Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ

doc
Số trang Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ 15 Cỡ tệp Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ 275 KB Lượt tải Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ 0 Lượt đọc Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ 1
Đánh giá Nghị định 28/2005/NĐ-CP của Chính phủ
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam ChÝnh phñ 1.10.1.1.1.1.1.1.2. --------1.10.1.1.1.1.1.1.5. Sè: 28/2005/N§-CP 1.10.1.1.1.1.1.1.4. §éc lËp Tù do - H¹nh phóc 1.10.1.1.1.1.1.1.6. --------- 1.10.1. --------------------------------------------------------------------------- 1.1.1.1 Hµ Néi, ngµy 09 th¸ng 3 n¨m 2005 .1.7. TH.310b 1.10.1.1.1.1.1.1.8. 1.10.1.1.1.1.1.1.9. 1.10.1.1.1.1.1.1.10. 1.10.1.1.1.1.1.1.11. 1.10.1.1.1.1.1.1.12. Về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chÝnh 1.10.1.1.1.1.1.1.13. quy m« nhá tại Việt Nam ----------------1.10.1.1.1.1.1.1.14. 1.10.1.1.1.1.1.1.15. 1.10.1.1.1.1.1.1.16. 1.10.1.1.1.1.1.1.17. Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ 1.10.1.1.1.1.1.1.18. ngày 25 tháng 12 năm 2001; 1.10.1.1.1.1.1.1.19. 1.10.1.1.1.1.1.1.20. Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17 th¸ng 6 n¨m 2003; 1.10.1.1.1.1.1.1.21. 1.10.1.1.1.1.1.1.22. Căn cứ Luật C¸c tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Các tổ chức tín dụng ngày 15 th¸ng 6 n¨m 2004; 1.10.1.1.1.1.1.1.23. 1.10.1.1.1.1.1.1.24. Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 1.10.1.1.1.1.1.1.25. 1.10.1.1.1.1.1.1.26. 1.10.1.1.1.1.1.1.27. 1.10.1.1.1.1.1.1.28. 1.10.1.1.1.1.1.1.29. 1.10.1.1.1.1.1.1.30. 1.10.1.1.1.1.1.1.31. Ch¬ng I Nh÷ng quy ®Þnh chung 1.10.1.1.1.1.1.1.32. 1.10.1.1.1.1.1.1.4. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 1.10.1.1.1.1.1.1.33. 2 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1.10.1.1.1.1.1.1.34. 1.10.1.1.1.1.1.1.35. 1. Nghị định này quy định về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá tại Việt Nam. 1.10.1.1.1.1.1.1.36. 1.10.1.1.1.1.1.1.37. 2. Đối tượng thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá: 1.10.1.1.1.1.1.1.38. 1.10.1.1.1.1.1.1.39. Các tổ chức được phép thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá tại Việt Nam theo quy định của pháp luật, bao gồm: 1.10.1.1.1.1.1.1.40. 1.10.1.1.1.1.1.1.41. a) Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Việt Nam, Qũy từ thiện và Qũy xã hội; 1.10.1.1.1.1.1.1.42. 1.10.1.1.1.1.1.1.43. b) Tổ chức phi chính phủ Việt Nam; 1.10.1.1.1.1.1.1.44. 1.10.1.1.1.1.1.1.45. 3. Các cá nhân và tổ chức khác trong nước và nước ngoài có thể tham gia góp vốn với các tổ chức thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này. 1.10.1.1.1.1.1.1.46. 1.10.1.1.1.1.1.1.47. Điều 2. Giải thích từ ngữ 1.10.1.1.1.1.1.1.48. 1.10.1.1.1.1.1.1.49. Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.10.1.1.1.1.1.1.50. 1.10.1.1.1.1.1.1.51. 1. Tài chính quy m« nhá: là hoạt động cung cấp một số dịch vụ tµi chÝnh, ng©n hµng nhỏ, đơn giản cho các hộ gia đình, c¸ nh©n có thu nhập thấp, đặc biệt là hộ gia đình nghÌo và người nghèo. 1.10.1.1.1.1.1.1.52. 1.10.1.1.1.1.1.1.53. 2. Tổ chức tài chính quy mô nhá: là tổ chức tµi chÝnh hoạt động trong lĩnh vực tµi chÝnh, ngân hàng, với chức năng chủ yếu là sử dụng vốn tự có, vốn vay và nhận tiết kiệm để cung cấp một số dịch vụ tµi chÝnh, ngân hàng nhá, đơn giản cho các hộ gia đình, c¸ nh©n cã thu nhập thấp. 1.10.1.1.1.1.1.1.54. 1.10.1.1.1.1.1.1.55. 3. DÞch vô tµi chÝnh, ng©n hµng nhá, ®¬n gi¶n gåm : tÝn dông quy m« nhá; nhËn tiÒn göi tiÕt kiÖm b¾t buéc, tiÕt kiÖm tù nguyÖn; ®¹i 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 3 lý chuyÓn tiÒn; ®¹i lý b¶o hiÓm, thu hé, chi hé cho c¸c hé gia ®×nh, c¸ nh©n cã thu nhËp thÊp. 1.10.1.1.1.1.1.1.56. 1.10.1.1.1.1.1.1.57. 4. Tín dụng quy m« nhá: là khoản cho vay có giá trị nhỏ, có hoặc không có tài sản b¶o ®¶m ®èi víi c¸c hộ gia đình, c¸ nh©n có thu nhập thấp để sử dụng vào các hoạt động tạo thu nhập và cải thiện điều kiện sống. 1.10.1.1.1.1.1.1.58. 