Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên

doc
Số trang Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên 26 Cỡ tệp Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên 549 KB Lượt tải Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên 0 Lượt đọc Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên 0
Đánh giá Nghị quyết số 61/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Điện Biên
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 61/2017/NQ-HĐND Điện Biên, ngày 13 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu; Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (phí thu trên đầu phương tiện); Xét Tờ trình số 1758/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: 1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Điều 2. Nội dung Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có phụ lục chi tiết kèm theo). Điều 3. Hiệu lực thi hành: 1. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 366/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Điều 4. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (BTP); - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND, UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu Quốc hội, Đại biểu HĐND tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo, CV VPHĐND tỉnh; - TT Công báo tỉnh; - Lưu: VT. Lò Văn Muôn PHỤ LỤC I DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ (Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên) STT Tên phí Mức thu Ghi chú 1 2 3 4 I Các loại phí theo quy định tại Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 1 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) 2 2.1 - Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng 1.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận - Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống 3.750.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền) Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Xe ô tô có trọng tải dưới 02 tấn, xe 3 bánh và các loại xe tương tự chở hàng hóa xuất, khẩu là rau, củ tưới các loại 50.000đ/lần/xe/lần ra vào Xe ô tô có trọng tải từ 02 tấn dưới 04 tấn 100.000đ/xe/ lần ra vào Xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn đến dưới 10 tấn 200.000đ/xe/ lần ra vào Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng conteiner 20 fit 400.000đ/xe/ lần ra vào Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng conteiner 40 fit 600.000đ/xe/ lần ra vào 2.2 Phương tiện vận chuyển hành khách 3 Xe chở người dưới 10 chỗ ngồi 40.000đ/lượt qua cửa khẩu Xe khách từ 10 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi 60.000đ/lượt qua cửa khẩu Xe khách từ 31 chỗ ngồi trở lên 100.000đ/lượt qua cửa khẩu Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô tô") 3.1 Loại phương tiện chịu phí 3.2 Các trường hợp miễn thu phí 4 Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) (Chi tiết có phụ lục về biểu mức thu phí sử dụng đường bộ kèm theo) (Thực hiện theo Điều 3 Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) - Người từ 18 tuổi trở lên 5 6 15.000 đồng/lần/người - Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/ NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Thu bằng 50% mức thu quy định trên - Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. Miễn thu Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) - Người từ 18 tuổi trở lên 15.000 đồng/lần/người/điểm - Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/ NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Thu bằng 50% mức thu quy định trên - Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. Miễn thu Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) - Người từ 18 tuổi trở lên 7 8 15.000 đồng/lần/người - Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/ NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Thu bằng 50% mức thu quy định trên - Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. Miễn thu Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao. - Cấp mới Giấy chứng nhận 1.000.000 đồng/lần cấp - Cấp lại Giấy chứng nhận Thu bằng 50% mức thu cấp mới Phí thư viện - Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu + Người lớn 20.000 đ/thẻ/ năm + Trẻ em 5.000 đ/thẻ/ năm - Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác 20.000 đ/thẻ/ năm - Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐCP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật Miễn thu 9 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) 9.1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết chính thức Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 3.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 5.000. 000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 8.000. 000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 10.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 12.000.000 đ/ 1 báo cáo Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 3.500.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 5.500.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 10.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 12.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 20.000.000 đ/1 báo cáo Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 4.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 6.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 11.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 13.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 20.000.000 đ/1 báo cáo Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 5.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 6.500.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 12.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 14.