Mẫu chứng từ kế toán thông dụng

doc
Số trang Mẫu chứng từ kế toán thông dụng 46 Cỡ tệp Mẫu chứng từ kế toán thông dụng 680 KB Lượt tải Mẫu chứng từ kế toán thông dụng 0 Lượt đọc Mẫu chứng từ kế toán thông dụng 3
Đánh giá Mẫu chứng từ kế toán thông dụng
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

2- Mẫu chứng từ kế toán 2.1- Mẫu chứng từ kế toán ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 Đơn vị: ......................................... Bộ phận: ....................................... Mã đơn vị SDNS:......................... Mẫu số: C01a- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG Tháng .........năm......... Số TT Họ và tên A B Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ C Số:................... Ngày trong tháng 1 2 3 ... 31 1 2 3 ..... 31 Số công hưởng lương thời gian 32 Quy ra công Số công nghỉ không lương 33 Số công hưởng BHXH 34 Cộng Người chấm công (Ký, họ tên) Ký hiệu chấm công: - Lương thời gian - Ốm, điều dưỡng - Con ốm - Thai sản - Tai nạn Ngày......tháng .... năm... Người duyệt (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) + Ô Cô Ts T - Hội nghị, học tập - Nghỉ bù - Nghỉ không lương - Ngừng việc - Lao động nghĩa vụ H Nb No N - Nghỉ phép Lđ P Đơn vị:................................... Bộ phận : ............................... Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C01b – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Tháng........năm.......... Số:.............. Ngày trong tháng S T T Họ và tên A B 1 2 ... 1 2 ... Cộng số giờ làm thêm Số giờ Số giờ của Số giờ Số giờ 31 của ngày ngày thứ bảy, của ngày, làm làm việc chủ nhật lễ, tết đêm 31 32 33 34 35 Cộng Người chấm công làm thêm (Ký, họ tên) Ngày........ tháng.......năm...... Xác nhận của bộ phận Thủ trưởng đơn vị (phòng, ban) có người làm thêm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị : .................................. Bộ phận : ............................... Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số: C01C- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY BÁO LÀM THÊM GIỜ Ngày..........tháng..........năm ..... Số:............. - Họ tên: ......................................................................................................... - Nơi công tác: ............................................................................................... Ngày tháng A Những công việc đã làm B Thời gian làm thêm Từ Đến Tổng số giờ giờ giờ 1 2 3 Người báo làm thêm giờ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn giá Thành tiền Ký tên 4 5 C Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị:......................................... Bộ phận:....................................... Mã đơn vị SDNS:......................... Mẫu số C02a- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng.....năm... Mã số STT công chức, viên chức A B Mã TK CN C Họ và tên D 22 Cộng Nghỉ việc không được hưởng lương 8 BHXH trả thay lương 9 Cấp Mã số bậc ngạch chức vụ lương E G x x Tổng cộng tiền lương và BHXH được hưởng 10 = 7 – 8 + 9 Số:.................... Nợ:................... Có:.................... Hệ số lương 1 Hệ số phụ cấp chức vụ 2 x x Lương hệ số Hệ số phụ cấp khác ... ... ... 3 4 5 Các khoản trừ vào lương Thuế BHXH ..... Cộng thu nhập 11 12 13 14 Cộng hệ số 6 Thành tiền 7 x Tổng số tiền lương còn được nhận 15 = 10 - 14 Ký nhận H x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):....................................................................................................................................... Ngày... tháng... năm ..... Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:..................................... Bộ phận : ................................. Mã đơn vị SDNS:..................... Mẫu số: C05 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN PHỤ CẤP Tháng........năm......... Số:…….......... Nợ:................ Có:................ Số TT Họ và tên Chức vụ A B C D 1 Tỷ lệ (%) hưởng phụ cấp 2 Cộng x x x x Địa chỉ Mức lương cơ quan đang hưởng làm việc Số tiền phụ cấp được hưởng 3 Ký nhận E x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):……………........…………………………………… Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày….. tháng…..năm….. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Đơn vị:................ Bộ phận: ............ Mã ĐVSDNS:..... Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc =========&========= Mẫu số: C06- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐI ĐƯỜNG Số: ......................... Cấp cho:..................................................................................................................... Chức vụ: :................................................................................................................... Được cử đi công tác tại:............................................................................................. Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số.......... ngày......... tháng......... năm............ Từ ngày......... tháng........ năm......... đến ngày......... tháng........ năm........................ Ngày...... tháng...... năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Tiền ứng trước Lương...........................đ Công tác phí.................đ Cộng.............................