Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND

pdf
Số trang Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND 33 Cỡ tệp Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND 362 KB Lượt tải Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND 0
Đánh giá Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 33 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG --------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 33/2012/NQ-HĐND Hải Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL - UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ -CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT – BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 25/TTr - UBND ngày 26 tháng 6 năm 2012 về việc phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương. (Chi tiết theo các Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết kể từ ngày 01/9/2012. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./. CHỦ TỊCH Bùi Thanh Quyến PHỤ LỤC SỐ 01 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ - HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh Hải Dương) Đơn vị tính: Đồng STT DANH MỤC PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ MỨC GIÁ STT DANH MỤC MỨC GIÁ A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 20.000 2 Bệnh viện hạng II 15.000 3 Bệnh viện hạng III 10.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 7.000 5 Trạm y tế xã 5.000 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 100.000 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ 100.000 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 300.000 PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 150.000 2 Bệnh viện hạng II 100.000 3 Bệnh viện hạng III 70.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 50.000 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 80.000 2 Bệnh viện hạng II 65.000 3 Bệnh viện hạng III 40.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 30.000 B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 70.000 2 Bệnh viện hạng II 50.000 3 Bệnh viện hạng III 35.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 23.000 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 50.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 25.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20.000 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 251.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 145.000 2 Bệnh viện hạng II 120.000 B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 80.000 3 Bệnh viện hạng III 60.000 B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 95.000 2 Bệnh viện hạng II 75.000 3 Bệnh viện hạng III 50.000 B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 75.000 2 Bệnh viện hạng II 50.000 3 Bệnh viện hạng III 35.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 28.000 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 20.000 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 12.000 120.000 PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh C1.1 Siêu âm 1 Siêu âm (tính cả đen + màu) 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 280.000 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 544.000 4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR C1.2 Chiếu, Chụp X-quang C1.2.1 Chiếu, Chụp X-quang các chi 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 30.000 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 30.000 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 35.000 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 30.000 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 35.000 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 35.000 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 35.000 8 Khung chậu 35.000 C1.2.2 Chụp X- quang vùng đầu 1 Xương sọ (một tư thế) 35.000 1.508.000 30.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 2 Xương chũm, mỏm châm 30.000 3 Xương đá (một tư thế) 30.000 4 Khớp thái dương-hàm 30.000 5 Chụp ổ răng 30.000 C1.2.3 Chụp X-quang cột sống 1 Các đốt sống cổ (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 30.000 2 Các đốt sống ngực (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 35.000 3 Cột sống thắt lưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 35.000 4 Cột sống cùng-cụt (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 35.000 5 Chụp 2 đoạn liên tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 40.000 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) 30.000 C1.2.4 Chụp X-quang vùng ngực 1 Tim phổi thẳng 35.000 2 Tim phổi nghiêng 35.000 3 Xương ức hoặc xương sườn 35.000 C1.2.5 Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 361.000 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 321.000 4 Chụp bụng không chuẩn bị 35.000 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 80.000 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 102.000 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 133.000 C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 252.000 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 285.000 3 Chụp vòm mũi họng 35.000 4 Chụp ống tai trong 35.000 5 Chụp họng hoặc thanh quản 35.000 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500.000 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870.000 8 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 4.300.000 9 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 3.060.000 10 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 3.600.000 11 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 6.813.000 12 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 6.831.000 40.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 13 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) 6.951.000 14 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 1.380.000 15 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2.168.000 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58.000 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83.000 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108.000 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 252.000 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 341.000 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 305.000 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 127.000 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 121.000 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 157.000 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 309.000 26 Chụp PET/CT 12.792.000 27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 13.092.000 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1.272.000 29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 2.420.000 C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi 1 Thông đái 42.000 2 Thụt tháo phân 21.000 3 Chọc hút hạch hoặc u 35.000 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 50.000 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 63.000 6 Chọc rửa màng phổi 88.000 7 Chọc hút khí màng phổi 54.000 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 29.000 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 76.000 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 98.000 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 79.000 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460.000 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 252.000 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 644.000 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 331.000 16 Sinh thiết da 52.000 17 Sinh thiết hạch, u 96.