Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai

doc
Số trang Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai 117 Cỡ tệp Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai 4 MB Lượt tải Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai 0 Lượt đọc Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai 0
Đánh giá Nghị quyết số 64/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Gia Lai
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 64/2017/NQ-HĐND Gia Lai, ngày 13 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO TỈNH GIA LAI QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 2131/TTr-UBND ngày 13/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X về việc thông qua mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý. Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTV Quốc hội; Ban Công tác đại biểu; - Thủ tướng Chính phủ; - Văn Phòng: Quốc hội, Chính phủ: - Bộ Tài chính; Bộ Y tế; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Các VP: Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND tỉnh và UBND tỉnh (đăng công báo); - Các sở: Y tế; Tài chính; BHXH tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp; - Lưu: VT-HĐND. Dương Văn Trang PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ MỖI LẦN KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai) Đơn vị: đồng STT Các loại dịch vụ Giá tối đa đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng II 35,000 2 Bệnh viện hạng III 31,000 3 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29,000 4 Trạm y tế xã 29,000 5 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) 200,000 6 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000 7 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000 8 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 350,000 PHỤ LỤC II GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai) Đơn vị: đồng Số TT Các loại dịch vụ A B Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc Bệnh viện Bệnh viện hạng Bệnh viện hạng II III hạng IV 3 4 Ghi chú 5 6 568,900 Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 279,100 245,700 Chưa bao gồm chi 226,000phí máy thở nếu có Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần 3.1 kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 178,500 149,800 140,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-MũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; 3.2 YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 152,500 133,800 122,000 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 126,600 112,900 108,000 3.4 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực Ngày giường bệnh Hồi sức cấp 2 cứu, chống độc 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: 3.5 Giường lưu tại TYT xã 4 108,000108,000 108,000 54,000 54,00054,000 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 255,400 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 4.2 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 204,400 180,800 171,000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích 4.3 cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 188,500 159,800 145,000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 152,500 133,800 127,000 5 Ngày giường bệnh ban ngày Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai) Đơn vị: đồng STT STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá tối đa đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương 1 2 3 4 5 A A I I 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49,000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70,600 3 3 4 4 5 6 Ghi chú 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH Siêu âm Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,000 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,000 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246,000 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576,000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường 446,000hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim/mạch 794,000 máu qua thực quản 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ 1,970,000lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. 9 9 II II Chụp X-quang thường 10 10 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47,000 11 11 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53,000 12 12 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53,000 13 13 Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66,000 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12,000 61,000 14 Áp dụng cho 01 vị trí Áp dụng cho 01 vị trí Áp dụng cho 01 vị trí Áp dụng cho 01 vị trí 15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113,000 19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 153,000 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225,000 21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 524,000 22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 514,000 23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 191,000 24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 356,000 25 24 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 371,000 211,000 98,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. Chưa bao gồm kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc III III Chụp Xquang số hóa 29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69,000 30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,000 Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 32 391,000 91,000 386,000 Áp dụng cho 01 vị trí Áp dụng cho 01 vị trí Áp dụng cho 01 vị trí 17,000 33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 396,000 34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 594,000 35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 549,000 36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209,000 37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 209,000 38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 249,000 39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 506,000 40 38 Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929,000 41 39 Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp Chưa bao gồm ống 371,000thông, kim chọc chuyên dụng. IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 536,000 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970,000 44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 2,266,000 45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1,431,000 46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 4,136,000 47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3,099,000 48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3,543,000 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2,712,000 50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 7,643,000 51 49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6,606,000 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20,114,000 53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,831,000 54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5,502,000 55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,796,000 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống 6,696,000thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, 8,946,000 các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 56 54 04C1.2.6.45 57 55 04C1.2.6.46 58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới CArm 7,696,000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút 9,546,000 mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, 8,996,000 các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các 1,983,000dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. 62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,159,000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, 3,496,000stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 1,679,000Chưa bao gồm đốt 59 60 57 04C1.2.6.48 63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều Chưa bao gồm ống dẫn lưu. trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm kim đốt sóng cao 1,179,000 tần và dây dẫn tín hiệu. 66 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 2,996,000chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. 67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2,336,000 68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1,754,000 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8,636,000 70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu phổ - chức năng 3,136,000 V V Môt số kỹ thuật khác 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000 65 73 03C5.1 Telemedicine 1,500,000 B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 203,000 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 454,000 76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,003,000 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng Áp dụng với người bệnh hội 150,000 chứng Lyell, Steven Johnson. 80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131,000 81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc 169,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 458,000 Chỉ áp dụng với 30,000người bệnh ngoại trú. màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136,000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198,000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234,000 85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm Trường hợp dùng bơm kim thông 170,000 thường để chọc hút. 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100,000 87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161,000 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 214,000 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104,000 90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 145,000 91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Chưa bao gồm 719,000thuốc cản quang nếu có sử dụng. 92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104,000 93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 144,000 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ Bao gồm cả kim 523,000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc dò. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. 121,000Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583,000 97 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658,000 98 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,179,000 99 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 100 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 101 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 533,000 1,354,000 640,000Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ một nòng 102 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,113,000 103 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng Chỉ áp dụng với 1,113,000trường hợp lọc máu. 104 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6,774,000 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555,000 106 103 Đặt sonde dạ dày 85,400 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 108 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1,107,000 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ 2,795,000 thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch 1,973,000 máu và ống thông điều trị laser. 