Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

doc
Số trang Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 3 Cỡ tệp Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 63 KB Lượt tải Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 3 Lượt đọc Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 40
Đánh giá Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Áp dụng cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng) [01] Kỳ tính thuế: Ngày … tháng … năm … [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (*): A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI [04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………….................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ……………………………………......................................................... [07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ................................................. [09] Điện thoại:……………….[10] Fax:.........................[11] Email: .......................... [12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………. [15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ................................................. [17] Điện thoại: ....................... [18] Fax: .....................[19] Email: ........................... [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................Ngày:........................................ Đơn vị tính: Đồng Việt Nam STT Tổ chức phát hành Mã cổ phiếu [21] [22] [23] I. Số lượng cổ phiếu Mệnh giá cổ phiếu [24] [25] Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức) được chia theo mệnh giá [26] Tổng giá trị theo giá sổ sách kế toán (hoặc theo giá thị trường) [27] Thuế phải nộp [28] Cổ phiếu trả thay cổ tức: 1 2 … II. Lợi tức ghi tăng vốn: 1 2 1 … Tổng cộng [29] [30] [31] (Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đề nghị nộp Hồ sơ thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định) Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:.......... …, ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) B. PHẦN TÍNH THUẾ VÀ THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ 1. Tên người nộp thuế ....................................................................................................... 2. Mã số thuế: 3. Cách tính thuế phải nộp Căn cứ hướng dẫn tại tiết d, Khoản 2, Điều 11, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 65/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân: Thuế phải nộp = thu nhập tính thuế x thuế suất (5%) Trong đó thu nhập tính thuế được tính như sau: - Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu cao hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là: + Giá trị cổ tức ghi trên sổ sách kế toán ([26]); hoặc + Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) mệnh giá ([24]x[25]) - Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu thấp hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là: + Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng ([24] x giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng). 4. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp :………………………………đồng (Viết bằng chữ:…………………………………………………………………….) 2 5 Thông báo của cơ quan thuế: Yêu cầu Ông (Bà) nộp số tiền thuế nêu trên tại …………………….…… Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày …..…. tháng …….... năm …….... Quá thời hạn nêu trên mà chưa nộp đủ tiền thuế thì người nộp thuế phải chịu nộp tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành. CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ …., ngày …tháng… năm …… (Ký, ghi rõ họ tên) THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.