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 19 Sinh thiết màng phổi 253.000 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 350.000 21 Nội soi ổ bụng 443.000 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 523.000 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 104.000 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 163.000 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 133.000 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 201.000 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 81.000 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 148.000 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 262.000 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 324.000 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 552.000 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 442.000 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 392.000 35 Mở khí quản 443.000 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 363.000 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 563.000 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 647.000 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 507.000 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 890.000 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 313.000 42 Đặt nội khí quản 297.000 43 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 68.000 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 84.000 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 382.000 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 755.000 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 89.000 23.000 2.950.000 239.000 1.414.000 730.000 1.042.000 52.000 1.661.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 486.000 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 565.000 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 158.000 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 59.000 697.000 1.241.000 Y học dân tộc - Phục hồi chức năng 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 97.000 61 Châm (các phương pháp châm) 28.000 62 Điện châm 33.000 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 13.000 64 Xoa bóp bấm huyệt 15.000 65 Hồng ngoại 10.000 66 Điện phân 10.000 67 Sóng ngắn 13.000 68 Laser châm 35.000 69 Tử ngoại 11.000 70 Điện xung 12.000 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 12.000 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 12.000 73 Siêu âm điều trị 30.000 74 Điện từ trường 12.000 75 Bó Farafin 31.000 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 11.000 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 18.000 C3 Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa C3.1 Ngoại khoa 1 Cắt chỉ 27.000 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 37.000 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 53.000 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 89.000 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 87.000 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 121.000 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 142.000 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 22.000 9 Tháo bột khác 19.000 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 131.000 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 170.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 173.000 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 195.000 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 153.000 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 84.000 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 42.000 17 Cắt phymosis 153.000 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 187.000 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 136.000 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 139.000 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 530.000 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 152.000 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 495.000 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 144.000 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50.000 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 144.000 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 40.000 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 117.000 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 113.000 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 446.000 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 282.000 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 420.000 41 Đặt và thăm dò huyết động C3.2 Sản phụ khoa 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 166.000 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 374.000 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 394.000 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 493.000 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 389.000 40.000 215.000 50.000 188.000 40.000 50.000 143.000 50.000 4.236.000 63.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 7 Soi cổ tử cung 20.000 8 Soi ối 22.000 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 31.000 10 Chích apxe tuyến vú 88.000 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.300.000 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.343.000 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 507.000 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 129.000 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 313.000 C3.3 Mắt 1 Đo nhãn áp 12.000 2 Đo Javal 11.000 3 Đo thị trường, ám điểm 10.000 4 Thử kính loạn thị 5 Soi đáy mắt 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 9.000 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 9.000 8 Thông lệ đạo một mắt 27.000 9 Thông lệ đạo hai mắt 46.000 10 Chích chắp/ lẹo 29.000 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 20.000 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 20.000 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 183.000 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 487.000 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 291.000 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 400.000 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 561.000 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 666.000 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 448.000 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 825.000 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 375.000 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 829.000 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 424.000 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 528.000 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 988.000 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 699.000 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 767.000 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 916.000 159.000 9.000 13.000 STT DANH MỤC MỨC GIÁ 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê C3.4 Tai - Mũi - Họng 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 94.000 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 94.000 3 Cắt Amiđan (gây tê) 117.000 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 141.000 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 147.000 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 96.000 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 128.000 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 109.000 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 177.000 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 157.000 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 321.000 16 Nạo VA gây mê 377.000 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 370.000 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 382.000 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 363.000 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 322.000 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 462.000 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 462.000 23 Cắt Amiđan (gây mê) 512.000 24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 379.000 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 416.000 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 601.000 28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 899.000 C3.5 Răng - Hàm - Mặt C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 14.000 2 Nhổ răng số 8 bình thường 61.000 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 36.000 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 64.000 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 20.000 C3.5.2 Răng giả tháo lắp 965.000 47.000 118.000 89.000 435.000 1.351.000 157.000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.