Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND

pdf
Số trang Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND 14 Cỡ tệp Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND 249 KB Lượt tải Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND 0
Đánh giá Nghị quyết số : 52/2012/NQ-HĐND
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 52/2012/NQ-HĐND Lâm Đồng, ngày 06 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám chữa bệnh; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (có biểu giá kèm theo). Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; tổ chức thu, quản lý và sử dụng đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 06/7/2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Huỳnh Đức Hòa 24 DANH MỤC BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 52/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Lâm Đồng) STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế) 1 A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1 2 Bệnh viện hạng II 3,000 15,094 2 3 Bệnh viện hạng III 2,000 10,940 3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 1,000 10,112 4 5 Trạm y tế xã 1,000 5 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) 30,000 80,960 6 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X -quang) 40,000 84,525 7 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X - quang) Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: 2 8 258,588 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh viện hạng II) B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 418,351 9 2 Bệnh viện hạng II 12,000 136,472 10 3 Bệnh viện hạng III 8,000 120,881 11 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 6,000 101,939 B3 B.3.1 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 12 2 Bệnh viện hạng II 8,000 51,541 13 3 Bệnh viện hạng III 5,000 50,340 14 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3,000 40,766 B.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. 15 2 Bệnh viện hạng II 6,000 53,081 16 3 Bệnh viện hạng III 5,000 46,400 17 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 2,500 38,965 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 18 2 Bệnh viện hạng II 4,000 47,352 19 3 Bệnh viện hạng III 3,000 36,546 24 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 1,500 32,860 16,000 136,595 20 4 B4 B4.1 21 2 B4.2 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; 22 2 Bệnh viện hạng II 10,000 110,941 23 3 Bệnh viện hạng III 10,000 87,628 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dới 25% diện tích cơ thể 24 2 Bệnh viện hạng II 8,000 84,980 25 3 Bệnh viện hạng III 7,000 54,698 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể 26 2 Bệnh viện hạng II 6,000 68,286 27 3 Bệnh viện hạng III 5,000 44,446 28 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3,000 40,766 29 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 3,000 40,766 30 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 2,000 33,444 80,000 43,113 150,000 245,373 Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh C1.1 SIÊU ÂM 31 3 1 Siêu âm 32 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) C1.2 C1.2.1 CHIẾU, CHỤP X.QUANG Chụp X.quang các chi 33 7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 10,000 32,243 34 8 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 20,000 32,243 35 9 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 36 10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 37 11 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 38 12 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 39 13 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 40 14 8 Khung chậu 50,603 20,000 32,243 50,603 20,000 40,214 67,653 20,000 25 41,04 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 C1.2.2 Chụp X.quang vùng đầu 41 15 1 Xương sọ (một tư thế) 20,000 32,243 42 16 2 Xương chũm, mỏm châm 20,000 32,243 43 17 3 Xương đá (một tư thế) 20,000 32,243 44 18 4 Khớp thái dương-hàm 20,000 32,243 45 19 5 Chụp ổ răng 10,000 32,243 C1.2.3 Chụp X.quang cột sống 46 20 1 Các đốt sống cổ 20,000 32,243 47 21 2 Các đốt sống ngực 20,000 41,043 48 22 3 Cột sống thắt lưng - cùng 20,000 41,043 49 23 4 Cột sống cùng - cụt 20,000 41,043 50 24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 40,000 41,043 51 25 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30,000 32,243 C1.2.4 Chụp X.quang vùng ngực 52 26 1 Tim phổi thẳng 20,000 41,043 53 27 2 Tim phổi nghiêng 20,000 41,043 54 28 3 Xương ức hoặc xương sườn 20,000 41,043 41,043 C1.2.5 Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật 55 29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 20,000 56 30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 40,000 46 57 31 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 40,000 454,326 58 32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 20,000 41,043 59 33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 30,000 145,302 60 34 6 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 40,000 144,937 61 35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 40,000 184,937 C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X.quang khác 62 36 1 Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 30,000 384,898 63 37 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 30,000 346,196 64 41 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 65 42 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 66 51 16 67 52 68 800,000 533 1,000,000 994,231 Chụp X-quang số hóa 1 phim 60,000 59,978 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 80,000 85,111 53 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 120,000 116,619 69 54 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 120,000 385,455 70 55 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 260,000 440,367 71 56 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản 428,184 26 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 quang số hóa 72 57 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 160,000 137,614 73 58 23 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 160,000 143,989 74 59 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 260,000 171,239 75 60 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 260,000 415,434 76 63 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi 1,184,637 77 65 1 Thông đái (Bao gồm cả sonde) 6,000 45,726 78 66 2 Thụt tháo phân 6,000 38,398 79 67 3 Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) 10,000 54,017 80 68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 12,000 56,989 81 69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 10,500 101,871 82 70 6 Chọc rửa màng phổi 45,000 141,214 83 71 7 Chọc hút khí màng phổi 45,000 91,261 84 72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 85 73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 21,000 168,685 86 74 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả Sonde) 15,000 139,116 87 75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) 15,000 127,499 88 76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 400,000 458,333 89 77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000 304,205 90 78 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 694,684 91 79 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 409,246 92 80 16 Sinh thiết da 15,000 81,273 93 81 17 Sinh thiết hạch, u 15,000 93,988 94 82 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 30,000 115,016 95 83 19 Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 30,000 356,516 96 84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 435,603 97 85 21 Nội soi ổ bụng 538,582 98 86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) 654,570 99 87 23 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết 100 88 24 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. 242,252 101 89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 174,438 102 90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 103 91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 104 92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 67,963 65,000 45,000 186,710 242,444 117,226 30,000 27 179,388 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 105 93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 106 94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 60,000 461,105 107 95 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần 75,000 787,467 108 96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 65,000 575,106 109 97 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 15,000 40,470 110 98 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) 70,000 513,843 111 99 35 Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) 160,000 476,071 112 100 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 180,000 470,691 113 101 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) 849,972 114 102 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 779,787 115 103 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) 1,059,191 116 104 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) 886,928 117 105 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 118 106 42 Đặt nội khí quản 119 108 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) 120 109 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,794,967 121 110 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần). 