1.10.1.1.1.1.1.1.59. 5. Hộ gia đình, cá nhân cã thu nhập thấp hoÆc nghÌo: được quy định theo từng vùng, khu vực tại Việt Nam hoặc theo tiêu chuẩn do tổ chức tài chính quy m« nhá quy định. 1.10.1.1.1.1.1.1.60. 1.10.1.1.1.1.1.1.61. 6. Tiết kiệm bắt buộc: là tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình, c¸ nhân gửi tại tổ chức tài chính quy mô nhá để b¶o đảm tiền vay đối với tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.62. 1.10.1.1.1.1.1.1.63. 7. Tiết kiệm tự nguyện: là tiền tiết kiệm của cá nhân gửi tại tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.64. 1.10.1.1.1.1.1.1.65. 8. Vốn pháp định: là mức vốn điều lệ tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.66. 1.10.1.1.1.1.1.1.67. 9. Vốn điều lệ: là mức vốn do các bên góp vốn để thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá. Mức vốn này được ghi vào Điều lệ của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.68. 1.10.1.1.1.1.1.1.69. 10. Vốn tự có: là vốn ®iều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ. 1.10.1.1.1.1.1.1.70. 1.10.1.1.1.1.1.1.71. 11. Giấy phép: là Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. 1.10.1.1.1.1.1.1.72. 1.10.1.1.1.1.1.1.73. Điều 3. Vốn pháp định: 1.10.1.1.1.1.1.1.74. 1.10.1.1.1.1.1.1.75. 1. Đối với các tổ chức tài chính quy m« nhá không được phép nhận tiết kiệm tự nguyện: 500 triệu VND; 1.10.1.1.1.1.1.1.76. 1.10.1.1.1.1.1.1.77. 2. Đối với các tổ chức tài chính quy m« nhá được phép nhận tiết kiệm tự nguyện: 05 tỷ VND. 1.10.1.1.1.1.1.1.78. 1.10.1.1.1.1.1.1.79. Điều 4. Thời gian hoạt động: 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 4 1.10.1.1.1.1.1.1.80. 1.10.1.1.1.1.1.1.81. 1. Thời gian hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá tối đa 50 năm. 1.10.1.1.1.1.1.1.82. 1.10.1.1.1.1.1.1.83. 2. Trường hợp tổ chức tài chính quy m« nhá muốn gia hạn thời gian hoạt động thì thời gian gia hạn mỗi lần không quá thời hạn của Giấy phép lần đầu. 1.10.1.1.1.1.1.1.84. 1.10.1.1.1.1.1.1.85. Điều 5. Địa bàn hoạt động 1.10.1.1.1.1.1.1.86. 1.10.1.1.1.1.1.1.87. 1. Địa bàn hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá được giới hạn trong phạm vi tỉnh, thành phố trùc thuéc Trung ¬ng và được quy định tại Giấy phép. 1.10.1.1.1.1.1.1.88. 1.10.1.1.1.1.1.1.89. 2. Trường hợp tổ chức tài chính quy m« nhá muốn mở rộng địa bàn hoạt động ra ngoài địa bàn đã được quy định tại Giấy phép, tổ chức tài chính quy m« nhá phải thành lập chi nhánh tại khu vực đó. Việc mở chi nhánh phải đáp ứng yêu cầu về mức tăng vốn điều lệ tương ứng với phạm vi mở rộng và ph¶i ®îc Ngân hàng Nhà nước chÊp thuËn. 1.10.1.1.1.1.1.1.90. 1.10.1.1.1.1.1.1.91. Điều 6. Nguyên tắc hoạt động và quản lý tài chính 1.10.1.1.1.1.1.1.92. 1.10.1.1.1.1.1.1.93. Tổ chức tài chính quy m« nhá là một pháp nhân, có vốn điều lệ, tài sản, con dấu riêng, hoạt động theo nguyên tắc tự chủ tài chính, tự tạo vốn, tự trang trải các chi phí cho hoạt động của mình và tự chịu trách nhiệm bằng vốn và tài sản của mình. 1.10.1.1.1.1.1.1.94. 1.10.1.1.1.1.1.1.95. Điều 7. Chính sách Nhà nước 1.10.1.1.1.1.1.1.96. 1.10.1.1.1.1.1.1.97. Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức tài chính quy m« nhá, bảo đảm quyền bình đẳng và các quyền khác theo quy định của pháp luật của tổ chức tài chính quy m« nhá trong hoạt động; ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và chính sách khuyến khích phát triển tổ chức tài chính quy m« nhá. Nhà nước tôn trọng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá, không can thiệp vào việc quản lý và hoạt động hợp pháp của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.98. 1.10.1.1.1.1.1.1.99. Chương II 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 1.10.1.1.1.1.1.1.100. 1.10.1.1.1.1.1.1.101. 5 CÊp giÊy phÐp thµnh lËp vµ ho¹t ®éng cho c¸c tæ chøc tµi chÝnh quy m« nhá 1.10.1.1.1.1.1.1.102. 1.10.1.1.1.1.1.1.103. Điều 8. Điều kiện để được cấp Giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.104. 1.10.1.1.1.1.1.1.105. 