Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học

pdf
Số trang Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học 50 Cỡ tệp Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học 676 KB Lượt tải Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học 3 Lượt đọc Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học 12
Đánh giá Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 50 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

L!U THU TH&Y Module TH 39 GI¸O DôC KÜ N¡NG SèNG CHO HäC SINH TIÓU HäC QUA C¸C M¤N HäC GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC QUA CÁC MÔN HỌC | 7 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ch"#ng trình hành +,ng Dakar v1 Giáo d7c cho m:i ng";i (Senegal— 2000) +ã +Et ra trách nhiFm cho mGi quJc gia phLi +Lm bLo cho ng";i h:c +"Nc tiOp cPn vQi ch"#ng trình giáo d7c kR nSng sJng (KNS) phù hNp và KNS cXn +"Nc coi nh" m,t n,i dung cYa chZt l"Nng giáo d7c. Nhi1u n"Qc trên thO giQi +ã +"a n,i dung giáo d7c KNS vào d]y cho h:c sinh (HS) trong các tr";ng ph` thông, d"Qi nhi1u hình thcc khác nhau. Theo thông tin te UNICEF, tính +On nSm 2009 +ã có h#n 150 quJc gia trên th gi"i quan tâm +On viFc +"a KNS vào nhà tr'(ng, trong +ó có 143 n'"c +ã +"a KNS vào ch"#ng trình chí nh khóa 1 ti2u h3c và trung h3c. ViFc giáo d7c KNS cho HS s các n"Qc +"Nc thtc hiFn theo nhi1u hì nh th4c: — KNS là m6t môn h3c riêng biFt. — KNS +'7c tích h 7p vào m6t vài môn h3c chính. — KNS +'7c tích h7p vào nhi8u ho9c t:t c; các môn h3c trong ch"#ng trình. Tuy nhiên, chv có m6t s= không +áng k2 các n'"c +"a KNS thành m6t môn h3c riêng bi>t, ví d7 nh": Malawi, Campuchia... Còn +a s= các n '"c, ?2 tránh s@ quá t;i trong nhà tr'(ng, th'(ng tích h7p KNS vào n,i dung các môn h3c, chC y u là các môn khoa h3c xã h6i nh": giáo dHc s4c khIe, giáo dHc giQi tính, giáo d7c tôn giáo, giáo d7c +]o +cc, giáo d7c quy1n con ng";i, giáo d7c môi tr";ng... z ViFt Nam, +{ nâng cao chZt l"Nng giáo d7c toàn diFn thO hF tr|, +áp cng ngu}n nhân ltc ph7c v7 st nghiFp CNH, H~H +Zt n"Qc, +áp cng yêu cXu h,i nhPp quJc tO và nhu cXu phát tri{n cYa ng";i h:c, giáo d7c ph` thông cng +ã và +ang +"Nc +`i mQi m]nh m€ theo bJn tr7 c,t cYa giáo d7c thO kv XXI, mà thtc chZt là cách tiOp cPn KNS, +ó là: H:c +{ biOt, h:c +{ làm, h:c +{ tt kh‚ng +ƒnh mình và h:c +{ cùng chung sJng. Rèn luyFn KNS cho HS cng +ã +"Nc xác +ƒnh là m,t trong nh‡ng n,i dung c# bLn cYa Phong trào thi +ua “Xây dtng tr";ng h:c thân thiFn, h:c sinh tích ctc” trong các tr";ng ph` thông, giai +o]n 2008 — 2013. ~Ec biFt, theo chv +]o cYa lãnh +]o B, Giáo d7c và ~ào t]o, viFc giáo d7c KNS cho HS qua các môn h:c và ho]t +,ng giáo d7c +ang b"Qc +Xu +"Nc tri{n khai trong các nhà tr";ng ph` thông, te ti{u h:c +On trung h:c ph` thông. VPy KNS là gì? BLn chZt cYa viFc giáo d7c KNS qua các môn h:c là gì? M7c