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch 1,873,000 máu và ống thông điều trị RF. 112 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 113 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 114 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183,000 115 112 Hút dịch khớp 109,000 116 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000 117 114 Hút đờm 109 110 111 106 Chưa bao gồm Sonde JJ. 904,000 Chưa bao gồm stent. Chưa bao gồm thuốc, hóa chất. 183,000 Chưa bao gồm hệ 2,308,000thống quả lọc và dịch lọc. 10,000 118 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Chưa bao gồm sonde niệu quản 918,000 và dây dẫn Guide wire. 119 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549,000 120 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 938,000 121 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) Chưa bao gồm quả 2,173,000lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn 1,597,000và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 122 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704,000 124 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 360,000 125 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 63,300 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 127 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 4,982,000 128 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,760,000 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 130 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,743,000 131 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,443,000 132 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,243,000 133 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 738,000 134 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,105,000 135 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,547,000 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2,807,000 136 937,000 54,200 137 134 04C2.88 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 410,000 Đã bao gồm chi phí Test HP 138 135 04C2.87 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 231,000 139 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 385,000 140 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287,000 141 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278,000 142 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179,000 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2,191,000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP 2,663,000catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 144 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793,000 146 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937,000 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154,000 148 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,152,000 149 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2,871,000 150 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 824,000 151 148 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 906,000 152 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 621,000 153 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506,000 154 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 675,000 155 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 870,000 156 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1,342,000 157 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1,357,000 158 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1,142,000 Chưa bao gồm sonde JJ. Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 159 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000 160 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185,000 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106,000 163 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 576,000 164 161 Rửa phổi toàn bộ 165 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 812,000 166 163 Rút máu để điều trị 216,000 167 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172,000 168 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 169 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 2,239,000 Chưa bao gồm hóa chất. 7,910,000 Chưa bao gồm ống thông. 2,058,000 547,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 1,702,000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 170 167 03C.21 Sinh thiết cơ tim 171 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121,000 172 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 978,000 173 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 808,000 174 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,872,000 175 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,672,000 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 177 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418,000 179 176 Sinh thiết móng 285,000 180 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 589,000 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229,000 249,000 1,078,000 Chưa bao gồm kim sinh thiết. Bao gồm kim sinh 1,359,000thiết dùng nhiều lần. 2,664,000 182 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 183 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 185 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 186 183 03C1.30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 626,000 187 184 03C1.28 Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu Chưa bao gồm 544,000dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 188 185 03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 483,000 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403,000 190 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 854,000 191 188 03C1.27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 710,000 192 189 03C1.26 Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết 608,000 193 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 396,000 194 191 03C1.29 Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ 228,000 195 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968,000 196 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477,000 197 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) 1,478,000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 1,515,000nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 200 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc 144,000 1,541,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. Chưa bao gồm catheter. Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 543,000 59,400 xương chậu 201 202 198 04C3.1.150 199 Tháo bột khác Chỉ áp dụng với 49,500người bệnh ngoại trú Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ 233,000Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. 203 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp 55,000dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 204 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm 79,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp 79,600dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 205 201 Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 206 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109,000 207 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000 208 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000 209 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227,000 210 206 Thay canuyn mở khí quản 241,000 211 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89,500 212 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 499,000 213 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000 214 210 04C2.65 Thông đái 85,400 215 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78,000 216 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 10,000 trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 217 213 Tiêm khớp 86,400 218 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc tiêm. 126,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 20,000trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 219 215 Truyền tĩnh mạch 220 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 172,000 221 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 224,000 222 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 244,000 223 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 286,000 C C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 224 220 03C1DY.2 Bàn kéo 43,800 225 221 04C2.DY139 Bó Farafin 50,000 226 222 Bó thuốc 47,700 227 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 14,800 228 224 04C2.DY125 Châm (các phương pháp châm) 81,800 229 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 33,700 230 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53,200 231 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 232 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,000 233 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 43,200 234 230 04C2.DY126 Điện châm 75,800 235 231 04C2.DY130 Điện phân 44,000 236 232 04C2.DY138 Điện từ trường 37,000 174,000 237 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28,000 238 234 04C2.DY134 Điện xung 40,000 239 235 03C1DY.25 Giác hơi 31,800 240 236 03C1DY.1 Giao thoa 28,000 241 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 41,100 242 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50,500 243 239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 328,000 244 240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197,000 245 241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 246 242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 44,400 140,000 247 243 04C2.DY132 Laser châm Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ 78,500 Châm (các phương pháp châm) 248 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33,000 249 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51,700 250 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000 251 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000 252 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000 253 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 254 250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1,009,000 255 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 28,000 47,300 Chưa bao gồm thuốc 256 252 Sắc thuốc thang (1 thang) Đã bao gồm chi phí đóng gói 12,000 thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 257 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44,400 258 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 40,700 259 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58,000 260 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41,500 261 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24,300 262 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000 263 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20,000 264 260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52,400 265 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9,800 266 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 296,000 267 