1. Có nhu cầu về hoạt động tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.106. 1.10.1.1.1.1.1.1.107. 2. ñy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trùc thuéc Trung ¬ng có ý kiến về sự cần thiết thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá trên địa bàn. 1.10.1.1.1.1.1.1.108. 1.10.1.1.1.1.1.1.109. 3. Có đủ vốn ®iều lệ theo quy định tại Điều 3 Nghị định này. 1.10.1.1.1.1.1.1.110. 1.10.1.1.1.1.1.1.111. 4. Trụ sở làm việc và cơ sở vật chất phù hợp với hoạt động tài chính quy m« nhá dự kiến thực hiện. 1.10.1.1.1.1.1.1.112. 1.10.1.1.1.1.1.1.113. 5. Có người quản trị, kiểm soát và điều hành theo quy định tại Chương III Nghị định này. 1.10.1.1.1.1.1.1.114. 1.10.1.1.1.1.1.1.115. 6. Có phương án kinh doanh khả thi. 1.10.1.1.1.1.1.1.116. 1.10.1.1.1.1.1.1.117. 7. Đối với tổ chức tài chính quy m« nhá nhận tiết kiệm tự nguyện, ngoài quy định nêu tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau: 1.10.1.1.1.1.1.1.118. 1.10.1.1.1.1.1.1.119. a) Đã được Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép; 1.10.1.1.1.1.1.1.120. 1.10.1.1.1.1.1.1.121. b) Đã có hoạt động nhận tiết kiệm bắt buộc trong 03 năm gần nhất; 1.10.1.1.1.1.1.1.122. 1.10.1.1.1.1.1.1.123. c) Bộ máy quản trị, kiểm soát, điều hành hoạt động hiệu quả; 1.10.1.1.1.1.1.1.124. 1.10.1.1.1.1.1.1.125. d) Hoạt động lành mạnh trong 03 năm gần nhất theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; 1.10.1.1.1.1.1.1.126. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 6 1.10.1.1.1.1.1.1.127. ®) Hệ thống thông tin đáp ứng yêu cầu quản lý; 1.10.1.1.1.1.1.1.128. 1.10.1.1.1.1.1.1.129. e) Đáp ứng được các quy định về an toàn trong hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật. 1.10.1.1.1.1.1.1.130. 1.10.1.1.1.1.1.1.131. Điều 9. Hồ sơ cấp Giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.132. 1.10.1.1.1.1.1.1.133. Hồ sơ đề nghị Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép gồm: 1.10.1.1.1.1.1.1.134. 1.10.1.1.1.1.1.1.135. 1. Đơn đề nghị được cấp Giấy phép, trong đó nêu rõ các nội dung hoạt động và địa bàn hoạt động dự kiến. 1.10.1.1.1.1.1.1.136. 1.10.1.1.1.1.1.1.137. 2. Văn bản chấp thuận của ñy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trùc thuéc Trung ¬ng về sự cần thiết thành lập tổ chức tài chính quy m« nhá trên địa bàn. 1.10.1.1.1.1.1.1.138. 1.10.1.1.1.1.1.1.139. 3. Dự thảo ®iều lệ. 1.10.1.1.1.1.1.1.140. 1.10.1.1.1.1.1.1.141. 4. Phương án hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá, trong đó nêu rõ hiệu quả và lợi ích kinh tế. 1.10.1.1.1.1.1.1.142. 1.10.1.1.1.1.1.1.143. 5. Danh sách, lý lịch, văn bằng chứng minh năng lực, trình độ chuyên môn của thành viên Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.144. 1.10.1.1.1.1.1.1.145. 6. Giấy tờ chứng thực mức vốn điều lệ; danh sách và địa chỉ của các tổ chức, cá nhân góp vốn; tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ; tình hình tài chính và các thông tin có liên quan đến tổ chức và cá nhân góp vốn. 1.10.1.1.1.1.1.1.146. 1.10.1.1.1.1.1.1.147. 7. Đối với tổ chức tài chính quy m« nhá nhận tiết kiệm tự nguyện, phải gửi báo cáo kiểm toán 03 năm tài chính gần nhất. 1.10.1.1.1.1.1.1.148. 1.10.1.1.1.1.1.1.149. Điều 10. Lệ phí cấp Giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.150. 1.10.1.1.1.1.1.1.151. Tổ chức tài chính quy m« nhá được Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép phải nộp lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính. 1.10.1.1.1.1.1.1.152. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 7 1.10.1.1.1.1.1.1.153. Điều 11. Thủ tục cấp và sử dụng Giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.154. 1.10.1.1.1.1.1.1.155. 1. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 9 Nghị định này, Ngân hàng Nhà nước xem xét cấp Giấy phép cho tổ chức tài chính quy m« nhá. Trường hợp không chấp thuận, Ngân hàng Nhà nước có văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối. 1.10.1.1.1.1.1.1.156. 1.10.1.1.1.1.1.1.157. 