Luyện thi hóa học - 2009

pdf
Số trang Luyện thi hóa học - 2009 12 Cỡ tệp Luyện thi hóa học - 2009 354 KB Lượt tải Luyện thi hóa học - 2009 0 Lượt đọc Luyện thi hóa học - 2009 0
Đánh giá Luyện thi hóa học - 2009
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 12 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

 LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 CHUYÊN ĐỀ : CROM - SAÉT – ĐỒNG I.CROM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. 2. Trong c¸c cÊu h×nh electron cña nguyªn tö vµ ion crom sau ®©y, cÊu h×nh electron nµo ®óng A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. B. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3. 3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí. B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh. C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC). D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3). 6. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính; C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. 7. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. 8. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư. D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 9. Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý? A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3. 10. Cho ph¶n øng : ...Cr + ... Sn2+ → ... Cr3+ + ... Sn a) Khi c©n b»ng ph¶n øng trªn, hÖ sè cña ion Cr3+ sÏ lµ A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 b) Pin ®iÖn ho¸ Cr − Sn trong qu¸ tr×nh phãng ®iÖn x¶y ra ph¶n øng trªn. BiÕt E o = −0,74 V. SuÊt ®iÖn 3+ Cr /Cr ®éng chuÈn cña pin ®iÖn ho¸ lµ A. −0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. −0,88 V 11. CÆp kim lo¹i cã tÝnh chÊt bÒn trong kh«ng khÝ, n-íc nhê cã líp mµng oxit rÊt máng bÒn b¶o vÖ lµ : A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr 12. Kim lo¹i nµo thô ®éng víi HNO3, H2SO4 ®Æc nguéi: A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn 13. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2 GV. Thaân Troïng Tuaán C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 14. So s¸nh nµo d-íi ®©y kh«ng ®óng: A. Fe(OH)2 vµ Cr(OH)2 ®Òu lµ bazo vµ lµ chÊt khö B. Al(OH)3 vµ Cr(OH)3 ®Òu lµ chÊt l-ìng tÝnh vµ võa cã tÝnh oxi hãa võa cã tÝnh khö C. H2SO4 vµ H2CrO4 ®Òu lµ axit cã tÝnh oxi hãa m¹nh D. BaSO4 vµ BaCrO4 ®Òu lµ nh÷ng chÊt kh«ng tan trong n-íc 15. ThÐp inox lµ hîp kim kh«ng gØ cña hîp kim s¾t víi cacbon vµ nguyªn tè kh¸c trong ®ã cã chøa: A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn 16. C«ng thøc cña phÌn Crom-Kali lµ: B. A. Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O D. C. 2Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O Cr2(SO4)3.2K2SO4.24H2O 17. Trong ph¶n øng oxi hãa - khö cã sù tham gia cña CrO3 , Cr(OH)3 chÊt nµy cã vai trß lµ: A. ChÊt oxi hãa trung b×nh B. chÊt oxi hãa m¹nh C. ChÊt khö trung b×nh D. Cã thÓ lµ chÊt oxi hãa, còng cã thÓ lµ chÊt khö. 18. Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dd do ion nào sau đây gây ra A. K+ B. SO42C. Cr3+ D. K+ và Cr3+ 19. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 oC 20. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh (lục). Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. 21. Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. 22. Phản ứng nào sau đây không đúng?  t→2CrCl3 t → Cr3N2 D. 3Cr + N2  A. Cr + 2F2 → CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 t → Cr2S3 C. 2Cr + 3S  23. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí? A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép. 24. Cho các phản ứng : 1, M + H+ -> A + B 2, B + NaOH -> C + D 3, C + O2 + H2O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng 25. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O 26. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: - Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 27. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng B. CrO là một oxit bazo C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit bazo 28. chọn câu sai A. Cr có tính khử mạnh hơn Fe B. Cr là kim loại chỉ tạo được oxit bazo C. Cr có những tính chất hóa học giống Al Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 1  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 D. Cr có những hợp chất giống hợp chất của S 29. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dd bazo, dd axit, dd axit và dd bazo lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3 B. CrO3, CrO, Cr2O3 C. CrO, Cr2O3, CrO3 D. CrO3, Cr2O3, CrO 30. Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+ -> Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO4231. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 8 D. 14 32. Muèn ®iÒu chÕ ®-îc 78g crom b»ng ph-¬ng ph¸p nhiÖt nh«m th× khèi l-îng nh«m cÇn dïng lµ: A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g. 33. §èt ch¸y bét crom trong oxi d- thu ®-îc 2,28 gam mét oxit duy nhÊt. Khèi l-îng crom bÞ ®èt ch¸y lµ: A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam 34. Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=100%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g 35. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g 36. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam 37. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn 2− hoàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO 4 là: A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol 38. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng: A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam 39. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là: A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam 40. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol 41. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hh là: A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam 42. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 đktc. Giá trị của V là A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08 43. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g 44. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3 C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3 45. Chọn phát biểu không đúng A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh GV. Thaân Troïng Tuaán C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat 46. Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao. C. hợp kim có độ cứng cao. D. hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ. 47. Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. 48. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr II. SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT 1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d6 D. [Ar]3d3 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 2. Caáu hình e naøo sau ñaây vieát ñuùng? A. 26Fe: [Ar] 4S13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4 C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5 3. Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. lập phương tâm khối ( Feα ) hoặc lập phương tâm diện( Feγ ). 4. Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g) A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. 5. Câu nào sai trong các câu sau? A. Crom có tính khử yếu hơn sắt. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. C. Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa. 6. TÝnh chÊt vËt lý nµo d-íi ®©y kh«ng ph¶i lµ tÝnh chÊt vËt lý cña Fe? A. Kim lo¹i nÆng, khã nãng ch¶y B. Mµu vµng n©u, dÎo, dÔ rÌn C. DÉn ®iÖn vµ nhiÖt tèt D. Cã tÝnh nhiÔm tõ 7. Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho d-íi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeSO4 + Cu C. Fe + Cl2 → FeCl2 B. Fe + CuSO4 → D. Fe + H2O → FeO + H2 8. Ph¶n øng nµo sau ®©y ®· ®-îc viÕt kh«ng ®óng? A. 3Fe + 2O2 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 t  → Fe3O4 t   →2FeI3 B. 2Fe + 3Cl2 D. Fe + S t  → t   →FeS 9. Ph¶n øng nµo d-íi ®©y kh«ng thÓ sö dông ®Ó ®iÒu chÕ FeO? t A. Fe(OH)2  → B. FeCO3 t  → Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 2  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 t C. Fe(NO3)2  → Fe2O3 D. CO + 500 − 600 o C 24. Trong caùc loaïi quaëng saét , Quaëng chöùa haøm löôïng % Fe lôùn nhaát laø    → 10. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì? A. FeO, NO FeO, NO2 và O2 D. FeO, NO và O2 C. Xiñerit 25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là B. Fe2O3, NO2 và O2 C. 11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là A. HNO3 C. Cu(NO3)2 A. Hematit (Fe2O3) B. Manhetit ( Fe3O4 ) D. Pirit (FeS2) (FeCO3 ) A. FeCl3. C. FeSO4. B. FeCl2. D. (NH4)2.Fe2(SO4)3.24H2O. 26. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám? A. Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. B. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 B. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. 12. Dung dÞch muèi FeCl3 kh«ng t¸c dông víi kim lo¹i nµo d-íi ®©y? D. Gang xám chứa nhiều xementit. 13. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? 27. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g) A. Na, Al, Zn Ba, Mg, Ni 28. Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây? A. Zn C. Cu B. Fe D. Ag B. Fe, Mg, Cu D. K, Ca, Al C. A. 4,81. A. 14. §èt nãng mét Ýt bét s¾t trong b×nh ®ùng khÝ oxi, sau ®ã ®Ó nguéi vµ cho vµo b×nh mét l-îng d- dung dÞch HCl. Sè ph-¬ng tr×nh ph¶n øng hãa häc x¶y ra lµ: A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 15. Dung dòch HI coù tính khöû , noù coù theå khöû ñöôïc ion naøo trong caùc ion döôùi ñaây : A. Fe2+ C.Cu2+ B. Fe3+ D. Al3+ 16. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thu được SO2 và dung dịch A không có H2SO4 dư . Vậy dd A là A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3 D. A,B,C đều có thể đúng C. FeSO4, 17. Hoaø tan hoaøn toaøn hoãn hôïp FeS vaø FeCO3 baèng moät löôïng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc hoãn hôïp goàm hai khí X ,Y. Coâng thöùc hoaù hoïc cuûa X, Y laàn löôït laø : A. H2S vaøSO2 C.SO2 vaø CO B.H2S vaø CO2 D. SO2 vaø CO2 18. Cho hoãn hôïp FeS vaøFeS2 taùc duïng vôùi dung dòch HNO3 loaõng dö thu ñöôïc dd A chöùa ion naøo sau ñaây : A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+ C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+ 19. Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, MgO, Cu, Fe D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu 20. Dung dÞch A chøa ®ång thêi 1 anion vµ c¸c cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+. Anion ®ã lµ: A. ClC. SO42- B. NO3D. CO32- 21. Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO4 quan s¸t thÊy hiÖn t-îng g×? A. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh. B. 5,81 C. 6,81. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO3 C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H2SO4 đặc, nóng. 29. Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. X là A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe 30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam C. 9,6 gam B. 6,4 gam 31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A) A. 4013. B. 3728. C. 3918. 32. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là A. Al, dung dịch NaOH. Al, dung dịch NaOH, khí clo. B. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. NaOH, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch 33. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3. ZnO, Al2O3. B. Cu, Fe, ZnO, Al2O3. C. Cu, Fe, A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. 34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g) B. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh. A. 70. B. 72. D. 75. C. C. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch cã mµu 65. D. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu xanh. 35. Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là xanh. 22. Nhá dÇn dÇn dung dÞch KMnO4 ®Õn d- vµo cèc ®ùng dung dÞch hçn hîp FeSO4 vµ H2SO4. HiÖn t-îng quan s¸t ®-îc lµ: A. FeO. D. FeCO3. A. dd thu ®-îc cã mµu tÝm. 36. Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất B. dd thu ®-îc kh«ng mµu. C. XuÊt hiÖn kÕt tña mµu tÝm. D. XuÊt hiÖn kÕt tña mµu xanh nh¹t 23. Tröôøng hôïp naøo sau ñaây khoâng phuø hôïp giöõa teân quaëng saét vaø coâng thöùc hôïp chaát saét chính trong quaëng A. Hematit naâu chöùa Fe2O3 C. Xiñerit chöùa FeCO3 B. Manhetit chöùa Fe3O4 D. Pirit chöùa FeS2 GV. Thaân Troïng Tuaán D. Cu, Fe, Zn, A 34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%) A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe2O3. C. Fe3O4. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H 37. Hòa tan 32 g CuSO4 vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 3  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 A. 1,18 g và 1,172 lit. A/ Al C. 1,30 g và 1,821 lit. B/ Mg B. 3,2 g và 1,12 lit. A. 0,15. B. 0,05 . 39. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr D/ Fe A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al2OC.3 và 0,0625. Fe D/ B hoD. ặc 0,5. C đúng 52.Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng cho thể tích khíAl, NO 2 lớn hơn cả là C. Fe, Cu D. Fe, Zn, Cr B. Fe, Al, Ag 40. Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH4+). A. 4,48 (lit). Zn lit. D. 2,01 g và C/ 2,105 51. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm: 38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là B. 3,36 (lit). A. Ag B. Cu C. Zn. 53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam) A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. 54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình C. 8,96 (NH(lit). 4)2Cr2O7 Cr2O3 D. + 17,92 N2 + (lit). 4H2O.  → 41. Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 76% ; 24%. D. 55%; 45%. 55. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. 0 (D) + ? + ? C. +2, +3, +6. B. Cu C. Fe Câu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là → (E) + (G); A. CaCO3 → (E);  → C. CaO + CO2 0 t → (E) B. +2, +4, +6. A. Zn → (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH → (D) + (G); (C) + NaOH C. 7,5. 56. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H2SO4. Sau khi thu được 448 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đã dùng là cao t  → (A); (A) + HCl B. 6,5. A. +2, +3, +7. 42. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 A. 8,5. (F) + ? ; Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, 43. Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím) CaO + CO2.  → B. CaO + SiO CaCO3. D. CaSiO 57. Thổi một luồng khí CO2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g) A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. 58. Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng ddHCl và bằng ddH2SO4 đặc, nóng thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là: A/ Magiê B/ Sắt C/ Nhôm D/ Kẽm. B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (đỏ) 59. Hoà tan 2,32g FexOy hết trong ddH2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí SO2(đkc).Công thức cuả FexOy là: C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) A/ FeO D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh) 60. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt 44. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng. A. FeO B/ Fe3O4 C/ Fe2O3 B. Fe2O3 D/ Không xác định được. C. Fe3O4 D. KQK, cụ thể là: 61. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? 44. Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe A. FeO C. FeO + HNO3 D. FeS + HNO3 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đúng 45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó. A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Magiê 46. Hòa tan hoàn toàn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại. A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cu2O 47. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có dX/O2=1,3125. Khối lượng m là: A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g 48. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là: A/ Fe(NO3)3 B/ Fe(NO3)3, HNO3 C/ Fe(NO3)2 D/ Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 49. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 50. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng ddH2SO4 loãng , rồi cô cạn dd sau pứ thu được 5m g muối khan .Kim loại này là: GV. Thaân Troïng Tuaán 62. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y) A. Vdd(Y) = 2,26lít B. Vdd (Y) = 2,28lít C. Vdd(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác, cụ thể là:.. 63. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào s ắt A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g 64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl và dd NaOH NaOH C. dd HCl và dd NH3 B. dd HNO3 và dd D. dd HNO3 và dd NH3 65. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 4  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau C. C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2 66. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam) A. 7,6. 68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g) B. 17,7. 69. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g) A. 7,0. B. 8,0. 70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt FeCrO4) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là A. 33,6%. B. 27,2%. 71. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. 72. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au 73. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là: A. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ B. B. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ 2+ 2+ 2+ 3+ + 2+ 2+ 3+ + 3+ D. Fe , Ni , Cu , Ag , Fe , Au 3+ 74. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 75. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là A. FeO. Fe3O4. B. Fe2O3 D. FeCO3. C. 76: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%). D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lò điện. 77. Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng : 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 (1) ; Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 (2); FeO + CO → Fe + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoãng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng B. (2). C. (3). 78. Trong bèn hîp kim cña Fe víi C (ngoµi ra cßn cã l-îng nhá Mn, Si, P, S, ...) víi hµm l-îng C t-¬ng øng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) vµ 4,9% (4) th× hîp kim nµo lµ gang vµ hîp kim nµo lµ thÐp? A. Gang ThÐp (1), (2) (3), (4) GV. Thaân Troïng Tuaán B. (1), (4) (2), (3) A. 1800 B. 400 CO + 3Fe2O3 → 2Fe3O4 + CO2 C. 500-600 CO + Fe3O4 → C + CO2 → 2CO 3FeO + CO2 900-1000 + FeO → Fe + CO2 C. 15 D.CO 10,2. 80. Hòa tan hòan toàn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2D. O3 16,7.D. Chỉ có câu B đúng C. 19,7. 81. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol B. 0,065 mol 0,07 mol D. 0,075 mol C. 9,0. D.C.10,0. 82. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd: A. 1 lượng sắt dư. C. 30,2% C. 1 lượng HCl dư. B. 1 lượng kẽm dư. 66,4%. D. 1 lượngD.HNO 3 dư. 83. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất : A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu 84 Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu80,70%. được m gam chất rắn. mD. có27,95%; giá trị là:72,05%. C. 19,30%; A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. 85. ChÊt nµo d-íi ®©y lµ chÊt khö oxit s¾t trong lß cao? B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au A. Cu, H2 Ag, Au. B. CO D. Zn, Cr, Fe, Ni, C. Al D. Na. A. Dung dÞch tr-íc ph¶n øng cã mµu tÝm hång. Dung dÞch sau ph¶n øng cã mµu vµng. B. C. L-îng KMnO4 cÇn dïng lµ 0,02 mol L-îng H2SO4 cÇn dïng lµ 0,18 mol D. 87. §Ó 28 gam bét s¾t ngoµi kh«ng khÝ mét thêi gian thÊy khèi l-îng t¨ng lªn thµnh 34,4 gam. TÝnh % s¾t ®· bÞ oxi hãa, gi¶ thiÕt s¶n phÈm oxi hãa chØ lµ s¾t tõ oxit. A. 48,8% B. 60,0% C. C. 3581,4% D.D.3399,9% 88.Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. C. Al. B. Fe. D. Ni. 89. Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 g. C. 0,3999 g. B. 1,9999 g. D. 2,1000 g. 90. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng. A. (1). D. cả (1), (2) và (3) D. 86. NhËn xÐt nµo d-íi ®©y lµ kh«ng ®óng cho ph¶n øng oxi hãa hÕt 0,1 mol FeSO4 b»ng KMnO4 trong H2SO4: C. Ni , Fe , Cu , Fe , Ag , Au 2+ (2), (4) D. B. 11,4. A. 18,7. (1), (3) 79. Tr-êng hîp nµo d-íi ®©y kh«ng cã sù phï hîp gi÷a nhiÖt ®é (oC) vµ ph¶n øng x¶y ra trong lß cao? Gang ThÐp (3), (4) (1), (2) A. 8,19 lít. C. 4,48 lít. B. 7,33 lít . D. 6,23 lít. 91. Hoøa tan moät löôïng FeSO4.7H2O trong nöôùc ñeå ñöôïc 300ml dung dòch. Theâm H2SO4 vaøo 20ml dd treân thì dung dòch hoãn hôïp thu ñöôïc laøm maát maøu 30ml dd KMnO4 0,1M. Khoái löôïng FeSO4. 7H2O ban ñaàu laø A. 65,22 gam C. 4,15 gam B. 62,55 gam D. 4,51 gam 92. Hoaø tan hoaøn toaøn 10 g hh muoái khan FeSO4 vaø Fe2(SO4)3. Dung dòch thu ñöôïc cho p öù hoaøn toaøn vôùi 1,58 g KMnO4 trong moâi tröôøng axit H2SO4. Thaønh phaàn phaàn traêm theo khoái löôïng cuûa FeSO4 trong hh laø: A. 76% C.24% B. 67% D. Ñaùp aùn khaùc Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 5 D.  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 93. Cho hh Fe vaø FeS taùc duïng vôùi dd HCl dö thu 2,24 lít hoãn hôïp khí (ñktc) coù tyû khoái ñoái vôùi H2 baèng 9. Thaønh phaàn % theo soá mol cuûa Fe trong hoãn hôïp ban ñaàu laø : A. 40% C.35% B. 60% D. 50% 94. Cho 20 gam hh Fe vaø Mg taùc duïng heát vôùi dd HCl thaáy coù 1,0 gam khí hiñroâ thoaùt ra. Ñem coâ caïn dung dòch sau phaûn öùng thì thu ñöôïc bao nhieâu gam muoái khan. A. 50 gam B. 60 gam D. 60,5 gam C. 55,5 gam 95. Hßa tan 2,16 gam FeO trong l-îng d- dung dÞch HNO3 lo·ng thu ®-îc V lÝt (®ktc) khi NO duy nhÊt. V b»ng: A. 0,224 lÝt C. 0,448 lÝt B. 0,336 lÝt D. 2,240 lÝt 96.Thªm dd NaOH d- vµo dd chøa 0,015 mol FeCl2 trong kh«ng khÝ. Khi c¸c pø x¶y ra hoµn toµn th× khèi l-îng ↓thu ®-îc là A. 1,095 gam C. 1,605 gam B. 1,350 gam D. 13,05 gam 97. TÝnh l-îng I2 h×nh thµnh khi cho dung dÞch chøa 0,2 mol FeCl3 ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch chøa 0,3 mol KI. A. 0,10 mol C. 0,20 mol B. 0,15 mol D. 0,40 mol 98. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là 107. Hoaø tan 2,4 g moät oxit saét caàn vöøa ñuû 90ml dung dòch HCl 1M. Coâng thöùc cuûa oxit saét noùi treân laø : A. Fe2O3 C.Føe3O4 B. FeO D. Khoâng xaùc ñònh ñöôïc 108. Hoaø tan heát 0,15 mol oxit saét trong dd HNO3 dö thu ñöôïc 108,9g muoái vaø V lít khí NO (25oC vaø 1,2atm). Oxit saét laø: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C.FeO D. khoâng ñuû giaû thieát ñeå keát luaän 109. Cho hh X coù khoái löôïng 16,4g boät Fe vaø moät oxit saét hoaø tan heát trong dd HCl dö thu ñöôïc 3,36 lít khí H2(ñktc) vaø dd Y. Cho Y taùc duïng vôùi dd NaOH dö thu ñöôïc keát tuûa Z. loïc keát tuûa Z roài röûa saïch sau ñoù nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi thu ñöôïc 20 g chaát raén . Coâng thöùc oxit saét ñaõ duøng ôû treân laø : A. Fe2O3 B. FeO D. Khoâng xaùc ñònh ñöôïc C.Føe3O4 110. Chaát X coù coâng thöùc FexOy . Hoaø tan 29g X trong dd H2SO4 ñaëc noùng dö giaûi phoùng ra 4g SO2. Coâng thöùc cuûa X laø: A. Fe2O3 C.Fe3O4 B. FeO D. ñaùp aùn khaùc 111. Hoaø tan hoaøn toaøn m gam moät oxit saét trong dung dòch H2SO4 ñaëc dö thu ñöôïc phaàn dung dòch chöùa 120g muoái vaø 2,24l khí SO2 (ñktc). Coâng thöùc oxit saét vaø giaù trò m laø: C. A. Fe2O3 vaø48g B. FeO vaø 43,2gC.Fe3O4 vaø46,4g D. ñaùp aùn khaùc 99. CÇn bao nhiªu tÊn quÆng manhetit chøa 80% Fe3O4 ®Ó cã thÓ luyÖn ®-îc 800 tÊn gang cã hµm l-îng s¾t 95%. L-îng s¾t bÞ hao hôt trong s¶n xuÊt lµ 1%. 