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152,000 268 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000 269 265 Tập sửa lỗi phát âm 98,800 270 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 44,500 271 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44,500 272 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300 273 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800 274 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9,800 275 271 04C2.DY127 Thủy châm 61,800 276 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu 84,300 277 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2,707,000 278 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ 1,116,000 279 275 04C2.DY133 Tử ngoại 38,000 280 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000 281 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000 282 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29,000 283 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29,000 284 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 61,300 285 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24,300 286 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500 287 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 87,000 288 284 Xông hơi thuốc 40,000 Chưa bao gồm thuốc. Chưa bao gồm thuốc Chưa bao gồm thuốc 289 285 Xông khói thuốc 35,000 290 286 Xông thuốc bằng máy 40,000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 291 287 Thủ thuật loại I 121,000 292 288 Thủ thuật loại II 64,700 293 289 Thủ thuật loại III 38,300 D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 294 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn 5,022,000 và canuyn chạy ECMO. 295 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn 1,429,000 và canuyn chạy ECMO. 296 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1,173,000 297 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,343,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 298 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,062,000 299 295 Phẫu thuật loại I 2,061,000 300 296 Phẫu thuật loại II 1,223,000 301 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1,149,000 302 298 Thủ thuật loại I 713,000 303 299 Thủ thuật loại II 430,000 304 300 Thủ thuật loại III 295,000 II II NỘI KHOA 305 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 306 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 307 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp 1,336,000 848,000 2,341,000 trung bình 15 ngày) 308 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 309 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 283,000 310 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 153,000 311 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 511,000 312 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 165,000 313 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 647,000 314 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 863,000 315 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 817,000 316 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 330,000 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 370,000 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 468,000 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 382,000 317 318 319 5,024,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 320 316 Phẫu thuật loại I 1,509,000 321 317 Phẫu thuật loại II 1,047,000 322 318 Thủ thuật loại đặc biệt 791,000 323 319 Thủ thuật loại I 541,000 324 320 Thủ thuật loại II 301,000 325 321 Thủ thuật loại III 154,000 III III DA LIỄU 326 322 Chụp và phân tích da bằng máy 198,000 327 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 181,000 328 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương 314,000 tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, 233,000 không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, 295,000 không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, 510,000 không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 214,000 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương 332,000 tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional 324 329 330 331 332 333 334 325 Giá tính cho mỗi 1,144,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL Giá tính cho mỗi 427,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương 307,000 tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu Giá tính cho mỗi 967,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 338 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby Giá tính cho mỗi 1,061,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 339 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 335 336 337 187,000 340 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc Giá tính cho mỗi 259,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 341 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương 600,000 tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 342 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) Giá tính cho mỗi 662,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 343 Phẫu thuật cấy lông mày 1,634,000 344 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,082,000 345 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2,041,000 346 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2,317,000 347 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 602,000 348 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 505,000 349 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1,761,000 350 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,401,000 351 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 352 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2,167,000 353 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3,044,000 696,000 354 Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby Giá tính cho mỗi 700,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 355 Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell Giá tính cho mỗi 960,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 356 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional Giá tính cho mỗi 960,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 357 Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) Giá tính cho mỗi 515,000đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 4,200,000diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 358 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 485,000diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 360 Điều trị mụn trúng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, 200,000 không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 361 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 180,000 359 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 362 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,061,000 363 347 Phẫu thuật loại I 1,713,000 364 348 Phẫu thuật loại II 1,000,000 365 349 Phẫu thuật loại III 754,000 366 350 Thủ thuật loại đặc biệt 716,000 367 351 Thủ thuật loại I 365,000 368 352 Thủ thuật loại II 235,000 369 353 Thủ thuật loại III 142,000 IV IV NỘI TIẾT 370 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218,600 371 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245,400 372 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6,402,000 373 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4,008,000 374 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5,614,000 375 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4,359,000 376 360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3,236,000 377 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4,208,000 378 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2,699,000 379 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 380 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7,545,000 381 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7,436,000 5,269,000 Các thủ thuật còn lại khác 382 366 Thủ thuật loại I 575,000 383 367 Thủ thuật loại II 369,000 384 368 Thủ thuật loại III 204,000 V V NGOẠI KHOA Ngoại Thần kinh 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4,310,000 386 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não Chưa bao gồm 4,846,000nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu. 387 371 Phẫu thuật u hố mắt Chưa bao gồm 5,297,000nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. 388 372 Phẫu thuật áp xe não 6,514,000 389 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 3,981,000 390 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống 4,847,000 391 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5,220,000 Phẫu thuật tạo hình màng não Chưa bao gồm màng não nhân 5,431,000 tạo, bộ van dẫn lưu. Phẫu thuật thoát vị não, màng não Chưa bao gồm màng não nhân 5,132,000 tạo, bộ van dẫn lưu. 385 392 393 376 377 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín. Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 394 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy Chưa bao gồm mạch nhân tạo, 6,852,000kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. 395 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường 7,118,000Chưa bao gồm giữa 396 397 380 03C2.1.41 381 03C2.1.42 miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật 6,277,000liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. Phẫu thuật vi phẫu u não thất Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, 6,277,000vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu. 398 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên Chưa bao gồm mạch nhân tạo, 6,752,000kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. 399 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt Chưa bao gồm 5,107,000nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. Phẫu thuật ghép khuyết sọ Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, 4,351,000 ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật u xương sọ Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo 4,787,000hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu 5,151,000 cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. 400 401 384 385 402 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 403 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6,459,000Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. 404 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ Chưa bao gồm mạch nhân tạo, 6,728,000kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. 405 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6,118,000 406 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính Chưa bao gồm 6,771,000dụng cụ dẫn đường Ngoại Lồng ngực - mạch máu 407 408 391 03C2.1.31 392 03C2.1.24 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung Chưa bao gồm 1,524,000máy tạo nhịp, máy phá rung. Phẫu thuật bắc cầu mạch vành Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng 17,542,000 trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 14,042,000sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. 