Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

pdf
Số trang Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH 11 Cỡ tệp Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH 374 KB Lượt tải Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH 0 Lượt đọc Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH 0
Đánh giá Nghị quyết Số: 127/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH QUẢNG BÌNH NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Số: 127/2009/NQ-HĐND Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005, Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2836/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2009 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng tỉnh Quảng Bình đến năm 2015; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 như sau: 1 1. Điều chỉnh diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản của 42 khu vực mỏ từ 426,2 ha lên 1.940,0 ha, tăng 1.513,8 ha, gồm: - 31 khu vực mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.149,3 ha; - 03 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 61,8 ha; - 02 khu vực mỏ cát xây dựng với diện tích: 10,0 ha; - 01 khu vực mỏ quặng sắt với diện tích: 100,0 ha; - 01 khu vực mỏ quặng titan với diện tích: 150,0 ha; - 01 khu vực mỏ quặng phosphorit với diện tích: 2,7 ha; - 01 khu vực mỏ đá phiến sét than với diện tích: 15,0 ha; - 01 khu vực mỏ silicit với diện tích: 15,0 ha; - 01 khu vực mỏ chì kẽm với diện tích: 10,0 ha. (Danh mục các khu vực mỏ điều chỉnh diện tích có Phụ lục số 01 kèm theo). 2. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 thêm 18 khu vực mỏ với diện tích 455,0 ha, gồm: - 07 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 103,0 ha; - 04 khu vực mỏ cát xây dựng với diện tích: 67,0 ha; - 02 khu vực mỏ quặng sắt laterit với diện tích: 90,0 ha; - 02 khu vực mỏ đá vôi xây dựng với diện tích: 85,0 ha; - 01 khu vực mỏ đá phiến sét đen với diện tích: 20,0 ha; - 01 khu vực mỏ vàng sa khoáng với diện tích: 60,0 ha; - 01 khu vực mỏ titan với diện tích: 30,0 ha. (Danh mục các khu vực mỏ bổ sung có Phụ lục số 02 kèm theo). 3. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015. 2 4. Tại điểm 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015, thay cụm từ "Hóa Hợp" bằng cụm từ "Hóa Tiến". Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./. CHỦ TỊCH Lương Ngọc Bính PHỤ LỤC 01 KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015 (kèm theo Nghị quyết số 127/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Điều chỉnh quy hoạch Bình đến năm 2015 đã được phê duyệt đến năm 2015 Tọa độ trung tâm, Diện TT Loại khoáng Khu vực mỏ sản khoáng sản Diện múi 60, L0=1050 tích điều (ha) chỉnh X(m) Y(m) tích Tổng diện tích (ha) Tài nguyên dự báo tăng 3 (ha) 1 Đá vôi làm vật Bãi Dinh, xã Dân liệu xây dựng Hóa, huyện Minh 2,4 1.963.42 581.980 7,6 10,0 0 5 triệu m3 thông thường Hóa 2 Đá vôi làm vật Lèn Cài Xái, xã liệu xây dựng Hóa Tiến, huyện 2,0 1.977.46 589.650 13,0 15,0 0 15 triệu m3 thông thường Minh Hóa 3 Đá vôi làm vật Lèn Đa Năng, xã liệu xây dựng Hóa Hợp, huyện 1,5 1.967.60 595.400 43,5 45,0 0 45 triệu m3 thông thường Minh Hóa 4 Đá vôi làm vật Ngầm Rinh, xã liệu xây dựng Trung Hóa, huyện 2,2 1.960.70 601.900 82,8 85,0 0 75 triệu m3 thông thường Minh Hóa 5 Đá vôi làm vật Lèn Lạc Thiện, liệu xây dựng xã Minh Hóa, xã 2,0 1.967.00 607.000 23,0 25,0 0 25 triệu m3 thông thường Tân Hóa, huyện Minh