112. Cho hh goàm boät nhoâm vaø oxit saét. Thöïc hieän hoaøn toaøn phaûn öùng nhieät nhoâm (giaû söû chæ coù phaûn öùng oxit saét thaønh Fe) thu ñöôïc hh raén B coù khoái löôïng 19,82 g. Chia hh B thaønh 2 phaàn baèng nhau: A. 231 g. B. 232 g. D. 234 g. 233 g. A. 1325,16 tÊn C. 3512,61 tÊn B. 2351,16 tÊn D. 5213,61 tÊn -Phaàn 1 : cho td vôùi moät löôïng dö dd NaOH thu ñöôïc 1,68 lít khí H2 ñktc. 100. Cho hoãn hôïp m gam goàm Fe vaø Fe3O4 ñöôïc hoaø tan hoaøn toaøn vaøo dung dòch H2SO4 loaõng thu ñöôïc 6,72 lít khí H2 (ñktc) vaø dd Y. Dung dòch Y laøm maát maøu vöøa ñuû 12,008g KMnO4 trong dd . Giaù trò m laø : A.42,64g B. 35,36g D. Ñaùp aùn khaùc C.46,64g 101. Hoaø tan 10 g hh goàm boät Fe vaø FeO baèng moät löôïng dd HCl vöøa ñuû thu ñöôïc 1,12 lít H2(ñktc) vaø dd A. Cho dd A taùc duïng vôùi dd NaOH dö thu ñöôïc keát tuûa B, nung B trong khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi thì ñöôïc m g raén . Tính m . A. 8g C. 10g B. 16g D. 12g 102. Hoaø tan heát hoãn hôïp goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 baèng dung dòch HNO3 ñaëc noùng thu ñöôïc 4,48lít khí NO2 (ñktc). Coâ caïn dung dòch sau phaûn öùng thu ñöôïc 145,2 g muoái khan . Giaù trò m seõ laø : A. 33,6g B. 42,8g D. Keát quaû khaùc C.46,4g 103. Thoåi moät luoàng khí CO qua oáng söù ñöïng m gam hh goàm : CuO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 nung noùng. Luoàng khí thoaùt ra ngoaøi daãn vaøo nöôùc voâi trong dö, khoái löôïng bình taêng leân 12,1 g. Sau pöù chaát raén trong oáng söù coù khoái löôïng 225g . Tìm m A. 227,4 g C.229,4g -Phaàn 2 : cho td vôùi moät löôïng dö dd HCl thì coù 3,472 lít khí H2 thoaùt ra. Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa oxit saét: A. Fe2O3 B. Fe3O4 D. Khoâng xaùc ñònh ñöôïc 113. Khöû hoaøn toaøn 4,06g oxit kim loaïi baèng CO ôû nhieät ñoä cao taïo kim loaïi vaø khí. Khí sinh ra cho haáp thuï heát vaøo dd Ca(OH)2 dö taïo 7 g keát tuûa. kim loaïi sinh ra cho taùc duïng heát vôùi dd HCl dö thu ñöôïc 1,176l khí H2 (ñktc). oxit kim loaïi laø A. Fe2O3 B. ZnO D. ñaùp aùn khaùc = 0,02 1: Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thì A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn. B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn. 104. Để tác dụng hoàn toàn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là: 4,36 g C. 105. Moät loaïi oxit saét duøng ñeå luyeän gang. Neáu khöû a gam oxit saét naøy baèng CO ôû nhieät ñoä cao ngöôøi ta thu ñöôïc 0,84g Fe vaø 0,448 lít khí CO2 (ñktc). Coâng thöùc hoaù hoïc cuûa oxit saét treân laø: A. Fe2O3 B. FeO Khoâng xaùc ñònh ñöôïc C. Fe3O4 D. A. Fe2O3 B. Fe3O4 D. Cả A,B,C GV. Thaân Troïng Tuaán C. đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc. 2: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau: A. Cu + H2SO4 C.  → B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 C. Cu + 2H2SO4 106. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là: FeO A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y D. x = 0,09; y = 0,01 III .ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG D. Taát caû ñeàu sai B. 3,63 g D. 4,63 g C.Fe3O4 114. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y B. 227,18g A. 3,36 g C. FeO  →  → D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 CuSO4 + H2. 2CuSO4 + 2H2O CuSO4 + SO2 + 2H2O.  → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O 3: Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm chất nào sau đây? A. Al C. Zn B. Fe D. Ni Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 6  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 4: Cho Cu tác dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu pứ được với A. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 3. B. 2, 3, 5. D. 2, 3. 15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) 5: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là A. CuFeS2  → CuS B. CuFeS2  → CuO CuO  →  → Cu.  → Cu.  → Cu2S  → Cu2O D. CuFeS2  → Cu2S  → CuO  → 7. TiÕn hµnh ®iÖn ph©n hoµn toµn 100 ml dd X chøa AgNO3 vµ Cu(NO3)2 thu ®-îc 56 gam hçn hîp kim lo¹i ë catèt vµ 4,48 l khÝ ë anèt (®ktc). Nång ®é mol mçi muèi trong X lÇn l-ît lµ C. 8. Cho mét dd muèi clorua kim lo¹i.Cho mét tÊm s¾t nÆng 10 gam vµo 100 ml dd trªn, ph¶n øng xong khèi l-îng tÊm kim lo¹i lµ 10,1 gam. L¹i bá mét tÊm cacdimi (Cd) 10 gam vµo 100ml dd muèi clorua kim lo¹i trªn, ph¶n øng xong, khèi l-îng tÊm kim lo¹i lµ 9,4 gam. C«ng thøc ph©n tö muèi clorua kim lo¹i lµ HgCl2 C. 9 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1 C. 2 B. 3 D. 4 10 : Tiến hành hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2 V1 = 5V2 B. V1 = 10V2 D. V1 = 2V2 C. 11 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) AgNO3 (dư) B. HCl (dư) D. NH3 (dư) C. 12 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít 0,8 lít B. 0,6 lít D. 1,2 lít C. 13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO3 (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 11,5 C. 12,3 A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết. B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì. C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. B. 1,89 D. 1,87 18. Mét oxit kim lo¹i cã tØ lÖ phÇn tr¨m cña oxi trong thµnh phÇn lµ 20%. C«ng thøc cña oxit kim lo¹i ®ã lµ A. CuO B. FeO D. CrO C. 19. Cho oxit AxO y cña mét kim lo¹i A cã gi¸ trÞ kh«ng ®æi. Cho 9,6 gam AxOy nguyªn chÊt tan trong HNO3 d- thu ®-îc 22,56 gam muèi. C«ng thøc cña oxit lµ A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO 20. Dïng mét l-îng dd H2SO4 nång ®é 20%, ®un nãng ®Ó hßa tan võa ®ñ 0,2 mol CuO. Sau ph¶n øng lµm nguéi dung dÞch ®Õn 1000C. BiÕt r»ng ®é tan cña dd CuSO4 ë 100C lµ 17,4 gam, khèi l-îng tinh thÓ CuSO4.5H2O ®· t¸ch ra khái dung dÞch lµ A. 30,7 g. 45,2 g. B. 26,8g. C. D. 38,7 g. 21: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH. C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. D. 22: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng bạch dùng để đúc tiền là : A. 3. C. 1. B. 4. D. 2. 