409 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 410 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 13,931,000 411 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12,550,000Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 412 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7,431,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 13,931,000 sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 413 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 414 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7,055,000 415 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF Chưa bao gồm mạch máu nhân 7,227,000 tạo, động mạch chủ nhân tạo. 416 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3,162,000 417 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 12,277,000 sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu 18,134,000nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. 418 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 419 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) 16,542,000Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng. 420 421 404 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim kín khác Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân 13,460,000tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. Phẫu thuật tim loại Blalock Chưa bao gồm mạch máu nhân 13,931,000 tạo, động mạch chủ nhân tạo. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 16,004,000 sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn. 422 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 423 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 2,896,000 424 408 Phẫu thuật cắt phổi Chưa bao gồm bộ 8,265,000khâu nối tự động mổ hở (Stapler). 425 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 9,918,000 426 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1,689,000 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, 6,404,000các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 427 411 428 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9,589,000 429 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 7,895,000 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, 6,567,000các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 430 414 Ngoại Tiết niệu 431 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6,307,000 432 416 Phẫu thuật cắt thận 4,044,000 433 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 5,835,000 434 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 3,839,000 435 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4,130,000 436 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4,000,000 437 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 3,910,000 438 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 4,997,000 439 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,950,000 440 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,073,000 441 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5,152,000 442 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4,379,000 443 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5,569,000 444 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4,379,000 445 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4,227,000 446 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2,566,000 447 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2,566,000 Chưa bao gồm dây cáp quang. 448 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4,715,000 449 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3,809,000 450 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 3,963,000 451 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2,254,000 452 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,684,000 453 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4,049,000 454 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,434,000 455 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2,362,000 456 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) Chưa bao gồm 1,253,000sonde JJ, rọ lấy sỏi. Chưa bao gồm sonde JJ. Tiêu hóa 457 458 459 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 5,209,000 động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 442 Phẫu thuật cắt thực quản Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 6,907,000 động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng Chưa bao gồm máy cắt nối tự 5,611,000 động và ghim khâu máy. 441 460 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 4,936,000 động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 461 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5,727,000 462 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7,172,000Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 463 464 465 447 03C2.1.59 448 449 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản Chưa bao gồm máy cắt nối tự 5,727,000 động và ghim khâu máy, Stent. Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 4,681,000 khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. Phẫu thuật cắt dạ dày Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 6,890,000 khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. 466 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 4,887,000 khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 467 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 4,037,000 468 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 3,072,000 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì Chưa bao gồm máy cắt nối tự 2,789,000 động và ghim khâu máy cắt nối. 470 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman Chưa bao gồm máy cắt nối tự 4,282,000 động và ghim khâu máy cắt nối. 471 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2,416,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự 4,105,000 động và ghim khâu máy cắt nối. 469 472 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 473 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột Chưa bao gồm dao siêu âm. 4,072,000Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 474 458 Phẫu thuật cắt ruột non Chưa bao gồm máy cắt nối tự 4,441,000 động và ghim khâu máy cắt nối. 475 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,460,000 476 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm 6,651,000 máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 477 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4,379,000 478 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng Chưa bao gồm tấm 4,088,000nâng trực tràng, dao siêu âm. Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 3,130,000 khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 479 463 03C2.1.65 480 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, 2,563,000 máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 481 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3,414,000 Phẫu thuật cắt gan Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao 7,757,000cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu 5,255,000âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 482 466 483 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan. 484 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 6,335,000Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 485 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, 4,511,000 dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. 486 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu 3,130,000âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 487 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5,038,000 488 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4,335,000 489 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,958,000 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ Chưa bao gồm đầu 4,311,000tán sỏi và điện cực tán sỏi. 491 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp Chưa bao gồm đầu 6,498,000tán sỏi và điện cực tán sỏi. 492 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật ruột Chưa bao gồm đầu 3,630,000tán sỏi và điện cực tán sỏi. 493 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4,227,000 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật Chưa bao gồm đầu 3,130,000tán sỏi và điện cực tán sỏi. 495 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr Chưa bao gồm đầu 3,919,000tán sỏi và điện cực tán sỏi. 496 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3,268,000 497 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4,211,000 490 494 498 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm stent. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa 10,424,000 kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. 499 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 9,840,000 khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 500 484 Phẫu thuật cắt lách Chưa bao gồm 4,284,000khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. Phẫu thuật nội soi cắt lách Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 4,187,000 khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 4,297,000 khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 501 502 485 03C2.1.70 486 503 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc Chưa bao gồm máy cắt nối tự 5,430,000động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. 504 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3,629,000 Phẫu thuật u trong ổ bụng Chưa bao gồm 4,482,000khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 3,525,000 khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Chưa bao gồm máy cắt nối tự 2,447,000 động và ghim khâu máy cắt nối. 505 506 507 489 Chưa bao gồm dao siêu âm. 508 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa 3,157,000 kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 509 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2,709,000 510 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 2,461,000khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 511 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) Chưa bao gồm máy cắt nối tự 2,153,000 động và ghim khâu trong máy. 512 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng Chưa bao gồm dao 2,391,000cắt, thuốc cản quang, catheter. 513 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm Chưa bao gồm dao 3,891,000cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. 514 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1,010,000 515 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm stent, dao cắt, 1,789,000 catheter, guidewire. 