Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND

pdf
Số trang Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND 62 Cỡ tệp Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND 627 KB Lượt tải Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND 0 Lượt đọc Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND 0
Đánh giá Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 62 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 08/2012/NQ-HĐND Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN NĂM HỌC 2012 - 2013, MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Căn cứ Luật Dạy nghề năm 2006; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí; Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Giá; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015; Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013; mức thu phí đấu giá; mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau: I. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 1. Mức thu học phí các cơ sở giáo dục Mầm non và Phổ thông công lập với chương trình đại trà năm học 2012 - 2013 (Có Phụ lục số 01 kèm theo). 2. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 02 kèm theo). 3. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 03 kèm theo). 4. Mức thu học phí đối với chương trình chất lượng cao: Các Trường Mầm non, Phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao được chủ động xây dựng mức học phí để trang trải chi phí đào tạo; hồ sơ mức thu học phí gửi Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh, đồng thời thực hiện quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. II. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 1. Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 04 kèm theo). 2. Quy định mức giá các dịch vụ các phẫu thuật thủ thuật còn lại khác (Mục C4- TT04) thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 05 kèm theo). 3. Quy định mức giá các dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 06 kèm theo). III. Quy định mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 1. Mức thu phí đấu giá tài sản do tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp thực hiện (Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước; đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) (Có Phụ lục số 07 kèm theo). 2. Mức thu phí tham gia đấu giá thu của người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất (Có Phụ lục số 08 kèm theo). 3. Quy định tỷ lệ để lại cho tổ chức thực hiện đấu giá - Đối với phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản: Các tổ chức bán đấu giá chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì được để lại 70% số tiền phí thu được để trang trải cho việc bán đấu giá và thu phí theo quy định của pháp luật; phần tiền phí 30% còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, khoản, mục của mục lục Ngân sách hiện hành; - Các trường hợp khác không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTC và Thông tư số 48/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính. Điều 2. - Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/9/2012. - Những quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều được bãi bỏ. Đối với các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính chưa xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện theo quy định. Điều 3. - Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết. - Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Vũ Hồng Bắc Phụ lục số 01 MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ NĂM HỌC 2012-2013 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh Cấp học, ngành học Mức thu Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công Thị trấn trung tâm các huyện lỵ, nông thôn vùng trung du 1. Nhà trẻ 110 000 60 000 2. Mẫu giáo 88 000 40 000 3. Trung học cơ sở (Lớp 6-9) 44 000 20 000 4. Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hoá, giáo dục thường xuyên (Lớp 10 - 12) 55 000 35 000 5. Hướng nghiệp dậy nghề 16 000 10 000 Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 9 tháng/năm học. Phụ lục số 02 MỨC THU HỌC PHÍ NĂM 2012 - 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên Mức thu Tên mã ngành Hệ trung cấp chuyên nghiệp 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản 275 000 2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 308 000 3. Y dược 355 000 Phụ lục số 03 MỨC THU HỌC PHÍ NĂM 2012 - 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên Tên mã ngành Hệ trung cấp nghề 1. Báo chí và thông tin; pháp luật 230 000 2. Toán và thống kê 240 000 3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội 250 000 4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 280 000 5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân 310 000 6. Nghệ thuật 350 000 7. Sức khoẻ 360 000 8. Thú y 390 000 9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến 390 000 10. An ninh, quốc phòng 430 000 11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật 450 000 12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường 460 000 13. Khoa học tự nhiên 480 000 14. Khác 490 000 15. Dịch vụ vận tải 540 000 Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 10 tháng/năm học. Phụ lục số 04 MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) STT STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá (đồng) Ghi chú PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 10 000 3 Bệnh viện hạng III 7 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5 000 5 Trạm y tế xã 3 000 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 150 000 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 70 000 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 70 000 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 200 000 Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 2 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 3 Bệnh viện hạng III 65 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 45 000 Ngày giường bệnh Nội khoa: 30 000 B3 B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 3 Bệnh viện hạng III 45 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 27 000 18 000 B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 34 000 Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 3 Bệnh viện hạng III 22 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 14 000 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 24 000 3 Bệnh viện hạng III 17 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 13 000 B4 B4.1 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II B4.2 80 000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 70% diện tích cơ thể; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 54 000 3 Bệnh viện hạng III 40 000 B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 50 000 3 Bệnh viện hạng III 33 000 B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 33 000 3 Bệnh viện hạng III 23 000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 18 000 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 13 000 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 8 000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: C1 C1.1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 30 000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 106 000 5 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 6 4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI 7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 27 000 8 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 27 000 9 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 