tiêu, n,i dung và cách thcc thtc hiFn giáo d7c KNS cho HS ti{u h:c qua các môn h:c nh" thO nào? Ng";i giáo viên (GV) ti{u h:c cXn phLi thtc hiFn nhiFm v7 này nh" thO nào +{ +Lm bLo chZt l"Nng và hiFu 8 | MODULE TH 39 qu"?... Nh(ng v,n -. này s2 -34c h36ng d8n cho GV ti>u h?c tìm hi>u thông qua các nEi dung và hoFt -Eng cG th> trong Module Giáo d&c k) n+ng s.ng cho h0c sinh ti2u h0c qua các môn h0c. Gi"i thi&u Module Module tL h?c này -34c thLc hiMn trong 15 tiPt, gRm 12 tiPt tL h?c và 3 tiPt h?c tUp trung (2 tiPt lí thuyPt và 1 tiPt thLc hành). Module gRm ba nEi dung chính, -ó là: TT Tên n0i dung S3 ti4t 1 MEt s] v,n -. chung v. k_ n`ng s]ng và giáo dGc k_ n`ng s]ng qua các môn h?c a ti>u h?c NEi dung và ph3bng pháp giáo dGc k_ n`ng s]ng qua các môn h?c a ti>u h?c NEi dung và -da che giáo dGc k_ n`ng s]ng cho h?c sinh qua mEt s] môn h?c cG th> a ti>u h?c 5 2 3 6 4 GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC QUA CÁC MÔN HỌC | 9 B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module này giúp GV ti1u h3c t5 tìm hi1u và chi9m l:nh nh;ng ki9n th=c và k: n>ng c? bAn, cCn thi9t vD giáo dFc KNS cho HS ti1u h3c qua các môn h3c. TP Qó giúp h3 có th1 th5c hiSn có hiSu quA nhiSm vF giáo dFc này. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ H3c xong module này, h3c viên (HV) có khA n>ng: 1. Về kiến thức — — — Trình bày Q[\c bAn ch]t KNS và tCm quan tr3ng c^a viSc giáo dFc KNS cho HS ti1u h3c qua các môn h3c. Nh_n bi9t Q[\c các bi1u hiSn ch^ y9u c^a m`t sb KNS c? bAn. Trình bày Q[\c n`i dung giáo dFc KNS cho HS ti1u h3c qua m`t sb môn h3c. 2. Về kĩ năng — Xác Qdnh Q[\c m`t sb ph[?ng pháp và k: thu_t dey h3c tích c5c có th1 sg dFng Q1 giáo dFc KNS cho HS qua m`t sb môn h3c h ti1u h3c. 3. Về thái độ — ijng tình, ^ng h` viSc giáo dFc KNS cho HS nói chung và HS ti1u h3c nói riêng. — Nghiêm túc th5c hiSn viSc giáo dFc KNS cho HS ti1u h3c qua m`t sb môn h3c. 10 | MODULE TH 39 C. NỘI DUNG Nội dung 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KĨ NĂNG SỐNG VÀ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC 1. THÔNG TIN NGUỒN CHO NỘI DUNG 1 !c các m&c I, II, III và ti-u m&c 1, 2 c1a m&c IV ph6n th8 nh9t — M!t s% v'n )* chung v* k0 n1ng s%ng và giáo d7c k0 n1ng s%ng cho h8c sinh trong nhà tr:;ng ph= thông, Tài li=u Giáo d&c KNS trong các môn h!c G ti-u h!c, lHp 1/ lHp 2/ lHp 3/ lHp 4/ lHp 5, NXB Giáo d&c Vi=t Nam, 2010. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm KNS. — !c m&c 1.1 trong ph6n thông tin nguQn và tìm hi-u các quan ni=m khác nhau vU KNS. — TrV lWi các câu hYi sau: + Theo b_n, KNS là gì? + KNS do bam sinh mà có hay defc hình thành nhe thg nào? — Chia si ý kign c1a b_n vHi b_n bè, dQng nghi=p trong treWng. Hoạt động 2: Tìm hiểu tầm quan trọng của việc giáo dục KNS cho HS tiểu học. — !c m&c 1.2 trong ph6n thông tin nguQn. — TrV lWi