516 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,678,000 517 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,332,000 518 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,679,000 519 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,210,000 520 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 224,000 521 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173,000 522 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 124,000 523 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 264,000 Chưa bao gồm bóng nong. Xương, cột sống, hàm mặt 524 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 46,500 525 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688,000 526 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân 503,000 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 527 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635,000 528 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 265,000 529 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khủyu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 250,000 530 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khủyu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 150,000 531 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khủyu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386,000 532 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khủyu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 208,000 533 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310,000 534 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155,000 535 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225,000 536 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 150,000 537 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320,000 538 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 200,000 539 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 701,000 540 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 306,000 541 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320,000 542 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 236,000 543 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320,000 544 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 236,000 545 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611,000 546 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu 331,000 hoặc cột sống (bột tự cán) 547 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 115,000 548 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000 549 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135,000 550 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3,640,000 551 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2,767,000 552 536 Phẫu thuật thay khớp vai 6,703,000 553 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo Chưa bao gồm 2,597,000phương tiện cố định. 554 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2,767,000 555 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân Chưa bao gồm 2,039,000phương tiện cố định. 556 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3,033,000 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ 3,109,000 dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 557 541 03C2.1.104 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 558 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao 4,101,000 điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 559 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng Chưa bao gồm 3,109,000đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. 560 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4,481,000 561 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3,609,000 562 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 4,981,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. Chưa bao gồm khớp nhân tạo. Chưa bao gồm khớp nhân tạo. Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 563 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 4,981,000 564 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3,850,000 565 549 Phẫu thuật làm cứng khớp Chưa bao gồm 3,508,000đinh, xương, nẹp vít. 566 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp Chưa bao gồm 3,429,000đinh, xương, nẹp vít. 567 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2,657,000 Phẫu thuật ghép chi Chưa bao gồm đinh xương, nẹp 5,777,000 vít và mạch máu nhân tạo. 568 552 03C2.1.108 Chưa bao gồm kim cố định. 569 553 Phẫu thuật ghép xương Chưa bao gồm phương tiện cố 4,446,000định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo. 570 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao Chưa bao gồm 4,481,000đinh, nẹp, vít và xương bảo quản. 571 555 03C2.115 Phẫu thuật kéo dài chi Chưa bao gồm 4,435,000phương tiện cố định. 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít Chưa bao gồm 3,609,000đinh xương, nẹp, vít. 573 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng Chưa bao gồm 4,981,000đinh xương, nẹp, vít. 574 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,611,000 575 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 2,828,000 572 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 576 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm 4,101,000 nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại 577 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh 5,336,000Chưa bao gồm lý) nẹp, vít thay thế. 578 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 579 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1,681,000 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius Chưa bao gồm DIAM, SILICON, 6,852,000 nẹp chữ U, Aparius. Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học 8,478,000 thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5,039,000 phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5,140,000 phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa 5,181,000 học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan. 580 581 582 583 565 03C2.1.95 566 03C2.1.93 567 03C2.1.94 584 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 585 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 3,536,000 5,360,000Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa. 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 4,837,000 587 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,752,000 588 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2,801,000 589 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3,167,000 590 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4,040,000 591 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,689,000 592 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu 2,531,000 593 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4,381,000 594 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4,675,000 595 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6,157,000 596 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 586 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo Chưa bao gồm mạch nhân tạo Chưa bao gồm Stent 12,015,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại 597 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,335,000 598 582 Phẫu thuật loại I 2,619,000 599 583 Phẫu thuật loại II 1,793,000 600 584 Phẫu thuật loại III 1,136,000 601 585 Thủ thuật loại đặc biệt 932,000 602 586 Thủ thuật loại I 513,000 603 587 Thủ thuật loại II 345,000 604 588 Thủ thuật loại III 168,000 VI VI PHỤ SẢN 605 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,237,000 606 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,586,000 607 591 Bóc nhân xơ vú 608 947,000 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1,000,000 609 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,554,000 610 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,677,000 611 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 612 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 3,937,000 613 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5,378,000 614 597 Cắt u thành âm đạo 1,960,000 615 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5,830,000 616 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4,522,000 617 109,000 Cấy - tháo thuốc tránh thai Chưa bao gồm 200,000thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai 618 600 Chích áp xe tầng sinh môn 781,000 619 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 783,000 620 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 206,000 621 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753,000 622 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805,000 623 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 389,000 624 606 Chọc dò túi cùng Douglas 267,000 625 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 626 608 Chọc ối 2,155,000 681,000 627 Chọc hút noãn 7,042,000 628 Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2,527,000 Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 629 630 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 631 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 632 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 633 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại Chưa bao gồm 3,850,000catherter chuyển phôi 798,000 5,873,000 210,000 60,000 634 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 146,000 635 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257,000 636 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 927,000 637 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000 638 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000 639 03C2.2.42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản 70,000phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. 640 616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 641 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877,000 642 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636,000 643 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 3,941,000 2,065,000 644 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191,000 645 620 Hút thai dưới siêu âm 430,000 646 621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,658,000 647 622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,363,000 648 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,525,000 649 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,810,000 650 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,673,000 651 626 Khâu vòng cổ tử cung 536,000 652 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,638,000 653 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,524,000 654 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 655 630 Lấy dị vật âm đạo 656 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,728,000 657 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,147,000 658 Lọc rửa tinh trùng 82,100 541,000 925,000 659 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 660 634 Nạo hút thai trứng 716,000 661 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331,000 662 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,285,000 663 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,746,000 664 638 Nội xoay thai 1,380,000 665 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 562,000 666 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268,000 667 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 161,000 668 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 669 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 283,000 670 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358,000 671 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177,000 672 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 673 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 