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 20.000.000 đ/1 báo cáo Nhóm 5. Dự án Giao thông Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 6.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 7.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 12.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 15.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 20.000.000 đ/1 báo cáo Nhóm 6. Dự án Công nghiệp Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 6.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 7.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 13.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 15.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 20.000.000 đ/1 báo cáo Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống 3.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng 3.500.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng 5.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng 6.000.000 đ/1 báo cáo Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 8.000.000 đ/1 báo cáo Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi 9.2 trường và đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức 10 Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). Phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ 10.1 sung không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt - Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ trở xuống 8.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng 10.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đến 200 tỷ đồng 16.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đến 500 tỷ đồng 20.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 25.000.000 đ/1 báo cáo Phương án cải tạo phục hồi môi trường, 10.2 phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt 11 - Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ trở xuống 6.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng 7.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đến 200 tỷ đồng 13.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đến 500 tỷ đồng 15.000.000 đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên 22.000.000 đ/1 báo cáo Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 11.1 Đối với hộ gia đình, cá nhân - Đối với xây dựng nhà ở 100.000 đ/bộ hồ sơ - Đối với đất sử dụng vào mục đích khác 150.000 đ/bộ hồ sơ Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp 11.2 Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp - Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc 1.000.000 đ/hồ sơ - Đối với đất sử dụng vào mục đích khác 2.000.000 đ/hồ sơ Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp 12 13 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) Đối với đề án, báo cáo thăm dò thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. 200.000 đ/1đề án, báo cáo Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm 500.000 đ/1đề án, báo cáo Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung 14 700.000 đồng/hồ sơ Thu bằng 50% mức thu quy định trên Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm 300.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm 900.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. 15 16 4.000.000 đ/1 đề án, báo cáo Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm 300.000đ/1 đề án báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm 500.000đ/1 đề án báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm 1.000.000 đ/1 đề án báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm 2.000.000 đ/1 đề án báo cáo - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung Thu bằng 50% mức thu quy định trên Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai - Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố 70.000 đ/hồ sơ tài liệu - Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh 150.000 đ/hồ sơ tài liệu 17 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 30.000 đồng/trường hợp 18 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển) 30.000 đồng/hồ sơ 19 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) - Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu 80.000 đồng/hồ sơ - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000 đồng/hồ sơ - Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 70.000 đồng/hồ sơ - Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm 20.000 đồng/hồ sơ - Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm - Các đối tượng miễn thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm thực hiện theo Điều 5 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính II Các loại phí theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 1 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản 30.000 đồng/trường hợp Miễn thu 1.1 Quặng khoáng sản kim loại. 1 Quặng sắt 60.000 đồng/tấn 2 Quặng măng-gan 50.000 đồng/tấn 3 Quặng ti-tan 70.000 đồng/tấn 4 Quặng vàng 270.000 đồng/tấn 5 Quặng đất hiếm 60.000 đồng/tấn 6 Quặng bạch kim 270.000 đồng/tấn 7 Quặng bạc, Quặng thiếc 270.000 đồng/tấn 8 Quặng vôn-phờ-ram, Quặng ăng-ti-moan 50.000 đồng/tấn 9 Quặng chì, Quặng kẽm 270.000 đồng/tấn 10 Quặng nhôm, Quặng bô xít 30.000 đồng/tấn 11 Quặng đồng, Quặng ni-ken 60.000 đồng/tấn 12 Quặng cromit 60.000 đồng/tấn 13 Quặng cô-ban, Quặng mo-lip-đen, Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê, Quặng va-na-đi 270.000 đồng/tấn 14 Quặng khoáng sản kim loại khác 30.000 đồng/tấn 1.2 Khoáng sản không kim loại. 1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan...) 70.000 đồng/m3 2 Đá Block 90.000 đồng/m3 3 Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Saphia (sapphire); E-mô- rốt (emerald); A-lếchxan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) 70.000 đồng/tấn 4 Sỏi, cuội, sạn 6.000 đồng/m3 5 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường 5.000 đồng/m3 6 Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất khác 3.000 đồng/tấn 7 Cát vàng 5.000 đồng/m3 8 Cát trắng 7.000 đồng/m3 9 Các loại cát khác 4.000 đồng/m3 10 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình 2.000 đồng/m3 11 Đất sét, đất làm gạch, ngói 2.000 đồng/m3 12 Đất làm Thạch cao 3.000 đồng/m3 13 Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat) 7.000 đồng/m3 14 Các loại đất khác 2.000 đồng/m3 15 Sét chịu lửa 30.000 đồng/tấn 16 Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit 30.000 đồng/tấn 17 Mi-ca, thạch anh kỹ thuật 30.000 đồng/tấn 18 Pi-rít, phốt - pho - rít 30.000 đồng/tấn 19 Nước khoáng thiên nhiên 3.000 đồng/m3 20 A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin, graphit, sericit 5.000 đồng/tấn 21 Than các loại 10.000 đồng/tấn 22 Khoáng sản không kim loại khác 30.000 đồng/tấn 23 Khai thác khoáng sản tận thu các loại khoáng sản quy định nêu trên III Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt Thu bằng 60% mức thu quy định trên Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 154/2016/TMĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ (Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5) Mức thu (Nghìn đồng) STT Loại phương tiện chịu phí A B I Mức thu phí (trừ quy định tại điểm II và điểm III) 1 6 12 18 24 3 tháng 30 tháng tháng tháng tháng tháng tháng 1 2 3 4 5 6 7 1 Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 390 2 Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học 180 sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 3 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 4 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 1.170 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970 5 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 590 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 1.770 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600 6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng 720 bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 2.160 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260 7 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng 1.040 3.120 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270 với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 8 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo 1.430 4.290 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240 theo từ 40.000 kg trở lên II Mức thu phí đối với xe của lực lượng quốc phòng 1 Xe ô tô con quân sự 1.000,00 2 Xe ô tô vận tải quân sự 1.500,00 III Mức thu phí đối với xe của lực lượng công an 1 Xe dưới 7 chỗ ngồi 780 1.560 2.280 3.000 3.660 540 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070 810 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600 Mức thu (nghìn đồng/vé/năm) Mức thu (nghìn đồng/vé/năm) 1.000,00 Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi trở lên; Xe vận tải; Xe ô tô chuyên dùng, gồm: xe khám nghiệm hiện trường, xe thông tin, xe liên lạc di động chuyên dùng 2 1.500,00 PHỤ LỤC II DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ (Kèm theo Nghị quyết số (61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5) STT Tên lệ phí Mức thu Ghi chú 1 2 3 4 1 Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) 1.1 Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú 20.000 đồng/lần đăng ký - Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân 20.000 đồng/lần đăng ký - Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú 8.000 đồng/lần đính chính - Gia hạn tạm trú 10.000 đồng/lần gia hạn 1.2 Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác Thu bằng 50% mức thu tương ứng nêu trên 1.3 Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc 2 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) Miễn thu Lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) 2.1 2.2 Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ - Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi 9.000 đồng/lần cấp Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, phường, thị trấn còn lại Thu bằng 50% mức thu quy định tại mục 2.1 2.3 3 Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc Miễn thu Lệ phí hộ tịch 3.1.1 Đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn - Khai sinh + Đăng ký khai sinh không đúng hạn 8.000 đồng/lần + Đăng ký lại khai sinh 8.000 đồng/lần + Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 8.000 đồng/lần - Khai tử + Đăng ký khai tử không đúng hạn 8.000 đồng/lần + Đăng ký lại khai tử 8.000 đồng/lần - Kết hôn (đăng ký lại) 30.000 đồng/lần - Nhận cha, mẹ, con 15.000 đồng/trường hợp - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi 15.000 đồng/lần - Bổ sung hộ tịch 15.000 đồng/lần - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 15.000 đồng/lần - Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 8.000 đồng/lần - Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác 8.000 đồng/lần - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật Miễn thu - Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước Miễn thu - Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. Miễn thu 3.1.2 Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố - Khai sinh + Đăng ký khai sinh đúng hạn 75.000 đồng/lần + Đăng ký khai sinh không đúng hạn 75.000 đồng/lần + Đăng ký lại khai sinh 75.000 đồng/lần + Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 75.000 đồng/lần - Khai tử + Đăng ký khai tử đúng hạn 75.000 đồng/lần + Đăng ký khai tử không đúng hạn 75.000 đồng/lần + Đăng ký lại khai tử 75.000 đồng/lần - Kết hôn 4 + Đăng ký kết hôn mới 1.500.000 đồng/lần + Đăng ký lại kết hôn 1.500.000 đồng/lần - Giám hộ, chấm dứt giám hộ 75.000 đồng/lần - Nhận cha, mẹ, con 1.500.000 đồng/trường hợp - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc 28.000 đồng/lần - Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 75.000 đồng/lần - Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác 75.000 đồng/lần - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật Miễn thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) 4.1 Cấp mới giấy phép lao động 500.000 đồng/1 giấy phép 4.2 Cấp lại giấy phép lao động 400.000 đồng/1 giấy phép 5 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. 