2. Giấy phép của tổ chức tài chính quy m« nhá do Ngân hàng Nhà nước cấp, trong đó quy định cụ thể thời gian hoạt động, địa bàn hoạt động và các hoạt động tổ chức tài chính quy m« nhá được phép thực hiện. 1.10.1.1.1.1.1.1.158. 1.10.1.1.1.1.1.1.159. 3. Tổ chức tài chính quy m« nhá được cấp Giấy phép phải sử dụng đúng tên và hoạt động đúng nội dung quy định trong Giấy phép. Giấy phép không được làm giả, tẩy xoá, chuyển nhượng, cho thuê, cho mîn dưới bất kỳ hình thức nào. 1.10.1.1.1.1.1.1.160. 1.10.1.1.1.1.1.1.161. Điều 12. Khai trương hoạt động 1.10.1.1.1.1.1.1.162. 1.10.1.1.1.1.1.1.163. 1. Để khai trương hoạt động, tổ chức tài chính quy m« nhá được cấp Giấy phép phải có đủ các điều kiện sau: 1.10.1.1.1.1.1.1.164. 1.10.1.1.1.1.1.1.165. a) Có điều lệ được Ngân hàng Nhà nước chuẩn y; 1.10.1.1.1.1.1.1.166. 1.10.1.1.1.1.1.1.167. b) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; có đủ vốn pháp định; 1.10.1.1.1.1.1.1.168. 1.10.1.1.1.1.1.1.169. c) Phần vốn pháp định góp bằng tiền phải được gửi vào tài khoản phong toả mở tại Ngân hàng Nhà nước trước khi hoạt động tối thiểu 30 ngày. Số vốn này chỉ được giải toả sau khi tổ chức tài chính quy m« nhá khai trương hoạt động; quy định này không áp dụng đối với các tổ chức tài chính quy m« nhá đã có hoạt động trước khi Nghị định này có hiệu lực; 1.10.1.1.1.1.1.1.170. 1.10.1.1.1.1.1.1.171. d) Có văn bản pháp lý về quyền sở hữu hoặc quyền được phép sử dụng trụ sở chính của tổ chức tài chính quy m« nhá; 1.10.1.1.1.1.1.1.172. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 8 1.10.1.1.1.1.1.1.173. ®) Đăng báo địa phương theo quy định của pháp luật về những nội dung trong Giấy phép. Quy định này không áp dụng đối với các tổ chức tài chính quy m« nhá không nhận tiết kiệm tự nguyện. 1.10.1.1.1.1.1.1.174. 1.10.1.1.1.1.1.1.175. 2. Tối thiểu 30 ngày trước ngày khai trương, tổ chức tài chính quy m« nhá phải thông báo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước và ñy ban nhân dân tỉnh, thành phố trùc thuéc Trung ¬ng về việc khai trương hoạt động. 1.10.1.1.1.1.1.1.176. 1.10.1.1.1.1.1.1.177. 3. Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp Giấy phép, nếu tổ chức tài chính quy m« nhá không khai trương hoạt động thì Giấy phép được cấp sẽ đương nhiên hết hiệu lực. 1.10.1.1.1.1.1.1.178. 1.10.1.1.1.1.1.1.179. Điều 13. Gia hạn và thu hồi giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.180. 1.10.1.1.1.1.1.1.181. 1. Gia hạn giấy phép 1.10.1.1.1.1.1.1.182. 1.10.1.1.1.1.1.1.183. a) Hồ sơ xin gia hạn Giấy phép của tổ chức tài chính quy m« nhá phải nộp Ngân hàng Nhà nước ít nhất 02 tháng trước ngày hết hạn của Giấy phép. Hồ sơ xin gia hạn gồm: 1.10.1.1.1.1.1.1.184. 1.10.1.1.1.1.1.1.185. - Đơn xin gia hạn; 1.10.1.1.1.1.1.1.186. 1.10.1.1.1.1.1.1.187. - Báo cáo hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá trong 03 năm liên tục gần nhất. 1.10.1.1.1.1.1.1.188. 1.10.1.1.1.1.1.1.189. b) Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ xin gia hạn, Ngân hàng Nhà nước sẽ xem xét ban hành quyết định cho phép gia hạn Giấy phép đối với tổ chức tài chính quy m« nhá hoặc từ chối việc gia hạn. Trường hợp từ chối gia hạn, Ngân hàng Nhà nước phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối. 1.10.1.1.1.1.1.1.190. 1.10.1.1.1.1.1.1.191. 2. Tổ chức tài chính quy m« nhá bị thu hồi Giấy phép trong những trường hợp sau: 1.10.1.1.1.1.1.1.192. 1.10.1.1.1.1.1.1.193. a) Có chứng cứ là trong hồ sơ đề nghị cấp phép có những thông tin cố ý làm sai sự thật; 1.10.1.1.1.1.1.1.194. 1.10.1.1.1.1.1.1.195. b) Không khai trương hoạt động sau 12 tháng, kể từ ngày được cấp Giấy phép; 1.10.1.1.1.1.1.1.196. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 9 1.10.1.1.1.1.1.1.197. c) Tự nguyện hoặc bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền buộc phải giải thể; 1.10.1.1.1.1.1.1.198. 1.10.1.1.1.1.1.1.199. d) Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, phá sản; 1.10.1.1.1.1.1.1.200. 1.10.1.1.1.1.1.1.201. đ) Nhận tiết kiệm tự nguyện khi chưa được Ngân hàng Nhà nước cho phép; 1.10.1.1.1.1.1.1.202. 