519,000 674 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383,000 3,282,000 1,108,000 1,003,000 675 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,692,000 676 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,568,000 677 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,510,000 678 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,480,000 679 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2,753,000 680 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3,491,000 681 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,868,000 682 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,620,000 683 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,564,000 684 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5,724,000 685 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,188,000 686 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7,115,000 687 661 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 5,848,000 688 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,551,000 689 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,538,000 690 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,594,000 691 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,553,000 692 666 Phẫu thuật Crossen 3,840,000 693 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 694 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,213,000 695 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,735,000 12,353,000 696 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) 697 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,223,000 698 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,773,000 699 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5,694,000 700 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3,881,000 701 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4,135,000 702 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,637,000 703 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,674,000 704 678 Phẫu thuật Manchester 3,509,000 705 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,246,000 706 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,335,000 707 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,704,000 708 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 5,864,000 709 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,835,000 710 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4,578,000 711 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,673,000 712 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,117,000 713 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,944,000 714 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5,386,000 715 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,899,000 716 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,742,000 4,056,000 717 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7,641,000 718 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 7,781,000 719 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 5,851,000 720 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4,917,000 721 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,352,000 722 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 4,833,000 723 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4,791,000 724 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 8,981,000 725 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,370,000 726 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,568,000 727 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6,361,000 728 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,294,000 729 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 3,937,000 730 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5,711,000 731 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3,362,000 732 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4,395,000 733 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4,757,000 734 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,241,000 735 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 3,949,000 736 710 Phẫu thuật treo tử cung 2,750,000 737 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung 5,910,000 tận gốc + vét hạch) 738 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 739 713 Sinh thiết gai rau 1,136,000 740 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2,143,000 741 Rã đông phôi, noãn 3,420,000 742 Rã đông tinh trùng 743 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) 369,000 190,000 8,796,000 744 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 58,900 745 716 04C3.2.190 Soi ối 45,900 746 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 747 718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 235,000 748 719 Tiêm nhân Chorio 225,000 1,078,000 749 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) 6,180,000 750 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1,260,000 751 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6,419,000 752 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 370,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 753 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,531,000 754 723 Phẫu thuật loại I 2,173,000 755 724 Phẫu thuật loại II 1,373,000 756 725 Phẫu thuật loại III 1,026,000 757 726 Thủ thuật loại đặc biệt 830,000 758 727 Thủ thuật loại I 543,000 759 728 Thủ thuật loại II 368,000 760 729 Thủ thuật loại III 174,000 VII VII MẮT 761 730 Bơm rửa lệ đạo 35,000 762 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 763 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 1,160,000 804,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu 1,200,000 laser, dây dẫn sáng. 764 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 765 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 940,000 766 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 300,000 767 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 768 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 769 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 770 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 771 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 772 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 773 742 Chụp mạch ICG 774 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 34,900 775 744 Điện chẩm 382,000 776 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 777 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 778 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 86,500 779 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 27,000 780 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 393,000 781 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 129,000 782 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 58,600 783 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 49,600 784 753 04C3.3.200 Đo Javal 34,000 Chưa bao gồm thuốc MMC. 1,115,000 750,000 75,600 429,000 1,060,000 27,000 Chưa bao gồm thuốc 230,000 17,600 439,000 785 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 8,800 786 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 23,700 787 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 65,500 788 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28,000 789 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 55,000 790 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 45,700 791 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) Chưa bao gồm 3,223,000giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. 792 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1,177,000 793 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1,004,000 794 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 734,000 795 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 380,000 796 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 800,000 797 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1,200,000 798 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1,060,000 799 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách gây mê 1,379,000 800 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách gây tê 774,000 801 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 750,000 802 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 803 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 645,000 804 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 879,000 805 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 704,000 806 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,690,000 807 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1,410,000 808 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 640,000 809 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75,300 Chưa bao gồm chi phí màng ối. Chưa bao gồm chi phí màng ối. 1,060,000 810 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 829,000 811 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314,000 812 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 845,000 813 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 814 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 815 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 49,200 816 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 33,000 817 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 53,700 818 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 819 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 820 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 821 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 822 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 809,000 823 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1,020,000 824 793 04C3.3.226 Mô quặm 3 mi - gây mê 1,563,000 825 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,745,000 826 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1,176,000 827 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 704,000 828 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 904,000 829 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 516,000 830 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 831 800 Nâng sàn hốc mắt 832 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 833 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,004,000 834 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2,173,000 835 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 836 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1,065,000 837 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2,838,000Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, 61,600 1,060,000 244,000 1,189,000 614,000 1,356,000 Chưa bao gồm vật liệu độn. 33,000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 2,689,000 97,900 Chưa bao gồm ống Silicon. Chưa bao gồm đai Silicon. Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 554,000 đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm đầu cắt. 838 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 895,000 839 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1,416,000 840 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 915,000 841 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 500,000 842 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,160,000 843 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,950,000 844 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,460,000 845 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser 1,723,000 nội nhãn, dây dẫn sáng. 846 03C2.3.93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 4,115,000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân 2,615,000tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. Chưa bao gồm chi phí màng ối. Chưa bao gồm chi phí màng ối. Chưa bao gồm đầu cắt Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. Chưa bao gồm ống silicon. 847 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 848 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 804,000 849 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 595,000 850 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 704,000 851 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,150,000 852 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 853 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) Chưa bao gồm 1,760,000thủy tinh thể nhân tạo. 854 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt gây mê 1,376,000 855 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 834,000 856 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 804,000 857 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 695,000 745,000 858 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,265,000 859 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,460,000 860 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,060,000 861 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 804,000 862 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1,045,000 863 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,629,000 864 832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân 4,799,000tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). 865 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) Chưa bao gồm 1,600,000thủy tinh thể nhân tạo. 866 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,200,000 867 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 645,000 868 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 689,000 869 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,200,000 870 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,010,000 871 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 614,000 872 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 275,000 873 03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 554,700 874 03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 665,500 875 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 876 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) 39,000 877 843 03C2.3.4 Sắc giác 60,000 878 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 195,000 879 845 03C2.3.81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt) 55,400 880 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 60,000 881 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 882 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 28,400 883 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 49,600 Chưa bao gồm ống silicon. Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê 1,060,000 150,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 884 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 885 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 886 852 Test thử cảm giác giác mạc 36,900 887 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 745,000 888 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 89,900 889 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 57,200 890 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 44,600 891 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44,600 892 858 Vá sàn hốc mắt 2,088,000 210,000 Chưa bao gồm thuốc. Chưa bao gồm thuốc. Chưa bao gồm tấm 3,085,000lót sàn hoặc vá xương Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 893 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,081,000 894 860 Phẫu thuật loại I 1,195,000 895 861 Phẫu thuật loại II 845,000 896 862 Phẫu thuật loại III 590,000 897 863 Thủ thuật loại đặc biệt 519,000 898 864 Thủ thuật loại I 337,000 899 865 Thủ thuật loại II 191,000 900 866 Thủ thuật loại III 121,000 VIII VIII TAI MŨI HỌNG 901 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 120,000 902 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201,000 903 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271,000 904 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1,033,000 905 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2,303,000 906 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 449,000 907 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7,479,000 908 874 Cắt polyp ống tai gây mê 1,938,000 909 875 Cắt polyp ống tai gây tê Bao gồm cả Coblator. 589,000 910 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm Chưa bao gồm 6,582,000stent, van phát âm, thanh quản điện. 911 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7,302,000 912 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 250,000 913 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 250,000 914 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 915 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 916 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 917 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 918 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 919 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 24,600 920 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 49,200 921 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 24,600 922 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 91,600 923 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 51,600 924 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 39,600 925 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 54,200 926 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 180,000 927 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 126,000 928 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 146,000 929 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 930 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 931 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 52,900 932 898 03C2.4.15 Khí dung 17,600 933 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20,000 934 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40,000 935 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60,000 936 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 508,000 937 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển 150,000 57,900 5,627,000 47,900 Chưa bao gồm stent. 6,911,000 176,000 75,000 Chưa bao gồm stent. 5,821,000 Chưa bao gồm thuốc khí dung. Chưa bao gồm thuốc. vi (gây tê) 938 904 04C3.4.246 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 683,000 939 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346,000 940 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 660,000 941 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187,000 942 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 943 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1,314,000 944 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 819,000 945 911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3,585,000 946 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2,620,000 947 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1,258,000 948 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 949 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4,487,000 950 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 107,000 951 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 952 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 647,000 953 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 444,000 954 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 265,000 955 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 265,000 956 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 431,000 957 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 660,000 958 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 959 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 683,000 960 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 703,000 60,000 765,000 Chưa bao gồm dao siêu âm. Chưa bao gồm stent. 7,729,000 2,135,000 961 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210,000 962 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 305,000 963 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 964 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 965 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1,543,000 966 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 500,000 967 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 202,000 968 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 969 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 970 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,809,000 971 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser 3,679,000 972 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 3,679,000 973 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4,902,000 974 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9,209,000 975 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ 5,531,000 976 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6,604,000 977 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3,738,000 978 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4,487,000 979 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,495,000 980 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4,495,000 981 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7,629,000 982 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5,208,000 Bao gồm cả dao Hummer. 1,541,000 561,000 35,000 111,000 Chưa bao gồm dao siêu âm. Chưa bao gồm dao siêu âm. 983 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4,487,000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. 