Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa

doc
Số trang Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa 4 Cỡ tệp Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa 72 KB Lượt tải Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa 0 Lượt đọc Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa 0
Đánh giá Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Khánh Hòa
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ------Số: 01/2017/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Khánh Hòa, ngày 06 tháng 07 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 ngày 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Xét Tờ trình số 5307/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau: 1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản theo quy định. 2. Cơ quan thu phí: Cơ quan thuế quản lý trực tiếp nơi có hoạt động khai thác khoáng sản. 3. Mức thu phí: a) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo Biểu khung mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này. b) Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng theo Biểu khung mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này. 4. Quản lý và sử dụng phí: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, cơ quan thu phí nộp 100% vào ngân sách cấp tỉnh. Căn cứ vào số phí thu được, ngân sách cấp tỉnh thực hiện hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo các nội dung sau: a) Phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản; b) Khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra; c) Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản. 5. Các nội dung khác về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; - VP. Tỉnh ủy, các ban Đảng; - VP. HĐND, VP. UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể; - Phòng KT VBQPPL - Sở Tư pháp; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh (02 bản); - Lưu: VT, KN. Nguyễn Tấn Tuân BIỂU KHUNG MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Loại khoáng sản Đơn vị tính Mức thu (đồng) I QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI 1 Quặng sắt tấn 60.000 2 Quặng măng-gan tấn 50.000 3 Quặng ti-tan (titan) tấn 70.000 4 Quặng vàng tấn 270.000 5 Quặng đất hiếm tấn 60.000 6 Quặng bạch kim tấn 270.000 7 Quặng bạc, Quặng thiếc tấn 270.000 8 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) tấn 50.000 9 Quặng chì, Quặng kẽm tấn 270.000 10 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) tấn 30.000 11 Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) tấn 60.000 12 Quặng cromit tấn 60.000 tấn 270.000 tấn 30.000 1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) m3 70.000 2 Đá Block m3 90.000 Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ- rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi3 nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) tấn 70.000 4 Sỏi, cuội, sạn m3 6.000 5 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường m3 5.000 Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, 6 puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác) tấn 3.000 7 Cát vàng m3 5.000 8 Cát trắng m3 7.000 9 Các loại cát khác m3 4.000 10 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình m3 2.000 13 Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) 14 Quặng khoáng sản kim loại khác II KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI 11 Đất sét, đất làm gạch, ngói m3 2.000 12 Đất làm thạch cao m3 3.000 13 Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat) m3 7.000 14 Các loại đất khác m3 2.000 15 Sét chịu lửa tấn 30.000 16 Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit tấn 30.000 17 Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật tấn 30.000 18 Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) tấn 30.000 19 Nước khoáng thiên nhiên m3 3.000 20 A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit tấn 5.000 21 Than các loại tấn 10.000 22 Khoáng sản không kim loại khác tấn 30.000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.