MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ

pdf
Số trang MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ 5 Cỡ tệp MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ 157 KB Lượt tải MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ 0 Lượt đọc MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ 0
Đánh giá MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Tên Doanh nghiệp báo cáo Phụ lục 04 Địa chỉ, điện thoại, fax: BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOẢN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ Kính gửi: - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ… (NƠI DOANH NGHIỆP CÓ TRỤ SỞ CHÍNH) - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM (VỤ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI) ST T Số Tổng Thị Đồng Tài khoản - trị giá trườn tiền Nơi mở TK phát g phát hành niêm hành SỐ DƯ ĐẦU SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KỲ TRONG KỲ KỲ Tổng Trong Số rút Số thanh toán Tổng Trong KẾ HOẠCH TRẢ NỢ KỲ TỚI Gốc Lãi yết số đó vốn quá trong hạn kỳ nợ số Gố c Lãi quá Ph hạn í nợ gốc gốc 1 2 3 4 5 6 7 đó 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng cộng (Quy nghìn USD) …., ngày tháng năm LẬP BIỂU KIỂM SOÁT ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) DOANH NGHIỆP (ký tên, đóng dấu) 1. Đối tượng áp dụng: Áp dụng với doanh nghiệp (bao gồm cả TCTD) thực hiện vay nước ngoài trung, dài hạn thông qua phát hành trái phiếu quốc tế. 2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 10 tháng đầu tiên trong quý tiếp theo (đối với báo cáo quý) và chậm nhất ngày 31/01 năm tiếp theo (đối với báo cáo năm) 3. Kỳ báo cáo: Hàng quý, hàng năm. 4. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản. Hướng dẫn lập báo cáo: (2) Số Tài khoản vốn vay, trả nợ mở tại TCTD được phép (tên TCTD) để thực hiện khoản phát hành. Báo cáo theo từng khoản phát hành tương ứng với từng tài khoản mở tại TCTD (3) Tổng trị giá phát hành: Tổng số tiền phát hành trái phiếu (4) Thị trường mà doanh nghiệp đăng ký niêm yết trái phiếu quốc tế (5) Đồng tiền phát hành và trả nợ trái phiếu (6) Số dư đầu kỳ: Tổng dư nợ của trái phiếu tại thời điểm đầu kỳ báo cáo (7) Quá hạn: Tổng số nợ gốc quá hạn tại thời điểm đầu kỳ báo cáo (8) Số rút vốn trong kỳ báo cáo: Số tiền bán trái phiếu Doanh nghiệp thu về khi thực hiện đợt phát hành trái phiếu. (9), (10) Số trả nợ gốc, lãi trái phiếu trong kỳ báo cáo. (11) Số trả phí phát sinh trong kỳ báo cáo liên quan đến việc phát hành trái phiếu (12) Số dư cuối kỳ: Tổng dư nợ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. (13) Quá hạn: Tổng số sợ gốc quá hạn tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. (14), (15): Kế hoạch trả nợ gốc, lãi trái phiếu dự kiến phát sinh trong quý tiếp theo của quý báo cáo. Mối liên hệ giữa các cột trong báo cáo: Cột (12) = Cột (6) + Cột (8) - Cột (9)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.