,00 0,00 Công trình Mương thoát 1 lũ khu dân cư phường Trung Lương III Đất giao 0,04 0,04 0,01 0,01 0,00 0,00 (7) (8) Quyết định số 1251/QĐ-BTL Phường ngày 10/8/2015 của Nam Bộ tư lệnh Quân Hồng khu 4 về việc phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 851/ QĐ-UBND, ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh V/v Phường phê duyệt chủ Trung trương đầu tư các Lương công trình khắc phục thiệt hại do mưa lũ năm 2017 trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh. (9) thông Công trình chỉnh trang đô thị Tổ dân phố Thuận Hòa, phường 1 Đức Thuận (tuyến từ Nhà văn hóa TDP Thuận Hòa đến đường Thống Nhất) IV Đất ở Quy hoạch 1 khu dân cư Đồng Thuận Khu dân cư tổ dân phố 6, tổ 2 dân phố 7 Phường Nam Hồng 0,01 0,01 19,00 19,00 0,00 0,00 3,00 8,00 Quyết định số 512/ QĐ-UBND ngày phường 05/4/2018 của Đức UBND thị xã Hồng Thuận Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT. 3,00 Tổ dân phố Đồng Thuận phường Đức Thuận Công văn số 613/UBND-TNMT V/v khảo sát quy hoạch khu dân cư TDP Đồng Thuận, Phường Đức Thuận. 8,00 Tổ dân phố 6, tổ Văn bản số dân phố 2754/UBND-XD 7 ngày 16/5/2018 của phường UBND tỉnh Hà Nam Tĩnh Hồng Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Điều chỉnh khu dân cư 3 TDP 6,7 (Cơn Bùi; Cơn Búa) 8,00 8,00 Đất giáo dục đào tạo 0,25 0,25 0,00 0,00 0,25 0,25 V 1 Mở rộng trường Mầm non Đậu Liêu Điều chỉnh tên so Nghị quyết số 71/ Công văn số TDP 6,7 409/UBND-TNMT NQ-HĐND phường ngày ngày 20/04/2018 Đậu Liêu 13/12/2018 của UBND TX Hồng Lĩnh V/v xin của HĐND tỉnh đính chính địa điểm khu dân cư TDP6, TDP7 phường Đậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh Phường Quyết định Đậu Liêu 462/QĐ-UBND, ngày 28/3/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh PHỤ LỤC 2.3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) STT xin chuyển mục các loại đất dự án đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) 10 TỔNG CỘNG I Đất thương mại, dịch vụ Khu đô thị hỗn 1 hợp phía bắc đường 46m (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 4,19 4,19 0,00 0,00 0,70 0,70 0,00 0,00 0,30 (7) 0,30 Quyết định 918/QĐUBND ngày 4/4/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm Phường Kỳ vụ khảo sát đại hình, Phương và lập quy hoạch chi tiết Phường Kỳ Khu đô thị hỗn hợp Liên phía Bắc đường 46m, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh, tỷ lệ 1/500 Quyết định 443/QĐKKT ngày 28/8/2014 của Ban QLKKT tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy Kỳ Long hoạch chi tiết Khu đô thị Kỳ Long - Kỳ Liên - Kỳ Phương, Khu kinh tế Vũng Áng, tỷ lệ 1/2000 Dịch vụ thương 2 mại và giải trí Sơn Dương 0,40 0,40 Đất xây dựng II cơ sở giáo dục và đào tạo 0,26 0,26 0,00 0,00 1 QH mở rộng 0,26 0,26 Xã Kỳ Quyết định 1882/QĐ- trường Mầm Non III Đất giao thông Đường từ khu tái định cư Kỳ Phương đến 1 nhiệt điện III (Trần Đình Lành) IV 1 Đất ở tại nông thôn QH dân cư Hải Hà 2 QH dân Bắc Hà Hưng 0,03 0,03 0,00 0,00 0,03 0,03 1,23 1,23 0,00 0,00 0,41 0,19 UBND ngày 8/7/216 của UBND tỉnh về việc cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công Kỳ Phương trình Đường từ Khu tái định cư Kỳ Phương đến nhà máy nhiệt điện Vũng Áng III và khu công nghiệp phụ trợ, Khu kinh tế Vũng Áng 0,41 Tờ trình số 41/TTrUBND ngày 7/5/2018 của UBND xã Kỳ Hà Thôn Hải về việc xin chủ trương Hà - xã Kỳ khảo sát, lập Quy Hà hoạch xen dắm thôn Nam Hà, Hải Hà và Đồng Hà xã Kỳ Hà 0,19 Tờ trình số 41/TTrUBND ngày 