đ Nơi đi Nơi đến A Ngày 1 Phương Số ngày tiện sử dụng công tác 2 3 Lý do lưu trú 4 Chứng nhận của cơ quan nơi công tác (Ký tên, đóng dấu) B Nơi đi... Nơi đến... Nơi đi... Nơi đến... Nơi đi... Nơi đến... Nơi đi... Nơi đến... - Vé người.........................................vé x......................đ = .............................đ - Vé cước ......................................... vé x......................đ = .............................đ - Phụ phí lấy vé bằng điện thoại...... vé x......................đ = .............................đ - Phòng nghỉ.....................................vé x......................đ = .............................đ 1- Phụ cấp đi đường: cộng.....................................................đ 2- Phụ cấp lưu trú...................................................................đ Tổng cộng ngày công tác:......................................................đ Ngày ... tháng ... năm ... Duyệt Số tiền được thanh toán là:................. Duyệt Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp...............ngày Người đi công tác Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 27 Đơn vị:.................................. Bộ phận:................................ Mã đơn vị SDNS:.................. Mẫu số C07-HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ Tháng..........năm........... Số:................ B Hệ số lương 1 Hệ số phụ cấp chức vụ 2 Cộng x x TT Họ và tên A 28 Làm thêm Làm thêm ngày Làm thêm ngày ngày làm việc thứ bảy, chủ nhật lễ, ngày tết Thành Thành Thành Số giờ Số giờ Số giờ tiền tiền tiền 8 9 10 11 12 13 x x x Hệ số phụ cấp khác Cộng hệ số Tiền lương tháng 3 4 5 x x Làm thêm buổi đêm Thành Số giờ tiền 14 15 x Tổng cộng tiền 16 Mức lương Ngày Giờ 6 7 x Số ngày nghỉ bù Số ngày 17 Thành tiền 18 x Số tiền thực được thanh toán Người nhận tiền ký xác nhận 19 = 16 - 18 C x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):..................................................................................................................................... (Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm.....) Ngày....tháng....năm ... Người lập Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) x Đơn vị : ..................................... Bộ phận : .................................. Mã đơn vị SDNS:..................... Mẫu số: C08- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số : ...................... HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM Hôm nay, ngày ... tháng... năm .................. tại:.........................................., gồm có: Họ, tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho........................... Bên giao khoán ........................ Họ, tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho......................... ..Bên nhận khoán ....................... 29 Cùng ký kết hợp đồng giao khoán : I- Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán ....................................................................................................................................................................................... II- Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán ........................................................................................................................................................................................ III- Những điều khoản chung về hợp đồng - Thời gian thực hiện hợp đồng - Phương thức thanh toán tiền - Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng ....................................................................... Đại diện bên nhận khoán (Ký, họ tên) Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:...................................... Bộ phận:.................................... Mã đơn vị SDNS:...................... Mẫu số C09 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI (Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc) 30 STT A Số:................. Nợ:................ Có:................. Họ và tên người thuê:..................................................................................................................................................... Bộ phận (Hoặc địa chỉ):................................................................................................................................................. Đã thuê những công việc sau để: ........................................ tại địa điểm................................ từ ngày..... đến ngày..... Số công Tiền Địa chỉ Số tiền Họ và tên Nội dung hoặc tên hoặc khối Đơn giá Thành thuế Ký hoặc số còn lại người được thuê công việc thuê lượng công thanh toán tiền khấu nhận CMT được nhận việc đã làm trừ B C D 1 2 3 4 5 E Cộng x x x x x Đề nghị............... cho thanh toán số tiền:............. Tổng số tiền (Viết bằng chữ):....................................................................................................................................................... (Kèm theo.... chứng từ kế toán khác) Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày....tháng....năm ... Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:.................... Mẫu số C10 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày .....tháng .....năm....... Số:................ Họ tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho........................... Bên giao khoán ........................ Họ tên : ..................................Chức vụ ..................... Đại diện cho......................... ..Bên nhận khoán ....................... Cùng thanh lý hợp đồng số.........ngày... tháng ... năm........... Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện:............... Giá trị hợp đồng đã thực hiện: Bên .................. đã thanh toán cho bên.................... số tiền là...................... đồng (viết bằng chữ)............................... Số tiền bị phạt do bên .................... vi phạm hợp đồng:................................. đồng (viết bằng chữ)............................. Số tiền bên ................ còn phải thanh toán cho bên ................ là .................. đồng (viết bằng chữ)............................ Kết luận:............................................................................................................................................ Đại diện bên nhận khoán (Ký, họ tên) Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.......................................... Bộ phận:....................................... Mã đơn vị SDNS:......................... Mẫu số C11 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG Tháng.... năm......... Số:................ STT A Số tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ B Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ 1 Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế Trong đó Tổng Trích vào Trừ vào số chi phí lương 2 3 4 Tổng số 5 Kinh phí công đoàn Trong đó Số phải Trích vào Trừ vào nộp CĐ chi phí lương cấp trên 6 7 8 Số được để lại chi tại đơn vị 9 32 Cộng Ngày... tháng... năm... Người lập (Ký, họ tên) Đơn vị:........................................... Bộ phận:........................................ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Mẫu số C12 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC Mã đơn vị SDNS:.......................... ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Tháng..........năm........... Số:............ STT Họ và tên Đơn vị A B C Cộng x Tiền tàu xe 1 Tiền lưu trú 2 Tiền trọ 3 Cộng 4 Số tiền đã tạm ứng 5 Số tiền còn được nhận 6=4-5 D x Tổng số tiền (Viết bằng chữ):....................................................................................................................................................... (Kèm theo.... chứng từ gốc: Vé, Giấy đi đường, Hoá đơn,...) Người lập (Ký, họ tên) Ký nhận Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày....tháng....năm ... Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị:............................ Bộ phận:.......................... Mã đơn vị SDNS:........... Mẫu số C21 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày.....tháng.....năm ...... Nợ ......................... Số: ......................... Có ......................... - Họ tên người nhận hàng: ........................... Địa chỉ (bộ phận)............................. - Lý do xuất kho: .................................................................................................... - Xuất tại kho (ngăn lô): ................................Địa điểm ......................................... Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số Mã Đơn vị Đơn Thành phẩm chất vật tư, dụng cụ Thực TT số tính Yêu cầu giá tiền sản phẩm, hàng hoá xuất A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x Tổng số tiền (viết bằng chữ):........................................................................ Số chứng từ kèm theo:.......................................................................... Ngày... tháng ... năm ... Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ (Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C23 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Số:................. - Thời điểm kiểm kê .....giờ ...ngày ...tháng ...năm...... - Ban kiểm kê gồm : Ông/Bà:.....................................................Chức vụ......................................Đại diện:.....................................Trưởng ban Ông/Bà:.....................................................Chức vụ......................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên - Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây: 36 S Tên, nhãn hiệu, Chênh lệch Phẩm chất Theo Theo Đơn T quy cách vật tư, Mã sổ kế toán kiểm kê Thừa Thiếu Đơn Còn Kém Mất vị T giá dụng cụ, sản số Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành tốt phẩm phẩm tính chất phẩm, hàng hoá lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền 100% chất A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cộng x x Thủ trưởng đơn vị (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) x x x Kế toán trưởng (Ký, họ tên) x Thủ kho (Ký, họ tên) x x x x Ngày.....tháng.....năm.... Trưởng ban kiểm kê (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............................. Bộ phận:.......................... Mã đơn vị SDNS:........... Mẫu số C24 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ MUA HÀNG Ngày.....tháng.....năm ...... Quyển số:............... Số:......................... - Họ tên người mua:............................................................. - Bộ phận (phòng, ban):....................................................... Số TT Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá, vật tư, công cụ dịch vụ A B Tên người bán hoặc địa chỉ mua hàng C Cộng x Nợ:................... Có:................... Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền D 1 2 3 x x x - Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................. * Ghi chú: .................................................................................................................. Người mua (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người duyệt mua (Ký, họ tên) Đơn vị:............................ Bộ phận:.......................... Mã đơn vị SDNS:........... Mẫu số C25 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Ngày…tháng…năm…. Số:............. - Căn cứ………số…..ngày…..tháng…..năm…..của…………………… Ban kiểm nghiệm gồm: + Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………..Trưởng ban + Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………….. Uỷ viên + Ông/Bà……………Chức vụ…………Đại diện……………….. Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: Tên nhãn hiệu, quy Phương Đơn Số lượng cách vật tư, thức vị theo Số công cụ, sản Mã số kiểm tính chứng từ TT phẩm, hàng nghiệm hoá A B C D E 1 Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất 2 3 Ghi chú F Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban kiểm nghiệm (Ký, họ tên) Đơn vị:............................ Bộ phận:......................... Mã đơn vị SDNS:........... Mẫu số C30 - BB (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Quyển số:............ Ngày .......tháng .......năm ....... Số:................ Nợ:............... Có:............... Họ, tên người nộp tiền:................................................................................... Địa chỉ:........................................................................................................... Lý do nộp:...................................................................................................... Số tiền:...............................(Viết bằng chữ):.................................................. ........................................................................................................................ Kèm theo:..........................................................................Chứng từ kế toán. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :........................ Ngày ......tháng ......năm ..... Người nộp Thủ quĩ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):............................................................ + Số tiền quy đổi:.......................................................................................... (Nếu gửi ra ngoài phải đóng dấu) Đơn vị:.............................. Địa chỉ:............................ Mã đơn vị SDNS:............. Mẫu số C31 - BB (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số :........... Ngày .....tháng .....năm ....... Số :..................... Nợ :.................... Có :..................... Họ, tên người nhận tiền:................................................................................. Địa chỉ:........................................................................................................... Lý do chi:....................................................................................................... Số tiền:........................(Viết bằng chữ):................................................ ........................................................................................................................ Kèm theo .............................................................. Chứng từ kế toán Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ).......................... Ngày ...... tháng ..... năm ...... Thủ quĩ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):......................................................... + Số tiền quy đổi:....................................................................................... (Nếu gửi ra ngoài phải đóng dấu) 39 Đơn vị:................................... Bộ phận:................................. Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C32 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ...... Số : .......................... Kính gửi :....................................................................................................... Tên tôi là :...................................................................................................... Bộ phận (hoặc địa chỉ) :................................................................................. Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.........................(Viết bằng chữ)...................... ........................................................................................................................ Lý do tạm ứng :.............................................................................................. Thời hạn thanh toán :..................................................................................... Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Duyệt tạm ứng:...... (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................. Bộ phận:................................ Mã đơn vị SDNS:.................. Mẫu số C33 - BB (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ....... Số :............... Nợ :.............. Có:............... - Họ tên người thanh toán:............................................................................. - Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................ - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền A 1 I - Số tiền tạm ứng 1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số .............ngày ......... - Phiếu chi số .............ngày ......... - ... II - Số tiền đã chi 1. Chứng từ số ...........ngày................. 2. ......................................................... III - Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II ) 2. Chi quá số tạm ứng ( II - I ) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Kế toán thanh toán (Ký, họ tên) Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) Đơn vị:................................. Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................ Mẫu số C34 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho đồng Việt Nam) Số:............ Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm ....... Chúng tôi gồm: - Ông/Bà:........................................đại diện kế toán - Ông/Bà:........................................đại diện thủ quĩ - Ông/Bà:........................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quĩ tiền mặt, kết quả như sau: Số TT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền A I II 1 2 3 4 5 B Số dư theo sổ quỹ Số kiểm kê thực tế: - Loại ................ - Loại ............... - Loại ............... - Loại ............... - ... Cộng số tiền đã kiểm kê thực tế 1 X X ................ ................ ................ ................ ................ ................ 2 ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... III Chênh lệch: (III = I – II) x - Lý do: + Thừa:.......................................................................................... + Thiếu:.......................................................................................... - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: .................................................................... ........................................................................................................................ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ quĩ (Ký, họ tên) Người chịu trách nhiệm kiểm kê quĩ (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................. Bộ phận:................................ Mã đơn vị SDNS:.................. Mẫu số C35 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) Số:................ Vào ........giờ .........ngày .........tháng ..........năm.... ..... Chúng tôi gồm: - Ông/Bà:........................................đại diện kế toán - Ông/Bà:........................................đại diện thủ quĩ - Ông/Bà:........................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quỹ (ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí), kết quả như sau: STT Diễn giải A B I II 1 2 III Đơn vị tính C Số lượng 1 Đơn giá 2 Tính ra tiền VN Tỷ giá Tiền VN 3 4 Ghi chú D Số dư theo sổ quỹ x x Số kiểm kê thực tế x x - Loại - Loại ...... Chênh lệch x x (III = I – II) - Lý do : + Thừa : .................................................................................... + Thiếu :.................................................................................... - Kết luận sau khi kiểm kê quĩ: .................................................................. ..................................................................................................................... Thủ quĩ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người chịu trách nhiệm kiểm kê quĩ (Ký, họ tên) Đơn vị:................................ Bộ phận:.............................. Mã đơn vị SDNS:............... Mẫu số C37- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày.......tháng........năm... Số:.............. Kính gửi:................................................ Họ và tên người đề nghị thanh toán:................................................................. Bộ phận (Hoặc địa chỉ):.................................................................................... Nội dung thanh toán:........................................................................................ Số tiền:....................Viết bằng chữ:.................................................................. (Kèm theo............chứng từ gốc) Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) Đơn vị:................................... Địa chỉ:................................... Mã đơn vị SDNS:................... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) Mẫu số C38 - BB (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN LAI THU TIỀN Ngày .....tháng .....năm.......... Quyển số:............ Số:............. - Họ, tên người nộp:................................................................................ - Địa chỉ:................................................................................................... - Nội dung thu:......................................................................................... - Số tiền thu: ...........................(Viết bằng chữ): ..................................... ....................................................................................................... ............ Người nộp tiền (Ký, họ tên) Người thu tiền (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:................................ Mã đơn vị SDNS:.................. Mẫu số C40a– HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ HỘI THẢO, TẬP HUẤN Số:............... - Nội dung hội thảo (tập huấn):............................................................................... - Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................ - Thời gian hội thảo: ......................... ngày, từ ngày...../...../......đến ngày..../.../..... Số tiền Họ và tên người Số Chức Đơn vị Ký tham dự hội thảo, Ngày Ngày TT vụ công tác …. Tổng số nhận tập huấn ..... ...... A B C D 1 2 3 4 E Cộng x x x Tổng số người tham dự:............................................................................................. Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):.......................................................................... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.................................... Bộ phận:................................ Mã đơn vị SDNS:.................. Ngày..... tháng.....năm..... Người chi tiền (Ký, họ tên) Mẫu số C40b– HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI THAM DỰ HỘI THẢO, TẬP HUẤN Số:............... - Nội dung hội thảo (tập huấn):............................................................................... - Địa điểm hội thảo (tập huấn):................................................................................ - Thời gian hội thảo ngày........tháng........năm.......... Số Họ và tên người Đơn vị Ký Chức vụ Số tiền TT tham dự hội thảo, tập huấn công tác nhận A B C D 1 E Cộng x x x Tổng số người tham dự:........................................................................................... Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ):.......................................................................... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngày..... tháng.....năm..... Người chi tiền (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C50- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày .....tháng .....năm ...... Số:............ Nợ: ........... Có: ........... Căn cứ Quyết định số : ......................ngày .......tháng .......năm .......của ............. .........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ Ban giao nhận TSCĐ gồm : - Ông/Bà ...............................chức vụ .......................................... Đại diện bên giao - Ông/Bà ...............................chức vụ ..........................................Đại diện bên nhận - Ông/Bà ................................chức vụ .........................................Đại diện................ Địa điểm giao nhận TSCĐ :....................................................................................... Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau : Tên, ký Năm hiệu Nước Số Năm đưa S quy cách sản hiệu sản vào TT (cấp xuất TSCĐ xuất sử hạng (XD) dụng TSCĐ) A Tính nguyên giá tài sản cố định Công suất Chi Chi (diện Giá phí phí mua tích vận chạy T.kế) (Z SX) chuyển thử B C D 1 2 3 Cộng x x x x x 4 5 6 ... Nguyên giá TSCĐ 7 8 Tài liệu kỹ thuật kèm theo E x DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO Số TT A Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng B Thủ trưởng bên nhận (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị tính Số lượng C 1 Kế toán trưởng bên nhận (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Giá trị 2 Người giao (Ký, họ tên) Đơn vị:....................................... Bộ phận:..................................... Mã đơn vị SDNS:....................... Mẫu số C51- HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Ngày .....tháng...... năm ...... Số : .............. Nợ: .............. Có: .............. Căn cứ Quyết định số :........ngày ......tháng ......năm...... của ................................... ................................................................ về việc thanh lý tài sản cố định I- Ban thanh lý TSCĐ gồm: Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện .....................Trưởng ban Ông/Bà:..............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên Ông/Bà: .............................Chức vụ....................Đại diện ...........................Uỷ viên II- Tiến hành thanh lý TSCĐ: - Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ .......................................................... - Số hiệu TSCĐ ......................................................................................................... - Nước sản xuất (xây dựng)........................................................................................ - Năm sản xuất .......................................................................................................... - Năm đưa vào sử dụng ..............................Số thẻ TSCĐ ......................................... - Nguyên giá TSCĐ ................................................................................................... - Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý...................................................... - Giá trị còn lại của TSCĐ.......................................................................................... III - Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày ......... tháng ......... năm ..... Trưởng Ban thanh lý (Ký, họ tên) IV - Kết quả thanh lý TSCĐ: - Chi phí thanh lý TSCĐ :...........................(viết bằng chữ) ...................................... - Giá trị thu hồi :..........................................