1.10.1.1.1.1.1.1.203. e) Hoạt động sai mục đích ghi trong ®iều lệ. 1.10.1.1.1.1.1.1.204. 1.10.1.1.1.1.1.1.205. Điều 14. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể 1.10.1.1.1.1.1.1.206. 1.10.1.1.1.1.1.1.207. Trong trường hợp cần hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể tổ chức tài chính quy m« nhá phải gửi đơn và hồ sơ đề nghị Ngân hàng Nhà nước. Trong thời hạn 30 ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản trả lời tổ chức tài chính quy m« nhá. Trường hợp không chấp thuận, văn bản trả lời phải nêu rõ lý do từ chối. 1.10.1.1.1.1.1.1.208. 1.10.1.1.1.1.1.1.209. Hồ sơ và thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.210. 1.10.1.1.1.1.1.1.211. Điều 15. Phá sản và thanh lý 1.10.1.1.1.1.1.1.212. 1.10.1.1.1.1.1.1.213. Quy trình phá sản và thanh lý của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước, pháp luật về phá sản. 1.10.1.1.1.1.1.1.214. 1.10.1.1.1.1.1.1.215. 1.10.1.1.1.1.1.1.216. Chương III tæ chøc, qu¶n trÞ, kiÓm so¸t, ®iÒu hµnh 1.10.1.1.1.1.1.1.217. cña tæ chøc tµi chÝnh quy m« nhá 1.10.1.1.1.1.1.1.218. 1.10.1.1.1.1.1.1.219. Điều 16. Cơ cấu tổ chức tài chính quy m« nhá 1.10.1.1.1.1.1.1.220. 1.10.1.1.1.1.1.1.221. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá có Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc). 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 10 1.10.1.1.1.1.1.1.222. 1.10.1.1.1.1.1.1.223. 2. Hội đồng quản trị tổ chức tài chính quy m« nhá không nhận tiết kiệm tự nguyện có số lượng thành viên tối thiểu là 03 người; Ban Kiểm soát tối thiểu là 01 người. 1.10.1.1.1.1.1.1.224. 1.10.1.1.1.1.1.1.225. 3. Hội đồng quản trị tổ chức tài chính quy m« nhá nhận tiết kiệm tự nguyện có số lượng thành viên tối thiểu là 03 người; Ban Kiểm soát là 03 người. 1.10.1.1.1.1.1.1.226. 1.10.1.1.1.1.1.1.227. 4. Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng giám đốc (Gi¸m ®èc) của tổ chức tài chính quy m« nhá phải đáp ứng được yêu cầu về trình độ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp do Ngân hàng Nhà nước quy định. 1.10.1.1.1.1.1.1.228. 1.10.1.1.1.1.1.1.229. 5. Việc bầu, bổ nhiệm, miễn nhiệm Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng giám đốc (Gi¸m ®èc) của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.230. 1.10.1.1.1.1.1.1.231. Điều 17. Chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng quản trị, Ban §iều hành, Ban Kiểm soát 1.10.1.1.1.1.1.1.232. 1.10.1.1.1.1.1.1.233. 1. Hội đồng quản trị thực hiện nhiệm vụ quản trị tổ chức tài chính quy m« nhá theo quy định của pháp luật; quyết định chủ trương, phương hướng hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá và thực hiện các quyền, nghĩa vụ khác được quy định tại ®iều lệ của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.234. 1.10.1.1.1.1.1.1.235. 2. Ban §iều hành gồm Tæng giám đốc (Gi¸m ®èc) và các Phó Tæng giám đốc (Phã Gi¸m ®èc) thay mặt Hội đồng quản trị để quản lý và điều hành tổ chức tài chính quy m« nhá. Tæng giám đốc (Gi¸m ®èc) tổ chức tài chính quy m« nhá là đại diện pháp nhân của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.236. 1.10.1.1.1.1.1.1.237. 3. Ban Kiểm soát thay mặt Hội đồng quản trị kiểm soát hoạt động tài chính của tổ chức tài chính quy m« nhá và hoạt động điều hành của Tæng gi¸m ®èc (Giám đốc) thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác được quy định tại ®iều lệ của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.238. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 11 1.10.1.1.1.1.1.1.239. Điều 18. Những người không được là thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) 1.10.1.1.1.1.1.1.240. 1.10.1.1.1.1.1.1.241. 1. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự. 1.10.1.1.1.1.1.1.242. 1.10.1.1.1.1.1.1.243. 2. Đã bị kết án về các tội nghiêm trọng xâm phạm an ninh quốc gia, các tội nghiêm trọng xâm phạm sở hữu xã hội chủ nghĩa, sở hữu của công dân; các tội nghiêm trọng về kinh tế. 1.10.1.1.1.1.1.1.244. 1.10.1.1.1.1.1.1.245. 