7/5/2018 của UBND xã Kỳ Hà Thôn Bắc về việc xin chủ trương Hà - xã Kỳ khảo sát, lập Quy Hà hoạch xen dắm thôn Nam Hà, Hải Hà và Đồng Hà xã Kỳ Hà Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày Thôn Hưng 14/12/2017 của Phú - xã Kỳ UBND thị xã Kỳ Anh Hưng về việc thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất 3 QH dân cư 0,03 0,03 4 QH khu dân cư Cầu Bàu 0,60 0,60 Thôn Tân Quyết định số Hà - xã Kỳ 3735/QĐ-UBND ngày Hưng 25/9/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu xã Kỳ Hưng, tỷ lệ 1/500 V Đất ở tại đô thị 0,92 0,92 0,00 0,00 Tờ trình số 58/TTrUBND ngày TDP Hưng 18/6/2018 của UBND Nhân, Sông phường Sông Trí về Trí việc xin chủ trương Quy hoạch dân cư xứ đồng Rộc Bàu 1 QH dân cư xứ đồng Rộc Bàu 0,92 0,92 VI Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1,05 1,05 0,00 0,00 Trụ sở Ban Quản lý Khu 1 kinh tế tỉnh Hà Tĩnh 1,05 Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân Phường Kỳ khu xây dựng Khu Trình công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/2000 1,05 PHỤ LỤC 2.4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) STT xin chuyển mục các loại dự án đích SDĐ (ha) đất (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) (7) 4 TỔNG CỘNG 5,50 5,20 0,30 Đất ở tại nông thôn 5,00 5,00 I Quy hoạch đất ở khu dân cư nông 1 thôn mới (Thôn 3) Quy hoạch khu dân cư nông thôn 2 mới khu vực Long Bỏng, thôn Bắc Sơn II Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 2,00 Quyết định số 920/QĐUBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận Xã Xuân chủ trương dự án đầu tư Phổ Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới tại thôn 3, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân 3,00 3,00 Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Long Bỏng, thôn Bắc Sơn, xã Cương Xã Gián, huyện Nghi Cương Xuân; Quyết định số Gián 458/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị Đông Dương tại xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân. 0,20 0,20 2,00 Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc TT Xuân cho phép Trường THPT An Nguyễn Công Trứ khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên tại thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân. Mở rộng trường 1 THPT Nguyễn Công Trứ 0,20 III Đất giao thông 0,30 0,30 0,30 0,30 1 Tuyến đường nội vùng khu du lịch Xuân Thành, 0,20 Xã Xuân Quyết định số Thành 3171/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường nội vùng Khu du lịch Xuân Thành, đoạn từ cầu Đông Hội đến sân Golf xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân. đoạn từ cầu Đông Hội đến sân Golf xã Xuân Thành. PHỤ LỤC 2.5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) các loại STT xin chuyển mục dự án đất đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) 22 TỔNG CỘNG I 1 Đất nông nghiệp khác Chăn nuôi tổng hợp thôn Quý 2 Đất nông nghiệp khác (3)=(4)+(5)+(6) (4) 18,62 18,62 12,05 12,05 3,50 3,50 0,45 0,45 (5) (6) (7) Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thạch Hà về Thôn Quý, việc chấp thuận chủ xã Thạch trương đầu tư Mô hình Liên Kinh tế nông nghiệp tổng hợp tại thôn Quý, xã Thạch Liên của hộ Bùi Văn Thuần Thôn Quyết định số Trung 3764/QĐ-UBND ngày Trinh, xã 15/5/2018 của UBND Việt Xuyên huyện Thạch Hà về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Mô hình Kinh tế nông nghiệp tổng hợp tại thôn Trung Trinh, xã Việt Xuyên của hộ Bùi Văn Thuần Dự án Trang trại Kinh tế tổng hợp 3 của HTX Anh Hợi Phát tại Thạch Ngọc 8,10 8,10 Đất thương mại, dịch vụ 0,56 0,56 II Công ty TNHH 1 Kim Khí Bắc Miền Trung 0,26 0,26 Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà Thôn Gia văn phòng điều hành, Ngãi 1, xã giới thiệu trưng bày Thạch sản phẩm Công ty và Long Tổng kho phân phối thương mại tại xã Thạch Long, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Kim khí Bắc Miền Trung. Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Hòa Hợp, đầu tư Dự án Xây xã Thạch dựng kho thương mại Thanh và dịch vụ vận tải xã Thạch Thanh, huyện Thạch Hà của Công ty TNHH Thương mại vận tải Bình Kính Xây dựng kho thương mại và dịch vụ vận tải 2 của Công ty TNHH Thương mại vận tải Bình Kính 0,30 0,30 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 0,05 0,05 0,05 0,05 III 1 Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND Thôn Ngọc tỉnh về việc chấp Sơn, xã thuận chủ trương đầu Thạch tư Dự án "Trang trại Ngọc Kinh tế tổng hợp" tại xã Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Thôn Lộc Quyết định số Ân, xã 1442/QĐ-UBND ngày Thạch Lưu 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm khảo sát, lập quy hoạch xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu IV Đất giáo dục và đào tạo Mở rộng trường 1 Mầm Non xã Thạch Đài 0,75 0,17 0,75 0,17 Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc Thôn Kỳ cho phép UBND xã Phong, xã Thạch Đài, huyện Thạch Đài Thạch Hà khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Thạch Đài. Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Thị trấn về việc chấp thuận Thạch Hà chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư xây dựng Trường MN Hoa Hồng, thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà Trường mầm non Hoa Hồng của Công ty 2 TNHH Giáo dục Tân Đại Phát Hà Tĩnh 0,58 0,58 V Đất giao thông 1,25 1,25 Đường giao thông nông thôn trung tâm xã 1 Thạch Xuân đi thôn Đại Đồng xã Thạch Đài VI Đất thủy lợi 1,25 1,25 0,40 0,40 Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ 1 đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà 0,40 0,40 VII Đất ở nông thôn 3,46 3,46 Quyết định số Thạch 5691/QĐ-UBND ngày Xuân, 29/9/2017 của UBND Thạch Đài huyện Thạch Hà Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Thôn Sâm về việc phê duyệt điều Lộc, xã chỉnh Dự án Củng cố, Tượng Sơn nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà 1 Đất ở nông thôn 2 Đất ở nông thôn 0,04 0,11 0,04 Thôn Tân Sơn, xã Bắc Sơn 0,11 Vùng Công an, xã Bắc Sơn 3 Đất ở nông thôn 0,05 0,05 Thôn Nam Thượng, xã Thạch Đài 4 Đất ở nông thôn 0,74 0,74 Thôn Tùng Sơn, xã Thạch Điền 5 Đất ở nông thôn 1 0,70 0,70 Thôn Nam Lĩnh, xã Thạch Điền 6 Đất ở nông thôn 0,20 0,20 Thôn Nam Lĩnh, xã Thạch Điền Đất ở nông thôn (xen dắm) 0,19 0,19 8 Đất ở nông thôn 0,10 0,10 7 9 Đất ở nông thôn 10 Đất ở nông thôn 11 Đất ở nông thôn 12 Đất ở nông thôn 0,13 0,50 0,10 0,60 Văn bản số Thôn Chị 2423/UBND-TNMT Lưu, Tri ngày 17/10/2017 của Lễ, ThượngUBND huyện Thạch Nguyên, xã Hà về việc chủ trương Thạch thực hiện cấp quyền, Kênh đấu giá quyền sử dụng Thôn Hòa đất ở năm 2018 Lạc, xã Thạch Lạc 0,13 Thôn Quý Hải, xã Thạch Ngọc 0,50 Thôn Tân Tiến, xã Thạch Ngọc 0,10 Thanh Giang, xã Thạch Thanh 0,60 Thôn Đông Hà 1, xã Thạch Long PHỤ LỤC 2.6. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN (Kèm theo Nghị Quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) STT xin chuyển mục các loại đất dự án đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 18 TỔNG CỘNG 4,08 3,89 0,19 0,00 I Đất giao thông 0,50 0,50 0,00 0,00 Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Biên. 1 Đoạn từ QL 8C đến đường Nguyễn Đình Liễn 0,50 0,50 Đất ở tại nông thôn 2,69 2,69 0,00 0,00 II 1 2 Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn 3 Đất ở tại nông thôn (7) Tổ dân phố Quyết định số 8,15 Thị 2273/QĐ-UBND ngày trấn Cẩm 09/9/2013 của UBND Xuyên tỉnh 0,07 Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của Thôn Vinh UBND huyện Cẩm Lợi, xã Xuyên về việc phê Cẩm Bình duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên 0,25 0,25 Quyết định số 2271/QĐ - UBND ngày 14/6/2017 của UBND huyện Cẩm Thôn Bình Xuyên về việc phê Minh, xã duyệt quy hoạch phân Cẩm Bình lô đất ở dân cư vùng gần trường Đại học Hà Tĩnh, thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên 0,16 0,16 0,07 Thôn Nam Quyết định số Lý, xã Cẩm 1562/QĐ -UBND Bình 4 5 6 Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn (Đấu giá) Đất ở tại nông thôn 7 Đất ở tại nông thôn ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên 0,20 Thôn Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Quyết định số Trình, 5167/QĐ-UBND ngày Quang 13/10/2016 của Trung, UBND huyện; QĐ số Trung 7465/QĐ-UBND ngày Thành, Ái 14/08/2015 của Quốc, Phú UBND huyện, QĐ số Thượng, 1182 QĐ-UBND ngày Trần Phú, 13/04/2017 của Quốc Tiến, UBND huyện Thống Nhất, xã Cẩm Duệ 0,25 Thôn Thống Quyết định số Nhất, Quốc 5167/QĐ-UBND ngày Tiến, Ái 13 /10/2016 của Quốc, Chu UBND huyện; QĐ số Trình, 7465/QĐ-UBND ngày Trung 14 /08/2015 của Thành, UBND huyện; QĐ số Quang 1182 QĐ-UBND ngày Trung, 13 /04/2017 của Phương UBND huyện Trứ, xã Cẩm Duệ 0,16 0,16 Quyết định số 210/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Xuyên ngày 11/01/2017 về việc Thôn 4, xã phê duyệt quy hoạch Cẩm Quang phân lô đất ở dân cư thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, xã Cẩm Quang 0,25 0,25 0,20 0,25 Thôn An Sơn (Thôn 10), xã Cẩm Sơn Quyết định số 1984/QĐ-UBND huyện Cẩm Xuyên ngày 8/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn 8 9 10 11 Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn (Đấu giá) 12 Đất ở tại nông thôn 0,20 Quyết định số 1984/QĐ-UBND huyện Cẩm Xuyên Thôn Lĩnh ngày 8/5/2018 về việc Sơn (Thôn phê duyệt quy hoạch 7), xã Cẩm phân lô đất ở dân cư Sơn thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn 0,05 Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Thôn Đông Xuyên về việc phê Mỹ, xã duyệt quy hoạch phân Cẩm Thành lô đất ở dân cư thôn Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành 0,05 Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Thôn Tân Xuyên về việc phê Vĩnh Cần, duyệt quy hoạch phân xã Cẩm lô đất ở dân cư thôn Thành Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành 0,30 0,30 Quyết định số 6588/QĐ -UBND của UBND huyện Cẩm Xuyên ngày Thôn Sơn 23/10/2014 về việc Trung, xã phê duyệt quy hoạch Cẩm Thịnh chi tiết mặt bằng sử dụng đất phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thịnh 0,50 0,50 0,20 0,05 0,05 Thôn Trung Quyết định số Tiến, Đông 2335/QĐ-UBND của Xuân, Nam UBND huyện Cẩm Xuyên ngày 29/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Xuân xã Cẩm Đông, thôn Cẩm Hà Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà 13 14 Đất ở tại nông thôn Đất ở tại nông thôn III Đất ở tại đô thị 0,15 Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về