32 000 10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 27 000 11 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 32 000 12 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 32 000 13 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 32 000 14 8 Khung chậu 32 000 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 15 1 Xương sọ (một tư thế) 27 000 16 2 Xương chũm, mỏm châm 27 000 17 3 Xương đá (một tư thế) 27 000 18 4 Khớp thái dương-hàm 27 000 19 5 Chụp ổ răng 27 000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 20 1 Các đốt sống cổ 27 000 21 2 Các đốt sống ngực 32 000 22 3 Cột sống thắt lưng-cùng 32 000 23 4 Cột sống cùng-cụt 32 000 24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 32 000 25 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 26 1 Tim phổi thẳng 32 000 27 2 Tim phổi nghiêng 32 000 28 3 Xương ức hoặc xương sườn 32 000 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32 000 30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 300 000 31 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 270 000 32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 32 000 33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 70 000 34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 80 000 35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 110 000 C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 210 000 37 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 230 000 38 3 Chụp vòm mũi họng 32 000 39 4 Chụp ống tai trong 32 000 40 5 Chụp họng hoặc thanh quản 32 000 41 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500 000 42 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản 700 000 quang) 43 8 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 44 9 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 45 10 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 46 11 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 47 12 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 48 13 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) 49 14 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 50 15 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 51 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 50 000 52 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 60 000 53 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 75 000 54 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 200 000 55 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 310 000 56 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 300 000 57 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 95 000 58 23 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 110 000 59 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 140 000 60 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 280 000 61 26 Chụp PET/CT 62 27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 63 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 64 29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 65 1 Thông đái 40 000 66 2 Thụt tháo phân 27 000 67 3 Chọc hút hạch hoặc u 35 000 68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 45 000 69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 55 000 70 6 Chọc rửa màng phổi 95 000 71 7 Chọc hút khí màng phổi 60 000 72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 35 000 73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 75 000 Bao gồm cả sonde Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng 74 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 95 000 Bao gồm cả Sonde 75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 85 000 76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 400 000 77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 78 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 79 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 80 16 Sinh thiết da 56 000 81 17 Sinh thiết hạch, u 85 000 82 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 83 19 Sinh thiết màng phổi 84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 85 21 Nội soi ổ bụng 86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 87 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 100 000 88 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 170 000 89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 80 000 92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 130 000 93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 220 000 94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 320 000 95 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 480 000 96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 550 000 97 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 98 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 260 000 Bao gồm cả ống kendan 99 35 Mở khí quản 430 000 Bao gồm cả Canuyn 100 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 101 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 420 000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần 102 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 103 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 780 000 Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng 104 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 640 000 Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng 105 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 300 000 106 42 Đặt nội khí quản 300 000 107 43 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần 108 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 220 000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần 109 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 110 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 111 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 112 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 113 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 114 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 50 000 Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng 115 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 300 000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần 116 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 117 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 118 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 119 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 540 000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 120 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 180 000 121 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 122 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 123 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 124 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 80 000 125 61 Châm (các phương pháp châm) 29 000 126 62 Điện châm 35 000 127 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 15 000 128 64 Xoa bóp bấm huyệt 20 000 129 65 Hồng ngoại 17 000 130 66 Điện phân 17 000 131 67 Sóng ngắn 18 000 132 68 Laser châm 42 000 133 69 Tử ngoại 18 000 134 70 Điện xung 17 000 135 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 15 000 136 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 15 000 137 73 Siêu âm điều trị 27 000 138 74 Điện từ trường 10 000 139 75 Bó Farafin 30 000 140 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 12 000 141 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 18 000 C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C3.1 NGOẠI KHOA
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.