965,812 122 111 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 123 112 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 145,248 124 113 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần 1,250,137 125 114 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng 126 115 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) 474,168 127 116 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 911,786 128 117 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,277,256 129 118 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 662,331 130 119 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần) 737,679 131 120 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 200,294 132 121 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 408,676 350,000 528,684 70,000 503,114 308,555 90,107 32,000 74,168 97,712 28 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 133 122 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang) 134 123 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 784,631 1,406,178 Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 135 124 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 136 125 61 Châm (các phương pháp châm) 137 126 62 138 127 139 15,000 66,367 5,000 24,883 Điện châm 10,000 25,467 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 10,000 20,963 128 64 Xoa bóp bấm huyệt 15,000 20,460 140 129 65 Hồng ngoại 3,000 19,254 141 130 66 Điện phân 21,469 142 131 67 Sóng ngắn 27,497 143 132 68 Laser châm 29,412 144 133 69 Tử ngoại 10,817 145 134 70 Điện xung 146 135 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 20,460 147 136 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 20,460 148 137 73 Siêu âm điều trị 27,788 149 138 74 Điện từ trường 150 139 75 Bó Farafin 40,370 151 140 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 21,943 152 141 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 20,423 C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C3.1 30,000 10,000 25,635 22,579 NGOẠI KHOA 153 142 1 Cắt chỉ 154 143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 44,968 155 144 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 70,396 156 145 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 103,982 157 146 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 106,282 158 147 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 128,273 159 148 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 156,314 160 149 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 10,000 14,887 161 150 9 Tháo bột khác 10,000 11,153 162 151 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 25,000 91,669 163 152 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 40,000 128,363 164 153 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 40,000 209,271 10,000 29 40,280 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 165 154 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 50,000 224,212 166 155 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 45,000 243,141 167 156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 15,000 94,137 168 157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60,000 80,780 169 158 17 Cắt phymosis 50,000 218,035 170 159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 50,000 251,316 171 160 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 40,000 51,471 172 161 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 173 162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 174 163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 175 164 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 176 165 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 177 166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 178 167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 179 168 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 180 169 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 181 170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 182 171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 183 172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 184 173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 185 174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 186 175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 187 176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 188 177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 189 178 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 190 179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 191 180 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 192 181 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) C3.2 283,894 50,000 78,115 250,644 40,000 51,108 184,144 75,000 177,882 627,016 80,000 174,632 427,515 50,000 57,315 184,144 50,000 57,315 184,144 50,000 42,138 184,144 40,000 40,708 150,894 60,000 135,436 627,016 50,000 333,582 479,967 SẢN PHỤ KHOA 193 183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 194 184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 195 185 3 196 186 197 198 109,832 40,000 185,618 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 150,000 429,702 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 180,000 530,287 187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 571,472 400,000 30 610,702 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 199 189 7 Soi cổ tử cung 6,000 36,991 200 191 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 20,000 34,445 201 192 10 Chích apxe tuyến vú 50,000 96,428 202 193 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 50,000 176,712 203 194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống) 450,000 1,373,406 Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê) 204 205 195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống) 1,628,001 540000750000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê) 206 1,449,956 1,658,251 207 197 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 198,765 208 198 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 329,227 C3.3 MẮT 209 199 1 Đo nhãn áp 4,000 36,863 210 200 2 Đo Javal 5,000 22,198 211 201 3 Đo thị trường, ám điểm 5,000 18,238 212 202 4 Thử kính loạn thị 5,000 12,049 213 203 5 Soi đáy mắt 10,000 20,934 214 204 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 10,000 19,890 215 205 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 10,000 20,176 216 206 8 Thông lệ đạo một mắt 10,000 27,124 217 207 9 Thông lệ đạo hai mắt 15,000 48,172 218 208 10 Chích chắp/ lẹo 20,000 35,504 219 209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 10,000 38,971 220 210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 20,000 35,386 221 211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 40,000 179,596 222 212 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.) 223 213 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 25,000 377,749 224 214 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 30,000 377,959 225 215 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 40,000 496,644 226 216 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 50,000 538,512 227 217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 400,000 371,079 228 218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 481,319 819,249 31 STT STT (TT04) STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá đang thực hiện tại tỉnh Tổng phí 3 y tố thực tế 1 2 3 4 5 6 229 219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 230 220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 1,051,858 231 221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 643,488 232 222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 862,428 233 223 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 1,022,558 234 224 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 919,441 235 225 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 985, 236 226 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 1,154,336 237 227 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) 1,256,984 C3.4 250,000 507,764 TAI - MŨI - HỌNG 238 228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 30,000 126,457 239 229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 40,000 321,903 240 230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 40,000 163,648 241 231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 15,000 216,954 242 232 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 20,000 234,502 243 233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 20,000 81,572 244 234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 245 235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 246 236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 562,893 247 237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 140,606 248 238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 182,177 249 239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 182,606 250 240 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 259,230 251 241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 237,986 252 242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 253 243 16 Nạo VA gây mê 606,766 254 244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 516,798 255 245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 565,117 256 246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 486,931 257 247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 489,253 258 248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 622,908 196,802 20,000 40,000 32 141,657 241,768
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.