Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND

pdf
Số trang Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND 45 Cỡ tệp Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND 514 KB Lượt tải Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND 60
Đánh giá Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 45 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM -------Số: 43/2012/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG NAM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 2457/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về “Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất thông qua Đề án “Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam” theo Tờ trình số 2457/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh với những nội dung như sau: I. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh gồm: 1. Bệnh viện: Bao gồm bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh; bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, thành phố, các bệnh viện thuộc trung tâm y tế huyện, thành phố; 2. Trung tâm Giám định y khoa; 3. Phòng khám đa khoa khu vực; 4. Cơ sở dịch vụ y tế (hiện có: Trung tâm cấp cứu 115, Trung tâm Pháp y tỉnh, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh); 5. Trạm y tế xã, phường, thị trấn; 6. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: Các Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế tuyến huyện. II. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam 1. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Gồm 8 danh mục, giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính (Phụ lục 01). 2. Giá ngày giường điều trị: Gồm 18 danh mục, giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính (Phụ lục 02). 3. Giá các dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm: Bình quân không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, bao gồm: 3.1. Dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm của Thông tư liên tịch số 04 (trừ phần C.4): Gồm 437 danh mục (Phụ lục 03a). 3.2. Dịch vụ kỹ thuật y tế phần C.4 của Thông tư liên tịch số 04 (Phụ lục 03b): Gồm 839 danh mục, trong đó có 794 danh mục giá các loại phẫu thuật (Phụ lục 03bA) và 45 danh mục giá các loại thủ thuật (Phụ lục 03bB). 4. Dịch vụ kỹ thuật y tế còn lại của Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội: Gồm 910 danh mục, giữ nguyên giá đang thực hiện theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về “Phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với các dịch vụ y tế, các phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của các cơ sở y tế thuộc tỉnh”. Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn cụ thể việc thu, nộp, sử dụng nguồn thu viện phí theo đúng quy định, không để phát sinh các khoản thu khác trái quy định của Nhà nước trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. Khi Nhà nước ban hành bảng giá mới thay thế giá các dịch vụ còn lại theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội, từ năm 2013 trở đi, trường hợp biến động giá cả, vật tư, thiết bị, tiêu dùng, tùy theo tình hình kinh tế - xã hội, mức thu nhập của nhân dân trong tỉnh, tỷ lệ dân số tham gia BHYT, quỹ BHYT, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phương án điều chỉnh giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh sát với tình hình thực tế nhưng không vượt quá khung giá tối đa theo qui định. Điều 3. Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2012. Những quy định trước đây trái với Nghị quyết này không còn hiệu lực thi hành. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Nam trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Thông tư liên bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BVGCP ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 2 6 / 0 1 / 2 0 0 6 c ủ a Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04, thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sỹ PHỤ LỤC 1: GIÁ KHÁM BỆNH KIỂM TRA SỨC KHỎE (Kèm theo Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam) Đơn vị: đồng STT STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu Ghi chú A B C D E PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế A1 Giá khám bệnh 1 1 Bệnh viện hạng II 10,000 2 2 Bệnh viện hạng III 7,000 3 3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực 5,000 4 4 Trạm y tế xã 4,000 5 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 140,000 6 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y 70,000 Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 7 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang) 8 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, Xquang, siêu âm) 70,000 210,000 PHỤ LỤC 2: GIÁ MỘT NGÀY GIỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam) Đơn vị: đồng STT STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu Ghi chú A B C D E PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: 2 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 2 1 Bệnh viện hạng II 70,000 3 2 Bệnh viện hạng III 49,000 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 4 1 Bệnh viện hạng II 45,000 5 2 Bệnh viện hạng III 28,000 B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 6 1 Bệnh viện hạng II 35,000 7 2 Bệnh viện hạng III 24,000 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 8 1 Bệnh viện hạng II 24,000 9 2 Bệnh viện hạng III 17,000 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng II B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 11 1 Bệnh viện hạng II 55,000 12 2 Bệnh viện hạng III 42,000 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 1 10 230,000 80,000 Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị 25% diện tích cơ thể 13 1 Bệnh viện hạng II 52,000 14 2 Bệnh viện hạng III 35,000 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 15 1 Bệnh viện hạng II 35,000 16 2 Bệnh viện hạng III 24,000 17 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 14,000 18 B6 Trạm y tế xã 8,000 PHỤ LỤC 3A: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ (TRỪ PHẦN C4) THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Kèm theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam) Đơn vị: đồng STT STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu Ghi chú A B C D E C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1.1 SIÊU ÂM: 1 1 Siêu âm 2 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 300,000 3 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 450,000 4 4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI 5 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 30,000 6 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 30,000 7 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 32,000 8 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 30,000 9 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 30,000 10 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 32,000 11 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 32,000 30,000 1,000,000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đa vào lòng mạch 12 8 Khung chậu 32,000 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 13 1 Xương sô (một tưthế) 30,000 14 2 Xương chũm, mỏm châm 30,000 15 3 Xương đá (một tư thế) 30,000 16 4 Khớp thái dương-hàm 30,000 17 5 Chụp ổ răng 30,000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 18 1 Các đốt sống cổ 30,000 19 2 Các đốt sống ngực 32,000 20 3 Cột sống thắt lưng-cùng 32,000 21 4 Cột sống cùng-cụt 32,000 22 5 Chụp 2 đoạn liên tục 32,000 23 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30,000 C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 24 1 Tim phổi thẳng 32,000 25 2 Tim phổi nghiêng 32,000 26 3 Xương ức hoặc xương sườn 32,000 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 27 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32,000 28 2 Chụp dạ dày tá trang có uống thuốc cản quang 75,000 29 3 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 30 4 Chụp bụng không chuẩn bị 31 5 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 100,000 32 6 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 290,000 33 7 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 34 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 180,000 35 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 140,000 36 3 Chụp vòm mũi họng 25,000 37 4 Chụp ống tai trong 25,000 38 5 Chụp họng hoặc thanh quản 25,000 39 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 450,000 40 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 680,000 41 8 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 3,200,000 42 9 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 3,000,000 310,000 32,000 60,000 Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp buồng tim dưới DSA 43 10 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 4,000,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 44 11 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 5,000,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 45 12 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 