các câu hYi sau: + Vì sao l_i c6n phVi giáo d&c KNS cho HS ti-u h!c? + iUu gì có th- xVy ra ngu HS ti-u h!c thigu KNS? — ThVo lunn vHi b_n bè, dQng nghi=p vU các câu hYi trên. Hoạt động 3: Tìm hiểu về mục tiêu, nguyên tắc giáo dục KNS cho HS. — !c m&c 1.3, 1.4 trong ph6n thông tin nguQn. — TrV lWi các câu hYi sau: + M&c tiêu giáo d&c KNS cho HS phq thông nói chung và cho HS ti-u h!c nói riêng là gì? GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC QUA CÁC MÔN HỌC | 11 + Vi$c giáo d*c KNS cho HS c0n tuân theo nh6ng nguyên t9c nào? + Trong quá trình giáo d*c KNS cho HS, bBn Cã thEc hi$n Cúng các nguyên t9c Có chHa? NJu chHa thì vì sao? 3. PHẢN HỒI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG a. Phản hồi cho hoạt động 1 * Có nhiOu quan ni$m khác nhau vO KNS. Ví d*: — Theo TV chWc Y tJ ThJ giYi (WHO), KNS là kh_ n`ng Ca có hành vi thích Wng (adaptive) và tích cEc (positive), giúp các cá nhân có tha Wng xd hi$u qu_ trHYc các nhu c0u và thách thWc cea cufc sgng hhng ngày. — Theo Quj Nhi Ckng Liên hmp qugc (UNICEF), KNS là cách tiJp crn giúp thay CVi hosc hình thành hành vi mYi. Cách tiJp crn này lHu ý CJn sE cân bhng vO tiJp thu kiJn thWc, hình thành thái Cf và ku n`ng. — Theo TV chWc V`n hoá, Khoa hvc và Giáo d*c Liên hmp qugc (UNESCO), KNS g9n vYi 4 tr* cft cea giáo d*c, Có là: H!c $% bi(t (Learning to know) gkm các ku n`ng tH duy nhH: tH duy phê phán, tH duy sáng tBo, ra quyJt Cznh, gi_i quyJt v{n CO, nhrn thWc CHmc hru qu_...; H!c làm ng/0i (Learning to be) gkm các ku n`ng cá nhân nhH: Wng phó vYi c`ng th}ng, kiam soát c_m xúc, tE nhrn thWc, tE tin...; H!c $% s2ng v4i ng/0i khác (Learning to live together) gkm các ku n`ng xã hfi nhH: giao tiJp, thH~ng lHmng, tE kh}ng Cznh, hmp tác, làm vi$c theo nhóm, tha hi$n sE c_m thông; H!c $% làm (Learning to do) gkm ku n`ng thEc hi$n công vi$c và các nhi$m v* nhH: ku n`ng Cst m*c tiêu, C_m nhrn trách nhi$m... — Hosc có ngH€i quan ni$m rhng KNS là nh6ng n`ng lEc giúp con ngH€i có tha sgng mft cufc sgng an toàn, kho mBnh và có ch{t lHmng. — ... Tóm lBi, msc dù có nhiOu quan ni$m khác nhau nhHng có tha nói b_n ch{t cea KNS là ku n`ng tE qu_n b_n thân và các ku n`ng xã hfi c0n thiJt Ca cá nhân tE lEc trong cufc sgng, hvc trp và làm vi$c hi$u qu_. Nói cách khác, KNS là n`ng lEc làm che b_n thân cea mƒi ngH€i, n`ng lEc Wng xd phù hmp vYi nh6ng ngH€i khác, vYi xã hfi và n`ng lEc Wng phó tích cEc trHYc các tình hugng cea cufc sgng. * KNS không ph_i tE nhiên, sinh ra Cã có mà CHmc hình thành và phát trian trong cufc sgng thEc ti„n, thông qua các hoBt Cfng hvc trp, rèn luy$n, lunh hfi cea mƒi cá nhân. 12 | MODULE TH 39 b. Phản hồi cho hoạt động 2 * Vi$c giáo d*c KNS cho HS ti1u h3c là r7t c8n thi:t vì: — KNS góp ph8n thúc BCy sF phát tri1n cá nhân: ThFc t: cho th7y, có khoKng cách giLa nhNn thOc và hành vi cPa con ngQRi. NgQRi