Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình

doc
Số trang Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình 9 Cỡ tệp Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình 278 KB Lượt tải Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình 0 Lượt đọc Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình 0
Đánh giá Nghị quyết số 17/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Bình
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------Số: 17/2017/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Quảng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á (ADB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HẠ TẦNG CƠ BẢN CHO PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN CÁC TỈNH NGHỆ AN, HÀ TĨNH, QUẢNG BÌNH VÀ QUẢNG TRỊ - TIỂU DỰ ÁN TỈNH QUẢNG BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công; Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”; Xét Tờ trình số: 1083/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình, như sau: I. NỘI DUNG DỰ ÁN 1. Tên Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình, vay vốn ADB (gọi tắt là Dự án BIIG2 tỉnh Quảng Bình). 2. Nhà tài trợ: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB). 3. Cơ quan đề xuất dự án: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình. 4. Cơ quan chủ quản dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. 5. Chủ dự án: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình. 6. Địa điểm thực hiện: Tỉnh Quảng Bình. 7. Thời gian thực hiện: 05 năm (2017 - 2022). 8. Mục tiêu đầu tư: Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, nâng cao khả năng cạnh tranh của tỉnh Quảng Bình, góp phần đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa thị trường của nền kinh tế khu vực Bắc Trung Bộ tại các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị. 9. Nội dung đầu tư: Dự án gồm 03 hợp phần: a) Hợp phần 1: Hạ tầng kết nối giao thông: Xây dựng và nâng cấp các tuyến giao thông với tổng chiều dài dự kiến khoảng 38,2 km trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình. b) Hợp phần 2: Hạ tầng hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: Nâng cấp hệ thống tưới, tiêu, thoát lũ và xây dựng cảng cá. c) Hợp phần 3: Phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công: Hợp phần này bao gồm các hoạt động chính liên quan đến công tác quản lý dự án, thiết kế, giám sát, đánh giá dự án, xây dựng hệ thống thông tin, đào tạo quản lý dự án,... 10. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn: Tổng mức đầu tư dự án là: 43,29 triệu USD Trong đó: - Nguồn vốn ODA của ADB: 34,24 triệu USD + Vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 24,25 triệu USD + Vốn vay thông thường (OCR/MOL): 9,99 triệu USD - Nguồn vốn đối ứng: 9,05 triệu USD 11. Cơ chế tài chính trong nước: Thực hiện theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”, vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á. a) Đối với phần vốn vay ODA: Đối với phần vốn vay ưu đãi (ADF/COL) của dự án (24,25 triệu USD), cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn này là: Ngân sách trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 80% và cho tỉnh vay lại 20%. Đối với phần vốn vay thông thường (OCR/MOL) của dự án (9,99 triệu USD), cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn này là: Ngân sách trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 30% và cho tỉnh vay lại 70%. Toàn bộ nguồn vốn vay lại được thực hiện theo Hợp đồng vay phụ ký giữa đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và Bộ Tài chính và sẽ được giao cho Chủ đầu tư dự án quản lý, sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình được phê duyệt và nội dung ký kết trong Hiệp định vốn vay. Điều kiện vay lại áp dụng theo quy định của Chính phủ. b) Đối với nguồn vốn đối ứng: Vốn đối ứng thực hiện phần ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu: Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Vốn đối ứng cho khoản vay lại: Ủy ban nhân dân tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh. II. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY 1. Về phương án sử dụng vốn: a) Toàn bộ phần vốn vay ODA (34,24 triệu USD) của ADB được sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình, các tiểu dự án thuộc Hợp phần 1 và Hợp phần 2; chi phí tư vấn giám sát; chi phí vốn hóa lãi trong quá trình xây dựng và chi phí dự phòng xây lắp dự án. b) Vốn đối ứng (9,05 triệu USD) được sử dụng để thực hiện Hợp phần 3 (phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công), chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các chi phí tư vấn khác; chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí dự phòng phần vốn đối ứng,… 2. Cơ chế vay lại: Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính đối với nguồn vốn cho vay lại của Dự án với cơ chế tài chính như sau: a) Cơ chế vay lại đối với nguồn vốn vay ưu đãi (ADF/COL): 4,85 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay lại như sau: - Tổng thời gian vay là 25 năm, trong đó 05 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa. - Lãi suất vay cố định 2,0%/năm - Hình thức trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/4 và 01/10. b) Cơ chế vay lại đối với nguồn vốn vay thông thường (OCR/MOL): 6,993 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện vay như sau: - Tổng thời gian vay là 25 năm, trong đó 06 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa. - Lãi suất vay: LIBOR cộng với biên độ cố định và biên độ biến đổi. - Hình thức trả nợ: Mỗi năm hai kỳ vào ngày 01/4 và 01/10. 3. Tổng giá trị vay lại: 11,843 triệu USD. 4. Phương án trả nợ: a) Đối với nguồn vay ưu đãi (ADF/COL): - Phương án trả nợ thông thường: Dự kiến vay 25 năm, 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2023, đến năm 2042 trả hết nợ. - Phương án trả nợ nhanh: Dự kiến vay 15 năm, 05 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2023, đến năm 2032 trả hết nợ. b) Đối với nguồn vay thông thường (OCR/MOL): Dự kiến vay 25 năm, 06 năm ân hạn, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2024, đến năm 2042 trả hết nợ. 5. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 và 3 đính kèm) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và đầu tư; Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; - Lưu: VT. Hoàng Đăng Quang PHỤ LỤC 1 LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL) PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG (Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình) Đơn vị tính: USD Kỳ trả Ngày trả nợ nợ Dư nợ gốc Tổng số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 01/10/2022 01/04/2023 01/10/2023 01/04/2024 01/10/2024 01/04/2025 01/10/2025 01/04/2026 01/10/2026 01/04/2027 01/10/2027 01/04/2028 01/10/2028 01/04/2029 01/10/2029 01/04/2030 01/10/2030 01/04/2031 01/10/2031 01/04/2032 01/10/2032 01/04/2033 01/10/2033 24,250,000 23,643,750 23,037,500 22,431,250 21,825,000 21,218,750 20,612,500 20,006,250 19,400,000 18,793,750 18,187,500 17,581,250 16,975,000 16,368,750 15,762,500 15,156,250 14,550,000 13,943,750 13,337,500 12,731,250 12,125,000 11,518,750 10,912,500 Dư nợ gốcLãi suất Tỉnh vay lại 4,850,000 2.00% 4,728,750 2.00% 4,607,500 2.00% 4,486,250 2.00% 4,365,000 2.00% 4,243,750 2.00% 4,122,500 2.00% 4,001,250 2.00% 3,880,000 2.00% 3,758,750 2.00% 3,637,500 2.00% 3,516,250 2.00% 3,395,000 2.00% 3,273,750 2.00% 3,152,500 2.00% 3,031,250 2.00% 2,910,000 2.00% 2,788,750 2.00% 2,667,500 2.00% 2,546,250 2.00% 2,425,000 2.00% 2,303,750 2.00% 2,182,500 2.00% Tổng nợ tỉnh phải trả Tổng số 169,617 168,667 167,451 166,235 164,780 163,804 162,362 161,372 159,944 158,940 157,725 156,509 155,107 154,077 152,689 151,646 150,270 149,214 147,998 146,782 145,434 144,351 Nợ gốc 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 121,250 Nợ lãi 48,367 47,417 46,201 44,985 43,530 42,554 41,112 40,122 38,694 37,690 36,475 35,259 33,857 32,827 31,439 30,396 29,020 27,964 26,748 25,532 24,184 23,101 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 01/04/2034 01/10/2034 01/04/2035 01/10/2035 01/04/2036 01/10/2036 01/04/2037 01/10/2037 01/04/2038 01/10/2038 01/04/2039 01/10/2039 01/04/2040 01/10/2040 01/04/2041 01/10/2041 01/04/2042 01/10/2042 10,306,250 9,700,000 9,093,750 8,487,500 7,881,250 7,275,000 6,668,750 6,062,500 5,456,250 4,850,000 4,243,750 3,637,500 3,031,250 2,425,000 1,818,750 1,212,500 606,250 - 2,061,250 2.00% 1,940,000 2.00% 1,818,750 2.00% 1,697,500 2.00% 1,576,250 2.00% 1,455,000 2.00% 1,333,750 2.00% 1,212,500 2.00% 1,091,250 2.00% 970,000 2.00% 848,750 2.00% 727,500 2.00% 606,250 2.00% 485,000 2.00% 363,750 2.00% 242,500 2.00% 121,250 2.00% - 2.00% 143,015 121,250 141,919 121,250 140,597 121,250 139,487 121,250 138,272 121,250 137,056 121,250 135,760 121,250 134,624 121,250 133,342 121,250 132,192 121,250 130,923 121,250 129,761 121,250 128,545 121,250 127,329 121,250 126,087 121,250 124,897 121,250 123,668 121,250 122,466 121,250 TỔNG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNG5,84 TỔNG CỘNG 4,914 4,850,000 21,765 20,669 19,347 18,237 17,022 15,806 