6,000,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 46 13 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hĐp mạch, lấy huyết khối...) 5,500,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 47 14 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 1,400,000 (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) 48 15 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đờng mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới 1,700,000 Chưa bao gồm kim chäc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. DSA 49 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 52,000 50 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 72,000 51 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 85,000 52 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 242,000 53 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 370,000 54 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 330,000 55 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 120,000 56 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 120,000 57 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 150,000 58 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 270,000 59 26 Chụp PET/CT 10,000,000 Bao gồm cả thuốc cản quang 60 27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 10,000,000 Bao gồm cả thuốc cản quang 61 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,000,000 Bao gồm cả thuốc cản quang 62 29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 1,500,000 Bao gồm cả thuốc cản quang C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi 63 1 Thông đái 50,000 64 2 Thụt tháo phân 30,000 65 3 Chọc hút hạch hoặc u 46,000 66 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 40,000 67 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 77,000 68 6 Chọc rửa màng phổi 69 7 Chọc hút khí màng phổi 68,000 70 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 40,000 71 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 90,000 72 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 73 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 74 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 400,000 75 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 230,000 76 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 580,000 77 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 300,000 78 16 Sinh thiết da 79 17 Sinh thiết hạch, u 80 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 81 19 Sinh thiết màng phổi 200,000 82 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 250,000 83 21 Nội soi ổ bụng 350,000 84 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 400,000 85 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 86 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 180,000 87 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh 150,000 Bao gồm cả sonde Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng 100,000 110,000 Bao gồm cả Sonde 98,000 60,000 100,000 65,000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần Bao gồm cả kim sinh thiết thiết 88 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 210,000 89 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 100,000 90 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 150,000 91 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 250,000 92 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 320,000 93 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 500,000 94 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 400,000 95 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 96 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 300,000 Bao gồm cả ống kendan 97 35 Mở khí quản 400,000 Bao gồm cả Canuyn 98 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 300,000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần 99 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 550,000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần 100 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác) 600,000 101 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 800,000 Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng 102 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 670,000 Bao gồm cả chi phí Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần 15,000 Catheter 3 nòng 103 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 350,000 104 42 Đặt nội khí quản 300,000 105 43 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 106 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 107 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 108 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hưíng dẫn của siêu âm 109 47 Chọc hút tế bào tuyến gi¸p dưới hướng dẫn của siêu âm 60,000 110 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 80,000 111 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 112 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 113 51 114 52 2,500,000 230,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần 1,250,000 700,000 800,000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần 50,000 Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 350,000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 550,000 thiết 115 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1,400,000 116 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 350,000 117 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 500,000 118 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 170,000 119 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 120 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hưíng dẫn của cắt lớp vi tính 121 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 60,000 600,000 1,000,000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 122 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 80,000 123 61 Châm (các phương pháp châm) 36,000 124 62 Điện châm 40,000 125 63 Thủy châm(không kể tiền thuốc) 20,000 126 64 Xoa bóp bấm huyệt 20,000 127 65 Hồng ngoại 20,000 128 66 Điện phân 20,000 129 67 Sóng ngắn 20,000 130 68 Laser châm 50,000 131 69 Tử ngoại 20,000 132 70 Điện xung 20,000 133 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 18,000 134 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 16,000 135 73 Siêu âm điều trị 31,000 136 74 Điện từ trưêng 20,000 137 75 Bó Farafin 40,000 138 76 Cứu (Ngải cứu/ túi chườm) 12,000 139 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 20,000 C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C3.1 NGOẠI KHOA 140 1 Cắt chỉ 35,000 141 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 35,000 142 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 60,000 143 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 80,000 144 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 90,000 145 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 125,000 Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang đến 50 cm nhiễm trùng 146 7 Thay băng vết thơng chiều dài > 50cm nhiễm trùng 147 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 30,000 148 9 Tháo bột khác 30,000 149 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 120,000 150 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 155,000 151 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 167,000 152 13 Vết thương phần mềm tổn thương s©u chiều dài > l0 cm 180,000 153 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sĐo của da, tæ chøc dưới da 140,000 154 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 80,000 155 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 40,000 156 17 Cắt phymosis 140,000 157 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 175,000 158 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 45,000 159 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 190,000 160 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 161 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 162 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 55,000 163 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 130,000 164 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 140,000 165 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 555,000 166 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 140,000 167 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 435,000 168 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tù cán) 55,000 169 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 130,000 170 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 55,000 171 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 172 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tù cán) 173 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 135,000 174 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 37,000 175 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 110,000 176 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 110,000 177 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 450,000 150,000 55,000 180,000 130,000 40,000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.