5.1 Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay - Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất + Cấp mới 100.000đ/ giấy + Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng 50.000đ/ lần cấp nhận - Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) thì áp dụng mức thu: + Cấp mới 20.000đ/ lần cấp + Cấp lại 15.000đ/ lần cấp - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai 20.000đ/lần cấp - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính 10.000đ/ lần cấp - Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh 5.2 50% quy định nêu trên Đối với các tổ chức - Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất + Cấp mới 200.000đ/ lần cấp + Cấp lại 100.000đ/ lần cấp - Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) + Cấp mới 50.000đ/lần cấp + Cấp lại 20.000đ/lần cấp - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai 30.000đ/lần cấp - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính 20.000đ/lần cấp 5.3 - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Miễn thu 5.4 - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã còn lại trên địa bàn tỉnh (ở nông thôn) Miễn thu - Lệ phí CNQSD đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân quy định tại Nghị định số 65/2017/ND-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu. Miễn thu 5.5 6 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 6.1 Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối 50.000 đồng/1 giấy tượng phải có giấy phép) phép 6.2 Cấp phép xây dựng các công trình khác 6.3 Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng 7 100.000 đồng/1 giấy phép 10.000 đồng/1 giấy phép Lệ phí đăng ký kinh doanh 7.1 Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng/1 lần cấp 7.2 Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 200.000 đồng/1 lần cấp 7.3 Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận. 7.4 Cung cấp thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn 20.000 đồng/1 bản phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 7.5 Cung cấp thông tin về các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, hồ sơ đăng ký chi nhánh, văn phòng đại 25.000đ/tài liệu diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 7.6 Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước 200.000 đồng/1 lần Miễn thu PHỤ LỤC III ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ (Kèm theo nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa 14, kỳ họp thứ 5) STT TÊN PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ 1 2 3 4 I 21 KHOẢN PHÍ 1 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống 2 Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền) Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thương mại, đầu tư, sản xuất và các hoạt động kinh doanh khác trong khu vực cửa khẩu. Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu 3 Phí sử dụng đường bộ Tổ chức, cá nhân sở hữu, sử dụng Trung Tâm đăng kiểm (Trực (đối với xe ô tô, máy kéo hoặc quản lý phương tiện (gọi thuộc Sở Giao thông Vận tải) và các loại tương tự "gọi chung là chủ phương tiện) chung là ô tô") 4 Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý). Người tham quan những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí. 5 Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý). Người tham quan di tích lịch sử, Cơ quan, đơn vị được cấp có công trình văn hóa có quy định thẩm quyền giao nhiệm vụ thu thu phí. phí tham quan di tích lịch sử. 6 Phí tham quan công Người tham quan công trình văn trình văn hóa, bảo tàng hóa, bảo tàng có quy định thu (đối với công trình thuộc phí. địa phương quản lý). Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng. 7 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao. Các cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao 8 Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý) Người sử dụng tài liệu, sách, báo Các thư viện trên địa bàn huyện, của thư viện. thị xã, thành phố thuộc tỉnh 9 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề Cơ quan có thẩm quyền thẩm môi trường chi tiết (đối nghị thẩm định báo cáo đánh giá định báo cáo đánh giá tác động với hoạt động thẩm định tác động môi trường. môi trường. do cơ quan địa phương thực hiện) 10 Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). Tổ chức, cá nhân là chủ dự án khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định Chi cục Bảo vệ môi trường (trực phương án cải tạo, phục hồi môi thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và phương án cải tạo, trường) phục hồi môi trường bổ sung Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền nghị thẩm định báo cáo kết quả thẩm định báo cáo kết quả thăm thăm dò đánh giá trữ lượng nước dò đánh giá trữ lượng nước dưới 11 12 Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cảnh Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường). thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) dưới đất đất 13 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề khoan nước dưới đất nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện (đối với hoạt động thẩm hành nghề khoan nước dưới đất định do cơ quan địa phương thực hiện) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. 