Hóa 6 Đá vôi làm vật Km 37 đường liệu xây dựng 12A xã Dân Hóa, 2,0 1.961.36 581.863 8,0 10,0 6 5 triệu m3 thông thường huyện Minh Hóa 7 Đá vôi làm vật Bạt Nạt, xã Xuân liệu xây dựng Hóa, huyện Minh 5,0 1.969.36 600.510 15,0 20,0 0 20 triệu m3 thông thường Hóa 8 Đá vôi làm vật Lèn Lâm Hóa, xã liệu xây dựng Lâm Hóa, huyện 3,0 1.983.72 585.860 32,0 35,0 0 30 triệu m3 thông thường Tuyên Hóa 9 Đá vôi làm vật Hung Ba Tâm, xã 2,5 1.981.13 607.570 liệu xây dựng Thuận Hóa, 0 13,5 16,0 15 triệu m3 thông thường huyện Tuyên Hóa 4 10 Đá vôi làm vật Lèn Xuân Canh, liệu xây dựng xã Thuận Hóa, 7,5 1.978.18 610.590 138,5 146,0 0 triệu thông thường huyện Tuyên Hóa 11 Đá vôi làm vật Lèn Ong, xã liệu xây dựng Đồng Hóa, huyện 100 m3 2,5 1.967.59 612.940 58,5 61,0 0 50 triệu m3 thông thường Tuyên Hóa 12 Đá vôi làm vật Lèn Cụt Tai, xã liệu xây dựng Đức Hóa, huyện 2,0 1.970.81 618.040 15,0 17,0 0 8,5 triệu m3 thông thường Tuyên Hóa 13 Đá vôi làm vật Lèn Cây Trỗ, liệu xây dựng (hung Mè) xã 3,7 1.973.12 619.510 106,3 110,0 0 110 triệu thông thường Thạch Hóa, m3 Tuyên Hóa 14 Đá vôi làm vật Lèn Thống Lĩnh, liệu xây dựng xã Hương Hóa, 4,0 1.995.24 589.820 16,0 20,0 0 20 triệu m3 thông thường huyện Tuyên Hóa 15 Đá vôi làm vật Lèn Vịnh, xã Văn 1,2 1.964.17 637.900 liệu xây dựng Hóa, huyện 5,8 7,0 0 7 triệu m3 thông thường Tuyên Hóa 16 Đá vôi làm vật Lèn Hung, xã liệu xây dựng Châu Hóa, huyện 10,0 1.967.76 629.090 19,0 29,0 0 25 triệu m3 thông thường Tuyên Hóa 17 Đá riolit (đá xây dựng) Khe Lau, xã Quảng Đông, 3,7 1.984.01 654.960 31,3 35,0 0 2 triệu m3 huyện Quảng Trạch 18 Đá riolit (đá xây dựng) Khe Chay, xã Quảng Đông, 3,2 1.982.84 655.200 0 31,8 35,0 2 triệu m3 huyện Quảng 5 Trạch 19 Đá vôi làm vật Lèn Cụt Tai, xã liệu xây dựng Quảng Tiên, 1,5 1.964.17 637.900 8,5 10,0 0 10 triệu m3 thông thường huyện Quảng Trạch 20 Đá vôi làm vật Lèn Vịnh, xã liệu xây dựng Quảng Tiên, 1,4 1.963.72 640.346 18,6 20,0 5 20 triệu m3 thông thường huyện Quảng Trạch 21 Đá vôi làm vật Lèn Hung Cùng, liệu xây dựng xã Phúc Trạch, 3,0 1.951.10 637.000 47,0 50,0 0 50 triệu m3 thông thường huyện Bố Trạch 22 Đá sừng (đá xây dựng) Khe Chuối, xã Phú Định, huyện 4,0 1.946.50 648.400 16,0 20,0 0 0,8 triệu m3 Bố Trạch 23 Đá vôi làm vật Lèn Khe Cát, xã liệu xây dựng Trường Sơn, 2,0 1.911.70 653.800 18,0 20,0 0 20 triệu m3 thông thường huyện Quảng Ninh 24 Đá vôi làm vật Lèn Khe Ngang, liệu xây dựng xã Trường Xuân, 3,0 1.911.78 668.710 77,0 80,0 0 80 triệu m3 thông thường huyện Quảng Ninh 25 Đá vôi làm vật Lèn Khe Giây, xã 3,2 1.913.61 669.110 liệu xây dựng Trường Xuân, 56,8 60,0 0 60 triệu m3 thông thường huyện Quảng Ninh 26 Đá vôi làm vật Lèn Rào Trù, xã 4,0 1.913.18 669.690 76,0 80,0 80 triệu liệu xây dựng Trường Xuân, 6 thông thường huyện Quảng 0 m3 Ninh 27 Đá vôi làm vật Lèn Áng Sơn, xã liệu xây dựng Vạn Ninh, huyện 7,0 1.908.50 676.000 5,0 12,0 0 12 triệu m3 thông thường Quảng Ninh 28 Đá vôi làm vật Lèn Con Rào Trù, 5,0 1.913.03 668.970 liệu xây dựng xã Trường Xuân, 20,0 25,0 0 20 triệu m3 thông thường huyện Quảng Ninh 29 Đá vôi làm vật Lèn Sầm, xã Sơn liệu xây dựng Thủy, huyện Lệ 2,7 1.903.60 678.480 47,3 50,0 0 40 triệu m3 thông thường Thủy 30 Đá vôi làm vật Lèn Bạc, xã Sơn liệu xây dựng Thủy, huyện Lệ 15,0 1.902.68 679.700 70,0 85,0 0 85 triệu m3 thông thường Thủy 31 Đá vôi làm vật Lèn Khe Giữa, xã 1,5 1.890.31 668.600 liệu xây dựng Ngân Thủy, 28,5 30,0 0 20 triệu m3 thông thường huyện Lệ Thủy 32 