thôn 6, thôn việc phê duyệt quy 11, xã Cẩm hoạch phân lô đất ở Mỹ dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ 0,10 0,10 Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về thôn 5, việc phê duyệt quy Cẩm Mỹ hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ 0,50 0,50 0,00 0,00 0,15 1 Đất ở tại đô thị 0,50 0,50 Đất nông nghiệp khác 0,20 0,20 0,00 0,00 0,20 0,20 IV 1 Khu chăn nuôi tổng hợp Quyết định số 7799/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Xuyên ngày 21/9/2015 về việc phê Tổ 9, TT duyệt quy hoạch chi Cẩm Xuyên tiết mặt bằng phân lô đất ở dân cư các TDP 9, TDP 13, TDP 16 Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. Thôn Sơn Quyết định số Trung, xã 7736/QĐ -UBND của Cẩm Thịnh UBND huyện Cẩm Xuyên ngày 17/12/2014 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, cho phép khảo sát thực hiện dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Sơn Trung, xã Cẩm Thịnh của ông Nguyễn Đình Dũng V Đất trụ sở cơ quan Mở rộng khuôn viên Trạm bảo vệ số 1, Ban 1 quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ 0,19 0,00 0,19 0,00 0,19 Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh về việc cho phép khảo sát, lập quy xã Cẩm Mỹ hoạch mở rộng khuôn viên Trạm bảo vệ số 1, Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẽ Gỗ, tại xã Cẩm Mỹ 0,19 PHỤ LỤC 2.7. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) các loại STT xin chuyển mục dự án đất đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 12 TỔNG CỘNG 4,22 2,63 1,59 0,00 Đất công trình năng lượng 0,19 0,19 0,00 0,00 0,19 0,19 I 1 QH lắp đặt hệ thống đường dây 35KW (7) Sơn Quang, Quyết định số Sơn Hàm, 405/QĐ-EVNNPC Sơn ngày 09/3/2018 của Trường, Tổng công ty Điện Sơn Diệm lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hà Tĩnh. II Đất quốc phòng 1,59 0,00 1,59 0,00 Nhà đón tiếp 1 khách nước ngoài 1,59 1,59 Đất thương mại, dịch vụ 0,70 0,70 0,00 0,00 III Dự án Cửa hàng 1 xăng dầu Sơn Lĩnh 0,20 0,20 Quyết định số xã Sơn 1343/QĐ-UBND Lĩnh, ngày 07/5/2018 của huyện UBND tỉnh Hà Tĩnh Hương Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Bổ sung Quyết định số 1108/QĐ-UBND xã Sơn ngày 16/4/2018 của Phú, huyện UBND tỉnh Hà Tĩnh Hương Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Bổ sung Dự án kinh doanh dịch vụ tổng hợp và 2 xăng dầu tại thôn Vọng Sơn, xã Sơn Phú 0,50 0,50 Đất ở nông thôn 1,74 1,74 0,00 0,00 IV 1 2 3 QH đất ở nông thôn QH đất ở nông thôn QH đất ở dân cư đồng Cửa Ông 4 QH đất ở nông thôn Quyết định số 2794/QĐ-BTL ngày Xã Sơn 17/8/2018 của Bộ tư Kim 1 lệnh Bộ đội Biên phòng. 0,03 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn Vọng 23/5/2018 về chủ Sơn, Sơn trương đầu tư xây Phú dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,05 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn 2, 23/5/2018 về chủ Sơn Long trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,46 0,46 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn 5, 23/5/2018 về chủ Sơn Bình trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,15 0,15 0,03 0,05 Thôn Đức CV số 482/UBNDThịnh, Sơn TNMT ngày Thịnh 5 QH đất ở nông thôn 6 Đấu giá đất 7 Đấu giá đất 8 Đấu giá đất 0,10 0,30 0,30 0,35 23/5/2018 về chủ trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,10 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn Hưng 23/5/2018 về chủ Thịnh, Sơn trương đầu tư xây Thịnh dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,30 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn 2, 23/5/2018 về chủ Sơn trương đầu tư xây Trường dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,30 CV số 482/UBNDTNMT ngày Thôn 3, 23/5/2018 về chủ Sơn trương đầu tư xây Trường dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 0,35 CV số 482/UBNDTNMT ngày Am Thủy, 23/5/2018 về chủ Sơn Thủy trương đầu tư xây dựng các vùng hạ tầng đất ở năm 2018 PHỤ LỤC 2.8. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Nghị Quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) các loại STT xin chuyển mục dự án đất đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) (7) 23 TỔNG CỘNG 21,21 21,21 0,00 0,00 I Đất giáo dục 0,70 0,70 0,00 0,00 QH mở rộng 1 Trường Mầm Non 0,70 0,70 II Đất giao thông 10,22 10,22 0,00 0,00 QH mở rộng đường trục 1 chính xã (Dự án Lram) QH dự án cầu 2 đường bộ Thọ Tường QH đường giao 3 thông thôn Lai Đồng QH mở rộng đường giao 4 thông (đường Yên Phú - Thọ Ninh) III Đất bãi thải, xử lý chất thải Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Liên Minh huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,10 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Liên Minh huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 9,90 Văn bản số 2394/UBND-GT1 Thị trấn, ngày 02/5/2018 của Liên Minh, UBND tỉnh. V/v khảo Đức Tùng, sát, lập báo cáo đề Đức Châu, xuất chủ trương đầu tư Trường xây dựng cầu Thọ Sơn Tường bắc qua Sông La, huyện Đức Thọ 0,20 Quyết định số 11517/ QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện Đức Thọ. V/v phê duyệt Đức Đồng chủ trương đầu tư XD Công trình. Đường giao thông thôn Lai Đồng - xã Đức Đồng huyện Đức Thọ 0,02 0,02 Quyết định số 12357/ QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Thọ. V/v phê duyệt Liên Minh chủ trương đầu tư XD Công trình đường giao thông nội vùng xã Liên Minh - huyện Đức Thọ 0,14 0,14 0,00 0,00 0,10 9,90 0,20 QH điểm trung chuyển rác thôn 1 Lộc Phúc, Đồng Vịnh, Long Lập QH điểm trung chuyển rác Quang Thịnh, 2 Đò Trai, Trường Thịnh, Đồng Cần, Quang Tiến IV Đất ở tại nông thôn QH đất ở thôn 1 Ngọc Lâm (2 vị trí) QH đất ở Đồn Thanh Lâm 2 (Đồng Tràng vườn ươm) 3 4 QH đất ở Đồng Thanh Lâm QH đất ở Hoa Ích Lâm 5 QH đất ở thôn Thịnh Cường 0,06 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Long huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,08 0,08 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Thịnh huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 7,50 7,50 0,00 0,00 0,06 0,12 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lâm huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 2,00 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lâm huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,30 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lâm huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,25 0,25 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lâm huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 1,00 1,00 0,12 2,00 0,30 Đức Long Quyết định số 4544 QĐ/UBND ngày 23/6/2015 của UBND huyện Đức Thọ. V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở dân cư, xã Đức Long - huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh QH đất ở Đồng 6 Cửa, Thanh Đình QH đất ở dân cư 7 Truồng Đống, thôn Xóm Mới QH đất ở xen 8 dắm thôn Thịnh Kim 9 10 QH đất ở thôn Thị Hoà QH đất ở Cơn Mở 11 QH đất ở Chợ Giấy, Đại