Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND

pdf
Số trang Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND 14 Cỡ tệp Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND 248 KB Lượt tải Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND 0
Đánh giá Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------Số: 30/2011/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÁC NỘI DUNG KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT; CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh số: 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí; Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số: 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số: 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Căn cứ Nghị định số: 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Thông tư số: 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Căn cứ Thông tư số: 66/2011/TT-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô; Căn cứ Thông tư số: 69/2011/TTLT/BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số: 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Thông tư số: 149/2011/TTLT-BTC-BVHTT&DL ngày 07/11/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; Xét Tờ trình số: 83/ TTr-UBND ngày 24/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên, nội dung cụ thể như sau: 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - Mức thu phí: (Có phụ lục số 01 kèm theo). - Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại danh mục trên. 2. Quy định mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm - Mức thu phí, lệ phí: (Có phụ lục số 02 kèm theo). - Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký giao dịch được quy định: Mỗi lần cung cấp thông tin theo tên của bên bảo đảm hoặc tài sản bảo đảm được tính là một trường hợp. - Cơ quan thu phí được trích lại 30% để phục vụ cho việc thu phí, 70% nộp vào ngân sách nhà nước. 3. Quy định điều chỉnh mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất - Mức thu phí: (Có phụ lục số 03 kèm theo). - Tổ chức thu phí không thuộc bộ máy biên chế nhà nước, không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 30% nộp vào ngân sách nhà nước. - Tổ chức thu phí thuộc bộ máy biên chế nhà nước được hưởng lương từ ngân sách nhà nước được trích lại 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp vào ngân sách nhà nước. 4. Quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai - Mức thu phí: (Có phụ lục số 04 kèm theo). - Tổ chức thu phí không thuộc bộ máy biên chế nhà nước, không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 30% nộp vào ngân sách nhà nước. - Tổ chức thu phí thuộc bộ máy biên chế nhà nước được hưởng lương từ ngân sách nhà nước được trích lại 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp vào ngân sách nhà nước. 5. Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) Đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân người nước ngoài có ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), trước khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tại tỉnh Thái Nguyên đều phải thực hiện nộp lệ phí trước bạ vào ngân sách nhà nước là 10% trên tổng giá trị tài sản đăng ký quyền sở hữu (Tổng giá trị tài sản làm căn cứ tính thuế trước bạ là mức giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định trên cơ sở giá thị trường của tài sản tại từng thời điểm cụ thể; trường hợp giá mua theo hoá đơn cao hơn so với giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì xác định theo giá hoá đơn thực tế). 6. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô - Trường hợp cấp mới là 200.000 đồng/giấy phép. - Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép). Mức thu là: 50.000 đồng/giấy phép. - Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô phải nộp lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô. - Đơn vị được phép thu lệ phí được trích lại 10% để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp vào ngân sách nhà nước. 7. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mức thu phí: (Có phụ lục số 05 kèm theo). - Đơn vị thu lệ phí được trích lại 10% để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp vào ngân sách nhà nước. 8. Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Mức chi cụ thể: (có phụ lục số 06 kèm theo). 9. Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao Mức chi cụ thể: (có phụ lục số 07 kèm theo). Điều 2. 1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012. 2. Bãi bỏ một số văn bản sau: - Bãi bỏ mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên quy định tại Nghị quyết số: 13/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI về quy định và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; - Bãi bỏ mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính quy định tại Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI về quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; - Bãi bỏ mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo; phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo; lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi quy định tại Nghị quyết số: 24/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI về quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu các loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên quản lý; - Bãi bỏ Nghị quyết số: 18/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái nguyên khoá XII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo); - Chính phủ (Báo cáo); - Bộ Tư pháp (Kiểm tra); - Bộ Tài chính (Báo cáo); - Thường trực Tỉnh