984 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,187,000 985 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 6,796,000 986 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5,208,000 987 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6,616,000 988 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7,031,000 989 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 2,973,000 990 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,867,000 991 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4,794,000 992 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,487,000 993 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,722,000 994 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5,531,000 995 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên Chưa bao gồm 2,658,000mũi Hummer và tay cắt. 996 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 8,782,000 997 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13,322,000 998 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8,322,000 999 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,032,000 1000 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 2,867,000 1001 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) 4,009,000 1002 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 7,794,000 1003 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5,910,000 1004 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3,738,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. Chưa bao gồm ống nội khí quản. Chưa bao gồm hoá chất. Chưa bao gồm keo sinh học. Chưa bao gồm keo sinh học. Chưa bao gồm 3,053,000mũi Hummer và tay cắt. 1005 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 1006 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 2,973,000 1007 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,339,000 1008 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ 6,967,000 1009 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 7,629,000 1010 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4,794,000 1011 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4,809,000 1012 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3,679,000 1013 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 2,865,000 1014 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,499,000 1015 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,487,000 1016 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm Chưa bao gồm keo sinh học, xương 5,809,000 con để thay thế hoặc Prothese. 1017 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,809,000 1018 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 5,862,000 1019 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,081,000 1020 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 6,960,000 1021 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5,081,000 1022 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,087,000 1023 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2,722,000 1024 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 1025 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm Chưa bao gồm keo sinh học. Chưa bao gồm dao siêu âm. 24,600 200,000 1026 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 200,000 1027 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 1028 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 1029 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 1030 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 713,000 1031 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 713,000 1032 997 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000 1033 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 2,918,000 81,900 111,000 58,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1034 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,209,000 1035 1000 Phẫu thuật loại I 1,884,000 1036 1001 Phẫu thuật loại II 1,323,000 1037 1002 Phẫu thuật loại III 906,000 1038 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 834,000 1039 1004 Thủ thuật loại I 492,000 1040 1005 Thủ thuật loại II 278,000 1041 1006 Thủ thuật loại III 135,000 IX 999 IX RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 1042 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 151,000 1043 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 279,000 1044 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 343,000 Điều trị răng 1045 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 316,000 1046 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại 941,000 1047 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5 539,000 1048 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới 769,000 1049 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1,2, 3 409,000 1050 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên 899,000 1051 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân 261,000 1052 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 369,000 1053 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 324,000 1054 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 1055 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124,000 1056 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70,900 1057 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 1058 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 1059 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 1060 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 1061 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 194,000 1062 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 204,000 1063 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320,000 1064 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 33,600 1065 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 481,000 1066 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 234,000 1067 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục 248,000 1068 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 1069 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 180,000 1070 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 199,000 90,900 100,000 67,900 180,000 98,600 30,700 Các phẫu thuật hàm mặt 1071 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324,000 1072 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1073 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 768,000 1074 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 429,000 1075 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 389,000 1076 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 276,000 1077 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 509,000 1078 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton Chưa bao gồm màng tái tạo mô 1,000,000 và xương nhân tạo. 1,000,000 1079 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 1080 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1,094,000 1081 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2,657,000 1082 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2,807,000 1083 1048 03C2.5.7.33 Cất u nang giáp móng 2,071,000 1084 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2,507,000 1085 1050 Điều trị đóng cuống răng 447,000 1086 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 532,000 679,000 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1,578,000 1088 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2,672,000 1089 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,594,000 1090 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2,709,000 1091 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2,335,000 1092 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 3,869,000 1093 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 4,969,000 1094 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 3,917,000 1095 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 2,935,000 1096 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3,043,000 1097 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2,858,000 1098 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3,085,000 1099 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm 3,085,000 1087 03C2.5.7.40 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm máy dò thần kinh. Chưa bao gồm máy dò thần kinh. trên, nạo vét hạch 1100 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3,407,000 1101 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 3,903,000 1102 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2,843,000 1103 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,643,000 1104 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,543,000 1105 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 2,943,000 1106 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2,036,000 1107 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng 3,600,000 titan và vít thay thế. 1108 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,600,000 1109 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan Chưa bao gồm nẹp 3,817,000có lồi cầu bằng titan và vít. 1110 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,767,000 1111 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 2,986,000 1112 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2,801,000 1113 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3,900,000 1114 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4,000,000 1115 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,303,000 1116 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2,235,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm nẹp, vít. Chưa bao gồm nẹp, vít. Chưa bao gồm nẹp, vít. Chưa bao gồm nẹp, vít. Chưa bao gồm nẹp, vít. Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm xương. Chưa bao gồm nẹp, vít. 1117 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2,657,000 1118 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4,103,000 1119 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3,303,000 1120 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,335,000 1121 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,335,000 1122 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2,435,000 1123 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2,335,000 1124 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1,727,000 1125 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2,624,000 1126 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2,561,000 1127 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2,528,000 1128 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới Chưa bao gồm nẹp 3,007,000có lồi cầu và vít thay thế. 1129 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt Chưa bao gồm nẹp, vít. 834,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1130 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,273,000 1131 1095 Phẫu thuật loại I 2,084,000 1132 1096 Phẫu thuật loại II 1,301,000 1133 1097 Phẫu thuật loại III 866,000 1134 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 750,000 1135 1099 Thủ thuật loại I 465,000 1136 1100 Thủ thuật loại II 264,000 1137 1101 Thủ thuật loại III 135,000 X X 1138 1102 BỎNG Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ 2,151,000 em 1139 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3,645,000 1140 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,713,000 1141 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,095,000 1142 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,180,000 1143 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,582,000 1144 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,791,000 1145 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,112,000 1146 1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,837,000 1147 1111 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,156,000 1148 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3,577,0...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.