(viết bằng chữ) ..................................... - Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ...........tháng ..........năm .......... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngày .........tháng .........năm ...... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị:.................................... Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C52 – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ Ngày... tháng .... năm... Số:................. Nợ:................ Có:................ Căn cứ Quyết định số:................. ngày ... tháng ... năm ... của ............ về việc đánh giá lại TSCĐ Ông/ Bà:.....................................................Chứcvụ......................................Đại diện:..........................Chủ tịch Hội đồng Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây: 48 STT A Tên, ký mã hiệu, qui cách Số hiệu (cấp hạng) TSCĐ TSCĐ B C Cộng x Số thẻ TSCĐ D Giá trị đang ghi sổ Nguyên Giá trị Giá trị giá hao mòn còn lại 1 2 3 Giá trị theo đánh giá lại 4 Chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá trị còn lại Tăng Giảm 6 7 x Ghi chú: Cột 4 “Giá trị theo đánh giá lại” nếu đánh giá lại cả hao mòn thì cột 4 phải tách ra thành 3 cột tương tự cột 1, 2, 3. Uỷ viên/ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) Đơn vị :................................ Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. Mẫu số C53– HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ TSCĐ Số:............ Thời điểm kiểm kê..........................giờ.........ngày.......tháng........năm ..... 49 Ban kiểm kê gồm: - Ông /Bà .............................chức vụ .........................................đại diện.....................................................Trưởng ban - Ông /Bà ............................ chức vụ ..........................................đại diện....................................................Uỷ viên - Ông/Bà...............................chức vụ...........................................đại diện....................................................Uỷ viên Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau: S Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Nơi TT Tên tài sản Mã số Giá trị sử Số Nguyên Giá trị Số Nguyên Số Nguyên Giá trị cố định TSCĐ còn dụng lượng giá còn lại lượng giá lượng giá còn lại lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng x x x Thủ trưởng đơn vị (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên, đóng dấu) x Kế toán trưởng (Ký, họ tên) x Trưởng Ban kiểm kê (Ký, họ tên) Ghi chú E x Đơn vị :................................ Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. Mẫu số C54 - HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH Ngày ... tháng ... năm... Số: ............. Nợ: ...................... Có: ...................... Căn cứ Quyết định số: ................... ngày ... tháng ... năm ... của ............................. Chúng tôi gồm: - Ông /Bà ....................Chức vụ............... Đại diện ........................ đơn vị sửa chữa - Ông /Bà .................. .Chức vụ............... Đại diện ...................... đơn vị có TSCĐ. Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau: - Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ ......................................................... - Số hiệu TSCĐ ............................................ Số thẻ TSCĐ: .................................... - Bộ phận quản lý, sử dụng: ...................................................................................... - Thời gian sửa chữa từ ngày ..... tháng.... năm ...... đến ngày .....tháng ....năm ....... Các bộ phận sửa chữa gồm có: Tên bộ phận sửa chữa A Nội dung (mức độ) công việc sửa chữa B Giá dự toán 1 Cộng Chi phí thực tế 2 Kết quả kiểm tra 3 x Kết luận: .................................................................................................................... ................................................................................................................... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đại diện đơn vị nhận (Ký, họ tên) Đại diện đơn vị giao (Ký, họ tên) Đơn vị :................................... Bộ phận:.................................. Mã đơn vị SDNS:................... Mẫu số C55a – HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TÍNH HAO MÒN TSCĐ Năm.......... Số:............ Số TT A 1 2 3 Loại TSCĐ Nguyên giá B 1 Tỷ lệ Số hao mòn tính vào..... hao mòn 2 3 Nhà cửa Vật kiến trúc .............. Cộng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) x Ngày .... tháng....năm.... Người lập (Ký, họ tên) Đơn vị :................................ Bộ phận:............................... Mã đơn vị SDNS:................. Mẫu số C55B– HD (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng ... năm ... Số:.............. STT A 1 2 3 4 Chỉ tiêu B I- Số khấu hao trích kỳ trước II- Số khấu hao TSCĐ tăng trong kỳ -... III- Số khấu hao TSCĐ giảm trong kỳ -... IV- Số khấu hao trích kỳ này (I+ II-III) Người lập (Ký, họ tên) Tỷ lệ khấu hao (%) hoặc thời gian sử dụng 1 Nơi sử dụng Tổng số Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao Sản phẩm ... 2 3 4 Phân bổ Sản phẩm Sản ... phẩm ... 5 6 Ngày....tháng....năm ... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Dịch vụ ... 7
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.