Sét gạch ngói Quảng Châu, xã Quảng Châu, 5,0 1.976.40 645.800 30,0 35,0 0 1 triệu m3 huyện Quảng Trạch 33 Sét gạch ngói Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, 3,3 1.973.45 648.240 21,7 25,0 0 0,5 triệu m3 huyện Quảng Trạch 34 Sét gạch ngói Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố 5,9 1.939.67 655.600 0 10,1 16,0 0,4 triệu m3 Trạch 7 35 Cát xây dựng Xã Quảng Thọ, 10,0 1.964.09 654.239 huyện Quảng 5,0 15,0 6 0,6 triệu m3 Trạch 36 Cát xây dựng Khe Dinh Thủy, 10,0 1.922.33 677.310 xã Võ Ninh, 5,0 15,00 0,6 triệu 0 m3 huyện Quảng Ninh 37 Phosphorit Rào Trù, xã 0,3 1.912.02 667.330 Trường Xuân, 2,7 3,0 0 0,06 triệu huyện Quảng m3 Ninh 38 Titan Sen Thủy (Bàu 200,0 1.898.53 708.520 150,0 Dum, bàu Sen), 350,0 0 0,06 triệu tấn Sen Thủy, Lệ Thủy 39 Sắt Khe Ngang, xã 65,0 1.952.23 639.020 100,0 Phúc Trạch, 165,0 0,9 triệu 0 tấn huyện Bố Trạch 40 Đá phiến sét than Xã Thanh Hóa, 5,0 1.992.00 587.770 huyện Tuyên Hóa 41 Silicit (đá Pheo, xã Trung 15,0 20,0 0 5,0 1.963.90 600.870 phiến sét đen) Hóa, huyện Minh 0,8 triệu m3 15,0 20,0 0 0,5 triệu m3 Hóa 42 Chì Kẽm Mỹ Đức (*), xã 3,0 1.907.10 673.300 Ngân Thủy, 10,0 13,0 0 3,217 tấn huyện Lệ Thủy Tổng cộng 426,2 1513.8 1940,0 (*) Tên khu vực mỏ 8 PHỤ LỤC 02 BỔ SUNG KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015 (kèm theo Nghị quyết số 127/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Tọa độ trung tâm TT Loại khoáng sản Khu vực khoáng sản Loại đất hệ VN-2000, múi Diện 60 kinh tuyến trục tích L0=1050 (ha) X(m) 1 Sét gạch Tân Lợi, xã Hóa ngói Hợp, huyện Minh Tài nguyên dự báo Y(m) BHK 1.973.500 593.000 8,0 0,24 triệu m3 Hóa 2 Sét gạch Mũi Ôm, xã Quảng ngói Kim, huyện Quảng BHK 1.981.400 650.900 10,0 0,3 triệu m3 10,0 0,3 triệu m3 15,0 0,37 triệu Trạch 3 Sét gạch Sen Bàng, xã Hòa LUA 1.938.500 658.500 ngói Trach, huyện Bố BHK Trạch 4 Sét gạch Xóm Cồn, xã Vĩnh ngói Ninh, huyện Quảng LUK 1.925.700 672.100 m3 Ninh 5 Sét gạch Long Đại, xã Hiền ngói Ninh, huyện Quảng LUK 1.918.600 672.800 20,0 0,5 triệu m3 LUK 1.893.600 689.800 20,0 0,5 triệu m3 LUK 1.899.600 691.500 20,0 0,6 triệu m3 Ninh 6 7 Sét gạch Cồn Cùng, xã Kim ngói Thủy, huyện Lệ Thủy Sét gạch Thống Nhất, xã Mỹ ngói Thủy, huyện Lệ Thủy 9 8 Cát xây Thôn 4, xã Đồng dựng Trạch, huyện Bố RSM 1.948.900 662.400 20,0 0,8 triệu m3 BCS 1.939.400 668.300 20,0 0,8 triệu m3 RSM 1.924.470 676.350 7,0 0,28 triệu Trạch 9 Cát xây Bàu Bàng, xã Lý dựng Trạch, huyện Bố Trạch 10 Cát xây dựng Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện m3 Quảng Ninh 11 Cát xây dựng 12 Sắt laterít Xã Hồng Thủy, RSM 1.914,600 687.100 20,0 0,8 triệu m3 Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, RST 1.952.200 649.800 60,0 0,12 triệu huyện Lệ Thủy huyện Bố Trạch 13 Sắt laterít Thôn 4 xã Đức Hóa, tấn RST 1.970.600 618.100 30,0 huyện Tuyên Hóa 14 Đá vôi xây Thượng Lào, xã dựng 0,015 triệu tấn NCS 1.979.600 608.700 20,0 15 triệu m3 NCS 1.968.360 627.470 65,0 125 triệu m3 RSM 1.979.700 591.900 20,0 0,1 triệu m3 BHK 1.882.300 674.300 60,0 64 kg BCS 1.906.600 701.550 30,0 0,006 triệu Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa 15 Đá vôi xây Minh Cầm xã Châu dựng Hóa, huyện Tuyên Hóa 16 Đá phiến sét Thôn Sy, xã Hóa đen Phúc, huyện Minh Hóa 17 Vàng sa khoáng Bản Rum(làng Ho) xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy 18 Ti tan Thôn Thượng Bắc, xã Ngư Thủy Trung, tấn 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.