ta có th1 nhNn thOc Búng nhQng chQa chTc Bã có hành vi Búng. Có th1 nói KNS chính là nhLng nhXp c8u giúp con ngQRi bi:n ki:n thOc thành thái BZ, hành vi và thói quen tích cFc, lành m^nh. NgQRi có KNS s_ luôn vLng vàng trQac nhLng khó khbn, thc thách; bi:t Ong xc, giKi quy:t nhLng v7n Bf trong cuZc sgng mZt cách tích cFc và phù hip; h3 thQRng thành công hjn trong cuZc sgng, luôn yêu BRi và làm chP cuZc sgng cPa chính mình. NgQic l^i, ngQRi thi:u KNS thQRng bX v7p váp, dl bX th7t b^i trong cuZc sgng. — KNS góp ph8n thúc BCy sF phát tri1n xã hZi: KNS góp ph8n nâng cao ch7t lQing cuZc sgng xã hZi; làm giKm thi1u các t$ n^n xã hZi và hành vi ph^m pháp; giúp xây dFng các mgi quan h$ tgt Bmp giLa con ngQRi vai con ngQRi trong xã hZi; Bnng thRi góp ph8n thúc BCy nbng su7t lao BZng xã hZi do dFa trên tinh th8n lao BZng có trách nhi$m, có k: ho^ch, sáng t^o và hip tác cPa các cá nhân;... — LOa tupi HS ti1u h3c là lOa tupi hnn nhiên, vô tQ, trong sáng, thích tìm tòi, khám phá cái mai, hay bTt chQac, Brc bi$t là bTt chQac nhLng ngQRi mà các em yêu quý, th8n tQing nhQ các thày cô giáo, anh chX ph* trách. Vi$c hình thành các kt nbng, hành vi và thói quen tích cFc cho các em u lOa tupi này dl dàng, thuNn lii hjn nhifu so vai cho HS u các c7p h3c trên. Tuy nhiên, u lOa tupi này, các em còn non nat, thi:u nhifu kinh nghi$m sgng nên r7t dl bX l^m d*ng, bX tpn thQjng, bX tai n^n thQjng tích, bX lôi kéo vào các hành vi có h^i cho sF phát tri1n th1 ch7t và tinh th8n cPa các em. Do vNy, vi$c giáo d*c KNS cho HS ti1u h3c là r7t c8n thi:t và có t8m quan tr3ng Brc bi$t. — M*c tiêu giáo d*c php thông cPa Vi$t Nam Bã chuy1n ty m*c tiêu cung c7p ki:n thOc là chP y:u sang hình thành và phát tri1n nhLng nbng lFc c8n thi:t u ngQRi h3c B1 Báp Ong sF phát tri1n và sF nghi$p công nghi$p hoá, hi$n B^i hoá B7t nQac. M*c tiêu giáo d*c cPa Vi$t Nam th1 hi$n m*c tiêu giáo d*c cPa th: kz XXI: H3c B1 bi:t, h3c B1 làm, h3c B1 tF kh}ng BXnh mình và h3c B1 cùng chung sgng (Delor, 1996). Vì vNy, vi$c giáo d*c KNS cho HS ti1u h3c nói riêng và HS php thông nói chung chính là nhƒm thFc hi$n m*c tiêu giáo d*c php thông, phù hip vai BXnh hQang Bpi mai nZi dung và phQjng pháp giáo d*c php thông. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC QUA CÁC MÔN HỌC | 13 * HS ti&u h)c còn r.t non n0t v2 kinh nghi5m s8ng, KNS. N=u không ?@Ac giáo dDc KNS, các em sF thi=u mGnh dGn, tH tin (hoJc hi=u thKng); dN bP v.p váp trong quan h5 v0i bGn bè và nhVng ng@Wi xung quanh; không bi=t tìm ki=m sH hZ trA, giúp ?\ c]a nhVng ng@Wi tin c^y khi gJp khó khan; thi=u khb nang phân tích, t@ duy phê phán, t@ duy sáng tGo, th@Wng khó khan, lúng túng, có th& sai lgm trong vi5c ra quy=t ?Pnh và gibi quy=t v.n ?2; thi=u khb nang tH bbo v5, do ?