14 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt. 15 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. 16 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên (như: cơ quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, ...) 17 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ để thực hiện thủ tục cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và MT; Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. 18 Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, cung Phí cung cấp thông tin cấp thông tin về giao dịch bảo về giao dịch bảo đảm đảm, cấp bản sao văn bản chứng Cơ quan có thẩm quyền cung bằng động sản (trừ tàu nhận nội dung đăng ký giao dịch cấp thông tin bay, tàu biển) bảo đảm, cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền 19 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu Cơ quan, đơn vị được cấp có đăng ký giao dịch bảo đảm, cung thẩm quyền giao nhiệm vụ thu cấp thông tin về giao dịch bảo phí đăng ký giao dịch bảo đảm đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền 20 Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số Phí bảo vệ môi trường 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 đối với khai thác Cơ quan thuế của Chính phủ (gồm dầu thô, khí khoáng sản thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại) 21 Phí bảo vệ môi trường Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày đối với nước thải sinh 16/11/2016 của Chính phủ hoạt B 07 KHOẢN LỆ PHÍ 1 Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) 2 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt Người được cơ quan công an cấp Cơ quan công an thực hiện cấp động do cơ quan địa chứng minh nhân dân. chứng minh nhân dân. phương thực hiện) 3 Lệ phí hộ tịch 4 Người sử dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà Lệ phí cấp giấy phép nước Việt Nam cấp giấy phép lao lao động cho người động và cấp lại giấy phép lao nước ngoài làm việc tại động cho người lao động nước Việt Nam (đối với cấp ngoài làm việc tại các doanh phép do cơ quan địa nghiệp, cơ quan, tổ chức mình phương thực hiện) hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Cơ quan nhà nước được cấp phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. 5 Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi Lệ phí cấp giấy chứng được cơ quan nhà nước có thẩm nhận quyền sử dụng quyền hoặc tổ chức được ủy đất, quyền sở hữu nhà, quyền giải quyết các công việc tài sản gắn liền với đất về địa chính. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính. 6 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Người thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản Cơ quan Công an xã, phường, lý cư trú theo quy định của pháp thị trấn luật về cư trú Người được cơ quan nhà nước có Ủy ban nhân dân xã, phường, thị thẩm quyền các công việc về hộ trấn và Ủy ban nhân dân huyện, tịch theo quy định của pháp luật thị xã, thành phố Tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, cá nhân được cấp chứng chỉ hành Cơ quan nhà nước có thẩm nghề hoạt động xây dựng, nhà quyền cấp giấy phép xây dựng. thầu nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động xây dựng. 7 Lệ phí đăng ký kinh doanh. Hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở quản lý nhà nước có thẩm quyền Kế hoạch và Đầu tư. cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. PHỤ LỤC IV TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC (Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5) ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ GHI CHÚ THU PHÍ STT LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ NỘP SNN 1 2 3 4 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn 1 giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) 50% 50% Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình 2 dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền) 100% I Đối với các loại phí 3 Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại 98,8% tương tự "gọi chung là ô tô") 1,20% 4 Phí tham quan danh lam thắng cảnh 50% 50% 5 Phí tham quan di tích lịch sử 50% 50% 6 Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng 50% 50% 10% 90% 80% 20% 7 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao. 8 Phí thư viện 9 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết 50% 50% 10 Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung 10% 90% 11 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 80% 20% 12 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất 50% 50% 13 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước 50% 50% 5 dưới đất 14 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt 15 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi 16 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai 50% 50% 50% 50% 80% 20% 17 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 80% 20% 18 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển) 15% 85% 19 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) 15% 85% 50% 50% 20 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản 21 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (nước thải sinh hoạt) 65% II Đối với các loại lệ phí 1 Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) 2 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ 100% quan địa phương thực hiện) 100% 3 Lệ phí hộ tịch 100% Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm 4 việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) 100% 5 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở 100% hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 6 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 100% 7 Lệ phí đăng ký kinh doanh. 100% 35% (35% để lại, T.Đó: Đơn vị cung cấp nước sạch 10%; xã, phường, thị trấn 25%)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.