14,510 13,374 12,092 10,942 9,673 8,511 7,295 6,079 4,837 3,647 2,418 1,216 994,914 PHỤ LỤC 2 LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL) PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH (Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình) Đơn vị tính: USD Kỳ trả nợ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Dư nợ gốc Ngày trả nợ 01/10/2022 01/04/2023 01/10/2023 01/04/2024 01/10/2024 01/04/2025 01/10/2025 01/04/2026 01/10/2026 01/04/2027 01/10/2027 01/04/2028 Dư nợ Tổng nợ tỉnh phải trả gốcLãi Tổng số Tỉnh vay lại Tổng số Nợ gốc Nợ lãi suất 24,250,000 4,850,000 2.00% 23,643,750 4,607,500 2.00% 290,867 242,500 48,367 23,037,500 4,365,000 2.00% 288,701 242,500 46,201 22,431,250 4,122,500 2.00% 286,270 242,500 43,770 21,825,000 3,880,000 2.00% 283,838 242,500 41,338 21,218,750 3,637,500 2.00% 281,194 242,500 38,694 20,612,500 3,395,000 2.00% 278,975 242,500 36,475 20,006,250 3,152,500 2.00% 276,357 242,500 33,857 19,400,000 2,910,000 2.00% 274,111 242,500 31,611 18,793,750 2,667,500 2.00% 271,520 242,500 29,020 18,187,500 2,425,000 2.00% 269,248 242,500 26,748 17,581,250 2,182,500 2.00% 266,816 242,500 24,316 12 13 14 15 16 17 18 19 20 01/10/2028 01/04/2029 01/10/2029 01/04/2030 01/10/2030 01/04/2031 01/10/2031 01/04/2032 01/10/2032 16,975,000 16,368,750 15,762,500 15,156,250 14,550,000 13,943,750 13,337,500 12,731,250 12,125,000 1,940,000 1,697,500 1,455,000 1,212,500 970,000 727,500 485,000 242,500 - 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 264,385 242,500 261,847 242,500 259,522 242,500 257,010 242,500 254,658 242,500 252,173 242,500 249,795 242,500 247,363 242,500 244,932 242,500 TỔNG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNG5,3 TỔNG CỘNG 59,582 4,850,000 21,885 19,347 17,022 14,510 12,158 9,673 7,295 4,863 2,432 509,582 PHỤ LỤC 3 LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY THÔNG THƯỜNG (OCR/ MOL) (Kèm theo Nghị quyết số ….../2017/NQ-HĐND ngày ..../7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình) Đơn vị tính: USD Dư nợ gốc Kỳ Ngày trả trả nợ nợ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 01/10/2023 01/04/2024 01/10/2024 01/04/2025 01/10/2025 01/04/2026 01/10/2026 01/04/2027 01/10/2027 01/04/2028 01/10/2028 01/04/2029 01/10/2029 01/04/2030 01/10/2030 01/04/2031 01/10/2031 01/04/2032 01/10/2032 01/04/2033 Tổng số 9,990,000 9,727,105 9,464,211 9,201,316 8,938,421 8,675,527 8,412,632 8,149,737 7,886,842 7,623,948 7,361,053 7,098,158 6,835,263 6,572,369 6,309,474 6,046,579 5,783,684 5,520,790 5,257,895 4,995,000 Dư nợ gốcLã Tỉnh vay i suất lại 6,993,000 6,808,974 2.36% 6,624,948 2.41% 6,440,921 2.46% 6,256,895 2.51% 6,072,869 2.57% 5,888,842 2.59% 5,704,816 2.62% 5,520,790 2.65% 5,336,763 2.68% 5,152,737 2.70% 4,968,711 2.73% 4,784,684 2.76% 4,600,658 2.79% 4,416,632 2.81% 4,232,605 2.84% 4,048,579 2.85% 3,864,553 2.87% 3,680,526 2.88% 3,496,500 2.89% Tổng nợ tỉnh phải trả Tổng cộng Trong đó Nợ gốc 266,793 266,367 265,400 265,232 264,082 262,995 260,994 259,788 258,108 256,377 254,210 252,762 250,513 248,944 246,615 244,604 242,226 239,824 237,108 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 Nợ lãi 82,767 82,341 81,374 81,206 80,056 78,969 76,968 75,762 74,082 72,351 70,183 68,736 66,487 64,918 62,588 60,577 58,199 55,798 53,082 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 01/10/2033 01/04/2034 01/10/2034 01/04/2035 01/10/2035 01/04/2036 01/10/2036 01/04/2037 01/10/2037 01/04/2038 01/10/2038 01/04/2039 01/10/2039 01/04/2040 01/10/2040 01/04/2041 01/10/2041 01/04/2042 01/10/2042 4,732,105 4,469,211 4,206,316 3,943,421 3,680,527 3,417,632 3,154,737 2,891,842 2,628,948 2,366,053 2,103,158 1,840,263 1,577,369 1,314,474 1,051,579 788,684 525,790 262,895 - 3,312,474 3,128,448 2,944,421 2,760,395 2,576,369 2,392,342 2,208,316 2,024,290 1,840,263 1,656,237 1,472,211 1,288,184 1,104,158 920,132 736,105 552,079 368,053 184,026 - TỔNG CỘNG 2.91% 2.92% 2.93% 2.94% 2.96% 2.97% 2.97% 2.98% 2.98% 2.99% 2.99% 3.00% 3.00% 3.01% 3.01% 3.01% 3.02% 3.02% 3.03% 234,952 232,216 229,987 227,232 224,928 222,364 219,682 216,810 214,291 211,432 208,865 206,019 203,406 200,663 197,912 195,091 192,383 189,576 186,821 TỔNG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNGTỔ NG CỘNG8,8 57,572 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 184,026 50,926 48,190 45,960 43,206 40,902 38,338 35,655 32,784 30,264 27,405 24,839 21,993 19,379 16,637 13,885 11,065 8,357 5,549 2,794 6,993,000 1,864,572
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.