3. Đã bị kết án về các tội phạm khác mà chưa được xoá án. 1.10.1.1.1.1.1.1.246. 1.10.1.1.1.1.1.1.247. 4. Đã từng là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Tổng giám đốc (Giám đốc) của một công ty đã bị phá sản, trừ các trường hợp theo quy định cña ph¸p luËt vÒ ph¸ s¶n. 1.10.1.1.1.1.1.1.248. 1.10.1.1.1.1.1.1.249. 5. Đã từng là đại diện theo pháp luật của một công ty bị đình chỉ hoạt động do vi phạm pháp luật nghiêm trọng. 1.10.1.1.1.1.1.1.250. 1.10.1.1.1.1.1.1.251. 6. Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Ban KiÓm so¸t, Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.252. 1.10.1.1.1.1.1.1.253. Điều 19. Mở và chấm dứt hoạt động của chi nhánh 1.10.1.1.1.1.1.1.254. 1.10.1.1.1.1.1.1.255. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá được mở chi nhánh tại các địa bàn trong nước nơi có nhu cầu hoạt động. Việc mở và chấm dứt hoạt động của chi nhánh phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản. 1.10.1.1.1.1.1.1.256. 1.10.1.1.1.1.1.1.257. 2. Điều kiện, hồ sơ, thủ tục mở và chấm dứt hoạt động của chi nhánh tổ chức tài chính quy mô nhá được thực hiện theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.258. 1.10.1.1.1.1.1.1.259. Điều 20. Góp vốn và chuyển nhượng vốn góp 1.10.1.1.1.1.1.1.260. 1.10.1.1.1.1.1.1.261. 1. Các tổ chức và cá nhân góp vốn vào tổ chức tài chính quy m« nhá trên cơ sở hợp đồng góp vốn. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 12 1.10.1.1.1.1.1.1.262. 1.10.1.1.1.1.1.1.263. 2. Việc góp vốn và chuyển nhượng vốn góp được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.264. 1.10.1.1.1.1.1.1.265. 1.10.1.1.1.1.1.1.266. 1.10.1.1.1.1.1.1.267. Chương IV quy ®Þnh vÒ ho¹t ®éng 1.10.1.1.1.1.1.1.268. Điều 21. Quy định về hoạt động của tổ chức tài chính quy m« nhá 1.10.1.1.1.1.1.1.269. 1.10.1.1.1.1.1.1.270. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện một số hoặc toàn bộ nội dung hoạt động quy định tại Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 và Điều 26 Nghị định này. 1.10.1.1.1.1.1.1.271. 1.10.1.1.1.1.1.1.272. 2. Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể nội dung hoạt động trong Giấy phép của tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.273. 1.10.1.1.1.1.1.1.274. Điều 22. Huy động vốn 1.10.1.1.1.1.1.1.275. 1.10.1.1.1.1.1.1.276. Tổ chức tài chính quy m« nhá được huy động vốn từ các nguồn sau: 1.10.1.1.1.1.1.1.277. 1.10.1.1.1.1.1.1.278. 1. Nhận tiết kiệm: 1.10.1.1.1.1.1.1.279. 1.10.1.1.1.1.1.1.280. a) Tiết kiệm bắt buộc; 1.10.1.1.1.1.1.1.281. 1.10.1.1.1.1.1.1.282. b) Tiết kiệm tự nguyện. 1.10.1.1.1.1.1.1.283. 1.10.1.1.1.1.1.1.284. 2. Vay vốn: 1.10.1.1.1.1.1.1.285. 1.10.1.1.1.1.1.1.286. a) Vay vốn của tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam; 1.10.1.1.1.1.1.1.287. 1.10.1.1.1.1.1.1.288. b) Vay vốn của các cá nhân và tổ chức nước ngoài khi được Ngân hàng Nhà nước cho phép. 1.10.1.1.1.1.1.1.289. 1.10.1.1.1.1.1.1.290. 3. Tổ chức tài chính quy m« nhá được tiếp nhận vốn uỷ thác theo các chương trình, dự án của Chính phủ, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.291. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 1.10.1.1.1.1.1.1.292. 1.10.1.1.1.1.1.1.293. 1.10.1.1.1.1.1.1.294. 1.10.1.1.1.1.1.1.295. 1.10.1.1.1.1.1.1.296. 13 Điều 23. Hoạt động tín dụng 1. Cho vay. 2. Cho vay bằng nguồn vốn uỷ thác. 1.10.1.1.1.1.1.1.297. 1.10.1.1.1.1.1.1.298. Điều 24. Hoạt động khác 1.10.1.1.1.1.1.1.299. 1.10.1.1.1.1.1.1.300. Tổ chức tài chính quy m« nhá được quyền làm đại lý trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, bảo hiểm. 1.10.1.1.1.1.1.1.301. 1.10.1.1.1.1.1.1.302. Điều 25. Mở tài khoản 1.10.1.1.1.1.1.1.303. 1.10.1.1.1.1.1.1.304. Tổ chức tài chính quy m« nhá được mở tài khoản và gửi tiền tại Ngân hàng Nhà nước, các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng khác. 1.10.1.1.1.1.1.1.305. 1.10.1.1.1.1.1.1.306. Điều 26. Hoạt động thanh toán 1.10.1.1.1.1.1.1.307. 1.10.1.1.1.1.1.1.308. Tổ chức tài chính quy m« nhá được phép cung ứng một số dịch vụ thanh toán hạn chế theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.309. 