uỷ; - Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên; - UBND tỉnh Thái Nguyên; - UBMTTQVN tỉnh Thái Nguyên; - Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XII; - Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; - Kiểm toán Nhà nước Khu vực X; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - BCĐ PC tham nhũng tỉnh, BCĐ GPMB tỉnh; - VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; - LĐVP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Các Phòng nghiệp vụ thuộc VP; - Các CV Phòng Công tác HĐND; - Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (Để đăng); - Lưu: VP. Vũ Hồng Bắc PHỤ LỤC SỐ 01 PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: đồng Số TT Loại khoáng sản Đơn vị tính Mức thu I Quặng khoáng sản kim loại 1 Quặng sắt Tấn 50.000 2 Quặng măng-gan Tấn 40.000 3 Quặng ti-tan (titan) Tấn 60.000 4 Quặng vàng Tấn 250.000 5 Quặng đất hiếm Tấn 50.000 6 Quặng bạch kim Tấn 250.000 7 Quặng bạc, Quặng thiếc Tấn 250.000 8 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-timoan (antimoan) Tấn 40.000 9 Quặng chì, kẽm Tấn 200.000 10 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) Tấn 40.000 11 Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) Tấn 50.000 12 Quặng cromit Tấn 50.000 13 Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) Tấn 250.000 14 Quặng khoáng sản kim loại khác Tấn 25.000 II Khoáng sản không kim loại 1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…) M3 60.000 2 Đá Block M3 70.000 3 Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờrít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; Adít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) Tấn 70.000 4 Sỏi, cuội, sạn M3 5.000 5 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Tấn 2.000 6 Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) Tấn 2.000 7 Cát vàng M3 4.000 8 Cát làm thủy tinh M3 6.000 9 Các loại cát khác M3 3.000 10 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình M3 1.000 11 Đất sét, đất làm gạch, ngói M3 1.500 3 12 Đất làm thạch cao M 2.000 13 Đất làm Cao lanh M3 5.000 14 Các loại đất khác M3 1.500 15 Gờ-ra-nít (granite) Tấn 25.000 16 Sét chịu lửa Tấn 25.000 17 Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) Tấn 25.000 18 Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật Tấn 25.000 19 Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) Tấn 25.000 20 Nước khoáng thiên nhiên M3 2.500 21 A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) Tấn 4.000 22 Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò Tấn 8.000 23 Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên Tấn 8.000 24 Than nâu, than mỡ Tấn 8.000 25 Than khác Tấn 8.000 26 Khoáng sản không kim loại khác Tấn 25.000 PHỤ LỤC SỐ 02 MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) 1. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Số TT Các trường hợp nộp phí Mức thu (đồng/trường hợp) 1 Cung cấp thông tin cơ bản: (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) 10.000 2 Cung cấp thông tin chi tiết: Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) 30.000 2. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm Số TT Mức thu Các trường hợp nộp lệ phí (đồng/hồ sơ) 1 Đăng ký giao dịch bảo đảm 80.000 2 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 70.000 3 Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000 4 Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm 20.000 PHỤ LỤC SỐ 03 MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) 1. Trường hợp giao đất, cho thuê đất STT Quy mô diện tích Mức thu (đồng/hồ sơ) I Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện 1 Nhỏ hơn và bằng 200 m2 200 000 2 Từ >200 m2 đến 400 m2 250 000 3 Từ >400 m2 đến 1000 m2 350 000 4 Từ >1.000 m2 đến 3.000 m2 500 000 5 Từ >3.000 m2 đến 5.000 m2 650 000 6 Từ >5.000 m2 đến 7.000 m2 800 000 7 Từ >7.000 m2 đến 10.000 m2 1 000 000 8 2 Trên 10.000m (1ha) 1 200 000 II Đối với hộ gia đình cá nhân tại tại khu vực khác 1 Nhỏ hơn và bằng 200 m2 120 000 2 Từ >200 m2 đến 400 m2 150 000 3 Từ >400 m2 đến 1000 m2 2 200 000 4 2 Từ >1.000 m đến 3.000 m 300 000 5 Từ >3.000 m2 đến 5.000 m2 400 000 6 Từ >5.000 m2 đến 7.000 m2 500 000 7 Từ >7.000 m2 đến 10.000 m2 600 000 8 Trên 10.000m2 (1ha) 700 000 III Đối với các tổ chức 1 Nhỏ hơn và bằng 5000 m2 1 000 000 2 Từ >5.000 m2 đến 10.000 m2 1 500 000 3 Từ >1ha đến 3 ha 2 000 000 4 Từ >3 ha đến 5 ha 3 000 000 5 Từ >5 ha đến 10 ha 4 000 000 6 Từ >10 ha trở lên 5 000 000 2. Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất Đơn vị tính: Đồng/bộ hồ sơ Mức thu Hộ gia đình, cá nhân STT Quy mô diện tích Tại các phường thuộc thành phố, thị xã, thị trấn huyện lỵ Khu vực khác Tổ chức 1 Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất 500 000 200 000 1 500 000 2 Hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất 110 000 60 000 180 000 PHỤ LỤC SỐ 04 MỨC THU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Mức thu Hộ gia đình, cá nhân TT Nội dung Đơn vị tính Tại các phường thuộc thành phố, thị xã, thị trấn huyện lỵ Khu vực khác Tổ chức Ghi chú 1 Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai đồng/hồ sơ, tài liệu 85.000 50.000 200.000 2 Khai thác sử dụng thông tin đất đai đồng/bộ thông tin 60.000 35.000 175.000 Không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu PHỤ LỤC SỐ 05 MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Mức thu Hộ gia đình, cá nhân TT I Nội dung Cấp giấy chứng nhận Đơn vị tính Tại các phường thuộc thành phố, thị xã Khu vực thị trấn tại trung tâm các huyện Tổ chức
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.