Tiến 1,60 QĐ số 1060/QĐUBND ngày 02/4/2008 của UBND huyện Đức Thọ. V/v Đức Thanh phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở tái định cư, xã Đức Thanh huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh 1,00 QĐ số 2284/QĐUBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đức Thọ. V/v Đức Thanh phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở dân cư năm 2016. Xã Đức Thanh - huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh 0,50 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Tùng huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,50 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lạc huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,15 0,15 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Đồng huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,08 0,08 1,60 1,00 0,50 0,50 Đức Dũng Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 V Đất xây dựng trụ sở cơ quan QH mở rộng 1 kho dự trữ Hồng Đức 2 QH mở rộng UBND xã Đất làm nghĩa trang, nghĩa VI địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 1,20 1,20 0,00 0,00 1,00 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Lâm huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 0,20 0,20 Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Dũng huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 1,00 1,00 0,00 0,00 1,00 QH mở rộng nghĩa trang 1 đồng Vòng, thôn Đại Lợi 1,00 1,00 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,10 0,10 0,00 0,00 VII 1 VIII QH nhà văn hóa Nội Trung 0,10 0,10 Đất thương mại, dịch vụ 0,35 0,35 0,00 0,00 0,35 0,35 1 Tổ hợp kinh doanh thương mại dịch vụ tổng QĐ số 4287/QĐUBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện Đức Thọ. V/v phê duyệt quy hoạch Đức Thanh tăng mặt bằng sử dụng đất nghĩa trang Đại Lợi - xã Đức Thanh huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh Văn bản số 1331/UBND-TN ngày 28/5/2018 của UBND Đức Dũng huyện Đức Thọ. V/v chủ trương đầu tư XD các vùng hạ tầng năm 2018 Yên Hồ Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư hợp ETC PHỤ LỤC 2.9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tổng diện tích Tên công STT xin chuyển mục trình, dự án đích SDĐ (ha) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Sử dụng từ các dụng từ các loại đất (ha) loại đất (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (7) (8) (9) Thôn Tân Hương, xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc Công văn 947/UBND-TH1 ngày 26/2/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc thống nhất danh mục các hoạt động xây dựng thuộc tiểu dự án " phân tích, đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước sông Nghèn theo hướng Tăng trưởng xanh" LUA RPH RDD (1) (2) 1 TỔNG CỘNG Xây dựng công trình thu gom và xử lý nước 1 thải cho cụm dân cư thôn Tân Hương (3)=(4)+(5)+(6) 0,15 0,15 (4) (5) (6) 0,15 0,00 0,00 0,15 PHỤ LỤC 2.10. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên công trình, Tổng diện tích Sử dụng từ các Sử dụng từ dự án xin chuyển mục loại đất (ha) các loại đất đích SDĐ (ha) (ha)Sử Căn cứ pháp lý Ghi chú dụng từ các loại đất (ha)Địa điểm LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 7 TỔNG CỘNG 5,87 5,87 0,00 0,00 I Đất quốc phòng 1,74 1,74 0,00 0,00 Doanh trại Ban 1 chỉ huy quân sự huyện Kỳ Anh 1,74 1,74 Đất thương mại, dịch vụ 1,10 1,10 II Đất Thương mại 1 - dịch vụ vùng Cơn Kéc 1,10 1,10 Đất giáo dục và đào tạo 