1.10.1.1.1.1.1.1.310. Điều 27. Hạn chế về hoạt động tín dụng và huy động tiết kiệm 1.10.1.1.1.1.1.1.311. 1.10.1.1.1.1.1.1.312. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá phải tuân thủ các quy định sau về hạn chế tín dụng, tiết kiệm: 1.10.1.1.1.1.1.1.313. 1.10.1.1.1.1.1.1.314. a) Giá trị tối đa của một khoản tín dụng quy m« nhá; 1.10.1.1.1.1.1.1.315. 1.10.1.1.1.1.1.1.316. b) Dư nợ cho vay tối đa đối với một khách hàng; 1.10.1.1.1.1.1.1.317. 1.10.1.1.1.1.1.1.318. c) Các hạn chế về tiền gửi tiết kiệm; 1.10.1.1.1.1.1.1.319. 1.10.1.1.1.1.1.1.320. d) Số dư tiền gửi tiết kiệm tối đa của một khách hàng. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 14 1.10.1.1.1.1.1.1.321. 1.10.1.1.1.1.1.1.322. 2. Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể các quy ®Þnh hạn chế về tín dụng, tiết kiệm phù hợp với từng loại hình tổ chức tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.323. 1.10.1.1.1.1.1.1.324. 3. Tổ chức tài chính quy m« nhá nhận tiết kiệm tự nguyện phải tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định của pháp luật. 1.10.1.1.1.1.1.1.325. 1.10.1.1.1.1.1.1.326. Điều 28. Những thay đổi phải được chấp thuận 1.10.1.1.1.1.1.1.327. 1.10.1.1.1.1.1.1.328. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản trước khi thay đổi một trong những điểm sau đây: 1.10.1.1.1.1.1.1.329. 1.10.1.1.1.1.1.1.330. a) Tên gọi của tổ chức tài chính quy m« nhá; 1.10.1.1.1.1.1.1.331. 1.10.1.1.1.1.1.1.332. b) Mức vốn điều lệ; 1.10.1.1.1.1.1.1.333. 1.10.1.1.1.1.1.1.334. c) Địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh; 1.10.1.1.1.1.1.1.335. 1.10.1.1.1.1.1.1.336. d) Nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động; 1.10.1.1.1.1.1.1.337. 1.10.1.1.1.1.1.1.338. đ) Thay đổi liên quan đến vốn góp và người góp vốn; 1.10.1.1.1.1.1.1.339. 1.10.1.1.1.1.1.1.340. e) Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) và thành viên Ban Kiểm soát. 1.10.1.1.1.1.1.1.341. 1.10.1.1.1.1.1.1.342. 2. Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hồ sơ và thủ tục thay đổi trong các trường hợp trên. 1.10.1.1.1.1.1.1.343. 1.10.1.1.1.1.1.1.344. 3. Sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, tổ chức tài chính quy m« nhá phải thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về những thay đổi quy định tại khoản 1 Điều này. 1.10.1.1.1.1.1.1.345. 1.10.1.1.1.1.1.1.346. 1.10.1.1.1.1.1.1.347. Chương V 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 1.10.1.1.1.1.1.1.348. 15 tµi chÝnh, h¹ch to¸n vµ b¸o c¸o 1.10.1.1.1.1.1.1.349. 1.10.1.1.1.1.1.1.350. Điều 29. Tài chính 1.10.1.1.1.1.1.1.351. 1.10.1.1.1.1.1.1.352. 1. Năm tài chính của tổ chức tài chính quy m« nhá bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào cuối ngày 31 tháng 12 năm dương lịch 1.10.1.1.1.1.1.1.353. 1.10.1.1.1.1.1.1.354. 2. Thu, chi tài chính của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài chính. 1.10.1.1.1.1.1.1.355. 1.10.1.1.1.1.1.1.356. Điều 30. Hạch toán 1.10.1.1.1.1.1.1.357. 1.10.1.1.1.1.1.1.358. Tổ chức tài chính quy m« nhá thực hiện hạch toán theo hệ thống tài khoản, chế độ chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê và các quy định theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.359. 1.10.1.1.1.1.1.1.360. Điều 31. Trích lập và sử dụng các quỹ 1.10.1.1.1.1.1.1.361. 1.10.1.1.1.1.1.1.362. Việc trích lập, duy trì và sử dụng các quỹ của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo quy định của pháp luật và híng dÉn cña Bộ Tài chính. 1.10.1.1.1.1.1.1.363. 1.10.1.1.1.1.1.1.364. Điều 32. Chế độ báo cáo 1.10.1.1.1.1.1.1.365. 1.10.1.1.1.1.1.1.366. Tổ chức tài chính quy m« nhá thực hiện chế độ báo cáo và thống kê theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và Bộ Tài chính. 1.10.1.1.1.1.1.1.367. 1.10.1.1.1.1.1.1.368. Ch¬ng VI 1.10.1.1.1.1.1.1.369. thanh tra, kiÓm so¸t ®Æc biÖt, 1.10.1.1.1.1.1.1.370. ph¸ s¶n, gi¶i thÓ vµ thanh lý 1.10.1.1.1.1.1.1.371. 1.10.1.1.1.1.1.1.372. Điều 33. Thanh tra 1.10.1.1.1.1.1.1.373. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 16 1.10.1.1.1.1.1.1.374. 1. Tổ chức tài chính quy m« nhá phải chịu sự thanh tra của Thanh tra Ngân hàng Nhà nước theo quy định của pháp luật. 1.10.1.1.1.1.1.1.375. 1.10.1.1.1.1.1.1.376. 2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tài chính quy m« nhá được thanh tra thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.377. 1.10.1.1.1.1.1.1.378. Điều 34. Kiểm soát đặc biệt, phá sản, giải thể và thanh lý 1.10.1.1.1.1.1.1.379. 1.10.1.1.1.1.1.1.380. Việc kiểm soát đặc biệt, phá sản, giải thể và thanh lý đối với tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.381. 1.10.1.1.1.1.1.1.382. Điều 35. Khen thưởng và xö lý vi ph¹m 1.10.1.1.1.1.1.1.383. 1.10.1.1.1.1.1.1.384. Việc khen thưởng và xử lý vi phạm của tổ chức tài chính quy m« nhá được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. 1.10.1.1.1.1.1.1.385. 1.10.1.1.1.1.1.1.386. 1.10.1.1.1.1.1.1.387. Chương VII ®iÒu kho¶n thi hµnh 1.10.1.1.1.1.1.1.388. 1.10.1.1.1.1.1.1.389. Điều 36. Điều khoản miễn trừ 1.10.1.1.1.1.1.1.390. 1.10.1.1.1.1.1.1.391. 1. Miễn áp dụng điều kiện quy định tại ®iÓm a khoản 7 Điều 8 Nghị định này khi xem xét cấp Giấy phép cho các tổ chức đang có hoạt động tài chính quy mô nhá trước khi Nghị định này có hiệu lực. 1.10.1.1.1.1.1.1.392. 1.10.1.1.1.1.1.1.393. 2. Điều khoản miễn trừ này chỉ có hiệu lực áp dụng trong 24 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực. 1.10.1.1.1.1.1.1.394. 1.10.1.1.1.1.1.1.395. Điều 37. Hiệu lực thi hành 1.10.1.1.1.1.1.1.396. 1.10.1.1.1.1.1.1.397. 1. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày được đăng Công báo và thay thế các quy định trước đây trái với Nghị định này. 1.10.1.1.1.1.1.1.398. 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 17 1.10.1.1.1.1.1.1.399.2. Trong thời gian 24 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, các tổ chức đang thực hiện hoạt động tài chính quy m« nhá tại Việt Nam phải tiến hành các thủ tục đề nghị Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép theo các quy định tại Nghị định này hoặc chấm dứt hoạt động tài chính quy m« nhá. 1.10.1.1.1.1.1.1.400. 1.10.1.1.1.1.1.1.401. Điều 38. Trách nhiệm thi hành 1.10.1.1.1.1.1.1.402. 1.10.1.1.1.1.1.1.403. 1. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ViÖt Nam chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Nghị định này. 1.10.1.1.1.1.1.1.404. 1.10.1.1.1.1.1.1.405. 2. C¸c Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ñy ban nhân dân c¸c tỉnh, thµnh phè trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. 1.10.1.1.1.1.1.1.406. 1.10.1.1.1.1.1.1.407. 1.10.1.1.1.1.1.1.408. tm. ChÝnh phñ 1.10.1.1.1.1.1.1.409. Thñ tíng 1.10.1.1.1.1.1.1.410. Phan V¨n Kh¶i - §· ký 1.10.1.1.1.1.1.1.411. N¬i nhËn : 1.10.1.1.1.1.1.1.412. - Ban BÝ th Trung ¬ng §¶ng, 1.10.1.1.1.1.1.1.413. - Thñ tíng, c¸c Phã Thñ tíng ChÝnh phñ, 1.10.1.1.1.1.1.1.414. 1.10.1.1.1.1.1.1.415. 1.10.1.1.1.1.1.1.416. 1.10.1.1.1.1.1.1.417. - C¸c Bé, c¬ quan ngang Bé, c¬ quan thuéc ChÝnh phñ, - H§ND, UBND c¸c tØnh, thµnh phè trùc thuéc Trung - ¬ng, 1.10.1.1.1.1.1.1.418. 1.10.1.1.1.1.1.1.419. - V¨n phßng Quèc héi, - Héi ®ång D©n téc vµ c¸c ñy ban cña Quèc héi, 1.10.1.1.1.1.1.1.420. 1.10.1.1.1.1.1.1.421. - V¨n phßng Chñ tÞch níc, - V¨n phßng Trung ¬ng 1.10.1.1.1.1.1.1.422. 1.10.1.1.1.1.1.1.423. vµ c¸c Ban cña §¶ng, - ViÖn KiÓm s¸t nh©n d©n tèi cao, 1.10.1.1.1.1.1.1.424. 1.10.1.1.1.1.1.1.425. - Tßa ¸n nh©n d©n tèi cao, - C¬ quan Trung ¬ng cña c¸c ®oµn thÓ, 1.10.1.1.1.1.1.1.3. 1.10.1.1.1.1.1.1.1. 1.10.1.1.1.1.1.1.2. 1.10.1.1.1.1.1.1.426. 18 - Häc viÖn Hµnh chÝnh quèc gia, 1.10.1.1.1.1.1.1.427. 1.10.1.1.1.1.1.1.428. - C«ng b¸o, - VPCP : BTCN, TBNC, c¸c PCN, BNC, 1.10.1.1.1.1.1.1.429. 1.10.1.1.1.1.1.1.430. Ban §iÒu hµnh 112, Ngêi ph¸t ng«n cña Thñ tíng ChÝnh phñ, 1.10.1.1.1.1.1.1.431. c¸c Vô, Côc, c¸c ®¬n vÞ trùc thuéc, 1.10.1.1.1.1.1.1.432. - Lu: KTTH (5b), V¨n th. 1.10.1.1.1.1.1.1.3.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.