23: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2CO3. Cu2O. B. CuCO3. C. D. CuO. 24: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe 25. Thöïc hieän hai thí nghieäm : 1) Cho 3,84 gam Cu phaûn öùng vôùi 80ml dd HNO3 1M thoaùt ra V1 lít NO 2) Cho 3,84 gam Cu phaûn öùng vôùi 80ml dd chöùa HNO3 1M vaø H2SO4 thoaùt ra V2 lít NO Bieát NO laøsaûn phaåm khöû duy nhaát, caùc theå tích khí ño trong cuøng ñieàu kieän. Quan heä giöõa V1 vaø V2 laø A. V2 = V1 B. 10,5 D. 15,6 14: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO4 với GV. Thaân Troïng Tuaán A. 1.98 C. 1,78 MgO A. 0,5M vµ 0,3M B. 0,05M vµ 0,03M C. 0,5M vµ D. 0,03M vµ 0,05M B. PbCl2 D. CuCl2 B. 3,0. D. 2,6. 17: Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g) Nång ®é mol cña AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong A lÇn l-ît lµ A. NiCl2 C. 16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2 ampe là (g) Cu. A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M D. 4M; 2M B. 5,16. D. 4,16. A. 2,8. C. 2,4. 6. KhuÊy kÜ 100 ml dd A chøa Cu(NO3)2 vµ AgNO3 víi hçn hîp kim lo¹i cã chøa 0,03 mol Al vµ 0,05 mol Fe. Sau ph¶n øng thu ®-îc dd C vµ 8,12 gam chÊt r¾n B gåm3 kim lo¹i. Cho B t¸c dông víi HCl dthu ®-îc 0,672 lÝt H2( ®ktc). 2M ; 4M A. 5,61. 4,61. Cu.  → C. CuFeS2 0,3M D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. B. V2 = 2V1 D. V2 = 1,5V1 C. V2 = 2,5V1 26. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. 0,224. B. 0,112. C. D. 0,560. 27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 7  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 A. 57 ml. C. 75 ml. B. 50 ml. D. 90 ml. A. nhaän 13 e C. nhöôøng 13 e 28. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. C. natri nitrat. A. 0,746. 1,792. A. b > 2a D. 2b = a B. 0,448. B. 2,8 gam C. 5,6 gam 31. Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp ®ång kim lo¹i vµ ®ång (II) oxit vµo trong dd HNO3 ®Ëm ®Æc, gi¶i phãng 0,224 lÝt khÝ 00C vµ ¸p suÊt 2 atm. NÕu lÊy 7,2 gam hçn hîp ®ã khö b»ng H2 gi¶i phãng 0.9 gam n-íc. Khèi l-îng cña hçn hîp tan trong HNO3 lµ B. 2,88 gam D. 5,28 gam 32. Hoµ tan 2,4 g hçn hîp Cu vµ Fe cã tØ lÖ sè mol 1:1 vµ dd H2SO4 ®Æc nãng. KÕt thóc ph¶n øng thu ®-îc 0,05 mol s¶n phÈm khö duy nhÊt cã chøa l-u huúnh. S¶n phÈm khö ®ã lµ A. H2S C. S B. SO2 D. H2S2 33. Ng-êi ta nung §ång (II) disunfua trong oxi d- thu ®-îc chÊt r¾n X vµ hçn hîp Y gåm hai khÝ. Nung nãng X råi cho luång khÝ NH3 d- ®i thu ®-îc chÊt r¾n X1. Cho X1 nung hoµn toµn trong HNO3 thu ®-îc dd X2. C« c¹n dd X2 råi nung ë nhiÖt ®é cao thu ®-îc chÊt r¾n X3. ChÊt X1, X2, X3 lÇn l-ît lµ A. CuO; Cu; Cu(NO3)2 Cu ; Cu(NO3)2; CuO B. C. Cu(NO3)2; CuO; Cu Cu(OH)2; CuO D. Cu ; 34. Mệnh ñeà khoâng ñuùng laø B. Fe Khöû ñöôïc Cu2+ trong dung dòch. C. Fe2+ oxihoùa ñöôïc Cu2+ D. tính oxihoùa taêng thöù töï : Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ 35. Toång heä soá ( caùc nguyeân toá toái giaûn) cuûa taát caû caùc chaát trong pöù Cu vôùi HNO3 ñaëc noùng laø B. 10 D. 9 36. Hoaø tan hoaøn toaøn 12 gam hoãn hôïp Fe, Cu ( tæ leä mol 1:1) baèng axit HNO3 ñöôïc V lít ( ñktc) hh khí X (goàm NO vaø NO2 ) vaø dd Y ( chæ chöùa hai muoái vaø axit dö) . Tæ khoái hôi cuûa X ñoái vôùi H2 baèng 19. Giaù trò cuûa V laø A. 3,36 C. 5,60 B. 2,24 D.4,48 37. Hoaø tan hoaøn toaøn hh goàm 0,12 mol FeS2 vaø a mol Cu2S vaøo axit HNO3 vöø ñuû ñöôïc dd X ( chæ chöùa hai muoái sunfat) vaø khí duy nhaát NO. Giaù trò cuûa A laø A. 0,06 C. 0,075 B. 0,04 D. 0,12 38. Cho hh Fe, Cu phaûn öùng vôùi dd HNO3 loaõng. Sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn, thu ñöôïc dd chæ chöùa moät chaát tan vaø kim loaïi dö. Chaát tan ñoù laø Fe(NO3)2 A. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 B. HNO3 C. 39.Trong phaûn öùng ñoát chaùy CuFeS2 taïo ra saûn phaåm CuO, Fe2O3 vaø SO2 thì moät phaàn töû CuFeS2 laø GV. Thaân Troïng Tuaán 41. Cho Cu taùc duïng vôùi dd chöùa H2SO4 loaõng vaø NaNO3, vai troø cuûa NaNO3 trong phaûn öùng laø tröôøng A. chaát xuùc taùc B. chaát oxihoùa D. chaát khöû C. moâi * Sắt – Bài tập 1 – trang 141 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag. * Sắt – Bài tập 2 – trang 141 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. * Sắt – Bài tập 3 – trang 141 – SGK – Hoá học 12 – Cơ bản Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. * Sắt – Bài tập 4 – trang 141 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni. * Sắt – Bài tập 5 – trang 141 – SGK – Hoá học 12 – Cơ bản Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong hỗn hợp A là 1 : 3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Cl2 thì cần dùng 12,32 lít khí Cl2. Xác định kim loại M và phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đo ở đktc. * Hợp chất của sắt – Bài tập 2 – trang 145 – SGK – Hoá học 12 – Cơ bản Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. A. Fe3+ coù tính oxihoùa maïnh hôn Cu2+ A. 11 C. 8 C. b < 2a TỔNG HỢP BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA – CƠ BẢN Khèi l-îng kim lo¹i Fe trong hçn hîp lµ A. 7,20 gam C. 2,28 gam B. b = 2a C. D. 0,672. 30. Cho 12g hh Fe, Cu vµo 200ml dd HNO3 2M, thu ®-îc mét chÊt khÝ duy nhÊt kh«ng mµu, nÆng h¬n kh«ng khÝ, vµ cã mét kim lo¹i d-. Sau ®ã cho thªm dd H2SO4 2M, thÊy chÊt khÝ trªn tiÕp tôc tho¸t ra, ®Ó hoµ tan hÕt kim lo¹i cần 33,33ml. A. 6,4 gam D. 8,4 gam 40. Ñieän phaân dd chöùa a mol CuSO4 vaø b mol NaCl ( vôùi ñieän cöïc trô, coù maøng ngaên xoáp). Ñeå dd sau ñieän phaân laøm phenolphtalein chuyeån sang maøu hoàng thì ñieàu kieän cuûa a vaø b laø ( bieát ion SO42- khoâng bò ñieän phaân trong dd) B. ure. D. amoni nitrat. 29. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩ m khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là B. nhaän 12 e D. nhöôøng 12 e * Hợp chất của sắt – Bài tập 4 – trang 145 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. *: Hợp chất của sắt – Bài tập 5 – trang 145 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. *: Hợp kim của sắt – Bài tập 1 – trang 151 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Nêu những phản ứng chính xảy ra trong lò cao. *: Hợp kim của sắt – Bài tập 2 – trang 151 – SGK – Hoá học 12 – Cơ bản Nêu các phương pháp luyện thép và cho biết ưu điểm, nhược điểm của mỗi phương pháp * Hợp kim của sắt – Bài tập 3 – trang 151 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Mỗi loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 8  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 * Hợp chất của sắt – Bài tập 3 – trang 145 – SGK – Hoá học 12 – Cơ bản Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam * Hợp kim của sắt – Bài tập 4 – trang 151 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 15 gam. B. 16 gam. C. 17 gam. D. 18 gam * Hợp kim của sắt – Bài tập 5 – trang 151 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%. * Hợp kim của sắt – Bài tập 6 – trang 151 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất, lượng sắt bị hao hụt là 1%. * Crom và hợp chất của crom – Bài tập 2 – Trang 155 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d4 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2 * Crom và hợp chất của crom – Bài tập 3 – Trang 155 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 * Crom và hợp chất của crom – Bài tập 4 – Trang 155 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Hãy viết công thức của một số muối trong đó nguyên tố crom a) đóng vai trò cation. b) có trong thành phần của anion. * Crom và hợp chất của crom – Bài tập 5 – Trang 155 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam oxi và 1 mol crom(III) oxit. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng và xét xem natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa? * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 1 – Trang 158 – SGK Hoá học 12 – Cơ Bản Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10 * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 2 – Trang 159 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 3 – Trang 159 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: A. 21, 56 gam B. 21,65 gam C. 22,56 gam D. 22,65 gam * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 4 – Trang 159 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn. * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 5 – Trang 159 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. a) Xác định nồng độ mol của dung dịch A. b) Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi GV. Thaân Troïng Tuaán dung dịch hết màu xanh. Tính lượng sắt đã tham gian phản ứng. * Đồng và hợp chất của đồng – Bài tập 6 – Trang 159 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Một thanh đồng có khối lượng 140,8 gam được ngâm trong dung dịch AgNO3 nồng độ 32% (D = 1,2 g/ml) đến phản ứng hoàn toàn. Khi lấy thanh đồng ra thì nó có khối lượng là 171,2 gam. Tính thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng để ngâm thanh đồng (giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám hết vào thanh đồng). * – Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc – Bài tập 1 – Trang 163 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn * Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc – Bài tập 2 – Trang 163 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr * Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc – Bài tập 3 – Trang 163 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam B. 80 gam C. 85 gam D. 90 gam * Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc – Bài tập 4 – Trang 163 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? C. ZnSO4 D. A. ZnO B. Zn(OH)2 Zn(HCO3)2 * Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc – Bài tập 5 – Trang 163 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây? A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. ZnSO4 * Luyện tập: Tính chất hoá học – của sắt và hợp chất của chúng – Bài tập 2 – Trang 165 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt 3 mẫu hợp kim sau: Al – Fe, Al – Cu và Cu – Fe. * Luyện tập: Tính chất hoá học – của sắt và hợp chất của chúng – Bài tập 3 – Trang 165 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Một hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Cu. Hãy trình bày phương pháp hoá học để tách riêng từng kim loại từ hỗn hợp đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng. * Luyện tập: Tính chất hoá học – của sắt và hợp chất của chúng – Bài tập 4 – Trang 165 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí ở đktc. Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được một chất rắn. Tính khối lượng bột sắt đã dùng trong 2 trường hợp trên và khối lượng chất rắn thu được. * Luyện tập: Tính chất hoá học – của sắt và hợp chất của chúng – Bài tập 5 – Trang 165 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,6 gam B. 3,7 gam C. 3,8 gam D. 3,9 gam * Luyện tập: Tính chất hoá học – của sắt và hợp chất của chúng – Bài tập 6 – Trang 165 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt B. brom C. photpho D. crom * Luyện tập – Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng – Bài tập 2 – Trang 166 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khi không có không khí) thu được 38,08 lít khí. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Xác định thành phần % khối lượng của hợp kim. * Luyện tập – Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng – Bài tập 3 – Trang 167 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 9  LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít * Luyện tập – Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng – Bài tập 4 – Trang 167 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% * Luyện tập – Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng – Bài tập 5 – Trang 167 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam B. 9,4 gam C. 9,5 gam D. 9,6 gam * Luyện tập – Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng – Bài tập 6 – Trang 167 – SGK Hoá học 12 – Cơ bản Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3 TỔNG HỢP BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA –NÂNG CAO * Crom – Bài tập 1 – trang 190 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao Hãy trình bày những hiểu biết về: a) Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn. b) Cấu hình electron nguyên tử của crom. c) Khả năng tạo thành các số oxi hoá của crom. * Crom – Bài tập 2 – trang 190 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy so sánh tính chất hoá học của nhôm và crom. Viết phương trình hoá học minh hoạ. * Crom – Bài tập 3 – trang 190 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao Cho phản ứng: …Cr + … Sn2+ → …Cr3+ + …Sn a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1 B. 2 C. 3 6 b) Trong pin điện hoá Cr – Sn xảy ra phản ứng trên Biết D. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là: A. -0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. -0,88 V * Crom – Bài tập 5 – trang 190 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Một hợp kim Ni – Cr có chứa 80% niken và 20% crom theo khối lượng. Hãy cho biết trong hợp kim này có bao nhiêu mol niken ứng với 1 mol crom. * Một số hợp chất của crom – Bài tập 1 – trang 194 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao Có nhận xét gì về tính chất hoá học của các hợp chất Cr(II), Cr(III) và Cr(VI)?Dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh. * Sắt – Bài tập 1 – trang 198 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao Hãy cho biết: a) Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn. b) Cấu hình electron của nguyên tử và của các ion sắt. c) Tính chất hoá học cơ bản của sắt (dẫn ra những phản ứng minh họa, viết phương trình hoá học). * Sắt – Bài tập 2 – trang 198 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl. Lập luận về các trường hợp có thể xảy ra và viết phương trình hoá học. * Sắt – Bài tập 3 – trang 198 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy dùng 2 thuốc thử tự chọn để có thể phân biệt được các kim loại sau: Al, Fe, Mg, Ag. Trình bày cách nhận biết và viết các phương trình hoá học. * Sắt – Bài tập 4 – trang 198 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Phản ứng thực hiện xong, người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng. * Sắt – Bài tập 5 – trang 198 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O trong nước, được 500ml dung dịch. GV. Thaân Troïng Tuaán a) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã pha chế. b) Cho dần dần mạt sắt đến dư vào dung dịch trên. Trình bày các hiện tượng quan sát được và giải thích. Viết phương trình hoá học dạng phân tửu và dạng ion rút gọn. Cho biết vai trò các chất tham gian phản ứng. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng tăng hay giảm là bao nhiêu gam so với ban đầu? *: Một số hợp chất của sắt – Bài tập 1 – trang 202 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao a) Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt(II) là gì? Dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh cho điều đã khẳng định (viết phương trình hoá học). b) Tính chất hoá học chung cho hợp chất sắt(III) là gì? Dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh cho điều đã khẳng định (viết phương trình hoá học). *: Một số hợp chất của sắt – Bài tập 2 – trang 202 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh rằng các oxit sắt(II) là oxit bazơ, các hiđroxit sắt(II) là bazơ (viết các phương trình hoá học). *Một số hợp chất của sắt – Bài tập 4 – trang 202 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hoà tan 10 gam FeSO4 có lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3 trong nước, được 200 cm3 dung dịch. Biết 20 cm3 dung dịch này được axit hoá bằng H2SO4 loãng làm mất màu tím của 25 cm3 dung dịch KMnO4 0,03 M. a) Viết phương trình hoá học dạng ion rút gọn. Cho biết vai trò của ion Fe2+ và ion MnO4-. b) Có bao nhiêu mol ion Fe2+ tác dụng với 1 mol ion MnO4-? c) Có bao nhiêu mol ion Fe2+ tác dụng với 25 cm3 dung dịch KMnO4 0,03M? d) Có bao nhiêu gam Fe2+ trong 200 cm3 dung dịch ban đầu. e) Tính phần trăm theo khối lượng của FeSO4. *Hợp kim của sắt – Bài tập 1 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy ghép mỗi chữ cái ở cột trái với một số ở cột phải sao cho phù hợp: A. Cacbon 1. là nguyên tố kim loại B. Thép 2. là nguyên tố phi kim C. Sắt 3. là hợp kim sắt – cacbon (0,01 – 2%) D. Xemetit 4. là hợp kim sắt – cacbon (2 – 5%) E. Gang 5. là quặng hematit nâu 6. là hợp chất của sắt và cacbon. *Hợp kim của sắt – Bài tập 2 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy cho biết thành phần các nguyên tố và ứng dụng của: a) Gang và thép. b) Gang xám và gang trắng. c) Thép thường và thép đặc biệt. * Hợp kim của sắt – Bài tập 3 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy cho biết: a Nguyên tắc sản xuất gang và nguyên tắc sản xuất thép. b) Nguyên liệu cho sản xuất gang và sản xuât thép. c) Các phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình luyện gang và luyện thép. * Hợp kim của sắt – Bài tập 4 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm chính của 3 phương pháp luyện thép. *Hợp kim của sắt – Bài tập 5 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao Người ta luyện gang từ quặng chứa Fe3O4 trong lò cao. a) Viết phương trình hoá học cho các phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10,0 tấn gang chứa 4% C và một số tạp chất. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 87,5%. * Hợp kim của sắt – Bài tập 6 – trang 208 – SGK Hoá học 12 – Nâng cao a) Viết một số phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi luyện thép từ gang. b) Cần bao nhiêu tấn muối chứa 80% sắt (III) sunfat để có một lượng sắt bằng lượng sắt trong 1 tấn quặng hematit chứa 64,0% Fe2O3? c) Nếu lấy quặng hematit trên đem luyện gang, rồi luyện thép thì từ 10 tấn quặng sẽ thu được bao nhiêu tấn thép chứa 0,1%C và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 75%. Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.