ó các em có th& sF bP lGm dDng, bP thn th@ing, bP tai nGn th@ing tích, dN bP lôi kéo vào các hành vi có hGi cho sH phát tri&n th& ch.t và tinh thgn c]a các em... c. Phản hồi cho hoạt động 3 — M#c tiêu giáo d#c KNS cho HS ph3 thông: + Trang bP cho HS nhVng ki=n thmc, giá trP, thái ?n và ko nang phù hAp. Trên ci sq ?ó hình thành cho HS nhVng hành vi, thói quen lành mGnh, tích cHc; ?rng thWi loGi bs nhVng hành vi, thói quen tiêu cHc trong các m8i quan h5, các tình hu8ng và hoGt ?nng htng ngày. + TGo ci hni thu^n lAi ?& HS thHc hi5n t8t quy2n, bhn ph^n c]a mình và phát tri&n hài hoà v2 th& ch.t, trí tu5, tinh thgn và ?Go ?mc. — M#c tiêu giáo d#c KNS cho HS ti7u h8c: + Trang bP cho HS mnt s8 KNS cgn thi=t, phù hAp v0i lma tuhi, trong ?ó có chú ý ?=n tính ?Jc thù v2 ?i2u ki5n ?Pa lí, kinh t= và van hoá c]a vùng, mi2n, dân tnc. + Trên ci sq ?ó hình thành cho HS nhVng hành vi, thói quen lành mGnh, tích cHc; ?rng thWi loGi bs nhVng hành vi, thói quen tiêu cHc trong các m8i quan h5, các tình hu8ng và hoGt ?nng htng ngày. + TGo ci hni thu^n lAi ?& HS thHc hi5n t8t quy2n, bhn ph^n c]a mình và phát tri&n hài hoà v2 th& ch.t, trí tu5, tinh thgn và ?Go ?mc. — Nguyên t:c giáo d#c KNS cho HS: + T@ing tác: KNS không th& ?@Ac hình thành chw qua vi5c nghe gibng và tH ?)c tài li5u mà phbi thông qua các hoGt ?nng t@ing tác v0i ng@Wi khác. Vi5c nghe gibng và tH ?)c tài li5u chw giúp HS thay ?hi nh^n thmc v2 mnt v.n ?2 nào ?ó. Nhi2u KNS ?@Ac hình thành trong quá trình HS t@ing tác v0i bGn cùng h)c và nhVng ng@Wi xung quanh (ko nang th@ing l@Ang, ko nang gibi quy=t v.n ?2, ko nang t@ duy phê phán, ko nang hAp tác, ko nang tH nh^n thmc...) thông qua hoGt ?nng h)c t^p hoJc các hoGt ?nng xã hni trong nhà tr@Wng. Trong khi tham gia các hoGt ?nng có tính t@ing tác, 14 | MODULE TH 39 + + + + HS có d&p th* hi,n các ý t01ng c3a mình, xem xét ý t01ng c3a ng0;i khác, =0>c =ánh giá và xem xét lBi nhCng kinh nghi,m sEng c3a mình tr0Gc =ây theo mKt cách nhìn nhLn khác. Vì vLy, vi,c tO chPc các hoBt =Kng có tính chRt t0Sng tác cao trong nhà tr0;ng tBo cS hKi quan trVng =* giáo dWc KNS hi,u quZ. TrZi nghi,m: KNS ch^ =0>c hình thành khi ng0;i hVc =0>c trZi nghi,m qua các tình huEng th_c t`. HS ch^ có ka nbng khi các em t_ làm vi,c =ó, chP không ch^ nói vd vi,c =ó. Kinh nghi,m tích lue =0>c khi HS =0>c hành =Kng trong các tình huEng =a dBng sf giúp các em dh dàng si dWng và =idu ch^nh các ka nbng phù h>p vGi =idu ki,n th_c t`. Do vLy, GV cmn thi`t k` và tO chPc th_c hi,n các hoBt =Kng trong và ngoài gi; hVc sao cho HS có cS hKi th* hi,n ý t01ng cá nhân, t_ trZi nghi,m và bi`t phân tích kinh nghi,m sEng c3a chính mình và ng0;i khác. Ti`n trình: Giáo dWc KNS không th* hình thành trong “ngày mKt, ngày hai” mà =òi hri phZi có cZ quá trình: ts thay =Oi nhLn thPc =`n hình thành thái =K và cuEi cùng là thay =Oi hành vi. tây là mKt quá trình mà mui y`u tE có th* là kh1i =mu c3a mKt chu trình mGi. Do =ó, nhà giáo dWc có th* tác =Kng lên bRt kì mwt xích nào trong chu trình trên: thay =Oi thái =K dxn =`n mong muEn thay =Oi nhLn thPc và hành vi hoyc hành vi thay =Oi tBo nên s_ thay =Oi nhLn thPc và thái =K. Thay =Oi hành vi: MWc =ích cuEi cùng c3a giáo dWc KNS là giúp ng0;i hVc thay =Oi hành vi theo h0Gng tích c_c. Giáo dWc KNS thúc ={y ng0;i hVc thay =Oi hay =&nh h0Gng lBi các giá tr&, thái =K và hành =Kng c3a mình. Thay =Oi hành vi, thái =K và giá tr& 1 tsng con ng0;i là mKt quá trình khó khbn và dihn ra không =|ng th;i. Có th;i =i*m ng0;i hVc lBi quay tr1 lBi nhCng thái =K, hành vi hoyc giá tr& tr0Gc. Do =ó, các nhà giáo dWc cmn kiên trì ch; =>i và tO chPc các hoBt =Kng liên tWc =* HS duy trì hành vi mGi và có thói quen mGi; tBo =Kng l_c cho HS =idu ch^nh hoyc thay =Oi giá tr&, thái =K và nhCng hành vi tr0Gc =ây, thích nghi hoyc chRp nhLn các giá tr&, thái =K và hành vi mGi. GV không nhRt thi`t phZi luôn luôn tóm twt bài “hK” HS, mà cmn tBo =idu ki,n cho HS t_ tóm twt nhCng ghi nhLn cho bZn thân sau mui gi; hVc/phmn hVc. Th;i gian — môi tr0;ng giáo dWc: Giáo dWc KNS cmn th_c hi,n 1 mVi nSi, mVi lúc và th_c hi,n càng sGm càng tEt =Ei vGi tr em. Môi tr0;ng giáo dWc =0>c tO chPc nh‚m tBo cS hKi cho HS áp dWng ki`n thPc và ka nbng vào các tình huEng “th_c” trong cuKc sEng. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC QUA CÁC MÔN HỌC | 15 Giáo d&c KNS +,-c th0c hi1n trong gia +ình, trong nhà tr,9ng và c;ng + ch?c giáo d&c KNS có thA là bD mF, là thGy cô, là bJn cùng hLc hay các thành viên c;ng + thông, giáo d&c KNS +,-c th0c hi1n trên các gi9 hLc, trong các hoJt +;ng lao +;ng, hoJt +;ng +oàn thA — xã h;i, hoJt +;ng giáo d&c ngoài gi9 lên lSp và các hoJt +;ng giáo d&c khác. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 — Vì sao nói KNS góp phGn phát triAn cá nhân? Hãy tìm ví d& th0c t[ v\ m;t ng,9i có ho]c không có m;t KNS nào +ó (ví d& k_ n`ng giao ti[p, k_ n`ng t0 nhan th?c, k_ n`ng gibi quy[t mâu thuen, k_ n`ng ?ng phó vSi c`ng thfng...) và bnh h,hng cia vi1c có ho]c không có KNS +ó +Di vSi cu;c sDng cia bbn thân ng,9i +ó cjng nh, +Di vSi mLi ng,9i xung quanh. — Vì sao KNS lJi góp phGn thúc +ly s0 phát triAn xã h;i? — HS lSp/tr,9ng bJn dJy hi1n nay th,9ng thi[u KNS nào? BiAu hi1n c& thA nh, th[ nào? Nội dung 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC 1. THÔNG TIN NGUỒN CHO NỘI DUNG 2 oLc các tiAu m&c 3 và 4 cia m&c IV trong phGn th? nhst — M!t s% v'n )* chung v* k0 n1ng s%ng và giáo d7c k0 n1ng s%ng cho h8c sinh trong nhà tr:;ng ph= thông, Tài li1u Giáo d&c KNS trong các môn hLc h tiAu hLc, lSp 1/ lSp 2/ lSp 3/ lSp 4/ lSp 5, NXB Giáo d&c Vi1t Nam, 2010. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu về nội dung giáo dục KNS. — oLc tiAu m&c 3 trong M&c IV cia phGn thông tin ngu
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.