0,06 0,06 III 1 QH mới Trường mầm non Đất xây dựng IV cơ sở thể dục thể thao 1 QH sân bóng xã 0,06 0,06 0,60 0,60 0,60 0,60 (7) (8) Xã Kỳ Đồng Quyết định số 1252/QĐ-BTL ngày 10/8/2015 của Bộ Tư lệnh quân khu 4 Bản đồ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt ngày 08/2/2018, Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Thôn Bắc UBND tỉnh Hà Tĩnh Châu, xã về việc chấp thuận Kỳ Châu chủ trương đầu tư Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh của Công ty TNHH Xuất Nhập khẩu Kỳ Anh Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Thôn Phúc giới thiệu địa điểm Môn, xã Kỳ khảo sát lập QH xây Thượng dựng cơ sở 2 của Trường mầm non xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh Thôn Đồng Quyết định số (9) 2636/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Tiến, xã Kỳ cho phép khảo sát địa Khang điểm, lập quy hoạch xây dựng Sân thể thao xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh V 1 Đất ở tại nông thôn QH đất ở vùng đồng cửa Tré QH dân cư vùng 2 đồng Cửa giếng, vùng Đồng Chùa Quy hoạch dân cư vùng Hạ 3 Phòng, thôn Phương Giai 2,37 0,80 1,00 0,57 237 0,00 0,00 0,80 Quyết định 5439/QĐUBND ngày 31/10/2017 của Thôn Tân UBND huyện về việc Thắng, xã phê duyệt QH khu dân Kỳ Giang cư vùng đồng cửa Tré thôn Tân Thắng, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh 1,00 Quyết định 2037/QĐUBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư vùng đồng Cửa Giếng, thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong, Thôn Đông huyện Kỳ Anh và Sơn, Kỳ Quyết định số Phong 2038/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 15/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch Khu dân cư vùng Đồng Chùa, thôn Đông Sơn, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh 0,57 Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày Vùng Hạ 25/3/2013 của UBND Phòng, thôn huyện về việc phê Phương duyệt Quy hoạch hạ Giai, xã Kỳ tầng kỹ thuật khu xen Bắc dắm dân cư, xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh PHỤ LỤC 2.11. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Tổng diện tích Sử dụng từ các dụng từ Tên công trình, loại đất (ha) TT xin chuyển mục các loại đất dự án đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (3)=(4)+(5)+(6) (4) 1 TỔNG CỘNG 0,03 0,03 Đất công trình năng lượng 0,03 0,03 1 (2) QH lắp đặt hệ 1 thống đường dây 35KW 0,03 (5) (6) (7) Quyết định số 405/QĐ-EVNNPC ngày 09/3/2018 của Tổng Công ty Điện lực Xã Sơn Miền Bắc về việc giao Thọ danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hà Tĩnh. 0,03 PHỤ LỤC 2.12. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ các loại đất (ha)Sử Sử dụng từ các dụng từ Tổng diện tích Tên công trình, loại đất (ha) các loại STT xin chuyển mục dự án đất đích SDĐ (ha) (ha)Địa điểm Căn cứ pháp lý Ghi chú (8) (9) LUA RPH RDD (1) (2) (3)=(4)+(5)+(6) (4) (5) (6) 19 TỔNG CỘNG 19,64 19,52 0,12 0,00 I Đất nuôi trồng 0,40 0,40 0,00 0,00 (7) thủy sản Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 13/03/2018 của UBND huyện Lộc Hà V/v chấp thuận chủ Thôn Đông trương đầu tư dự án Thắng, xã Nuôi trồng thủy sản Mai Phụ nước ngọt tại vùng hồi Loan, thôn Đông Thắng, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Quy hoạch đất NTTS 0,40 0,40 II Đất quốc phòng 0,30 0,30 0,00 0,00 1 1 Mở rộng đồn biên phòng 164 0,30 0,30 III Đất thương mại dịch vụ 11,77 11,7...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.