Luật Lao động - Đinh Thị Chiến

ppt
Số trang Luật Lao động - Đinh Thị Chiến 68 Cỡ tệp Luật Lao động - Đinh Thị Chiến 1 MB Lượt tải Luật Lao động - Đinh Thị Chiến 3 Lượt đọc Luật Lao động - Đinh Thị Chiến 37
Đánh giá Luật Lao động - Đinh Thị Chiến
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

LUẬT LAO ĐỘNG Ths. Đinh Thị Chiến 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 1 Chương 1. KHÁI NiỆM LUẬT LAO ĐỘNG ViỆT NAM 1. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh Điều .1,2 BLLĐ 2012  quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ  Đặc điểm  Tính chất  các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 2 2. Phương pháp điều chỉnh 2.1 Phương pháp thỏa thuận  Nội dung: QHLĐ LCAL: Xác lập, thực hiện, chấm dứt. QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT. Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt hại; QH giải quyết TCLĐ.  Ý nghĩa: Đảm bảo quyền tự do việc làm của NLĐ Đảm bảo quyền tự do tuyển dụng lao động của NSDLĐ 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 3 2. Phương pháp điều chỉnh 2.2 Phương pháp mệnh lệnh Nội dung:  QHLĐ làm công ăn lương NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân theo. NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm việc của NLĐ NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm kỷ luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ  Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí, thanh tra NN về LĐ. Ý nghĩa:  Đảm bảo nhu cầu của việc sử dụng LĐ 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 4 2. Phương pháp điều chỉnh 2.3 Phương pháp tác động xã hội  Nội dung: Tham gia xây dựng các chính sách, pháp luật có liên quan đến quyền lợi của NLĐ. Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ Được tham khảo hoặc tham gia ý kiến khi NSDLĐ quyết định những vấn đề quan trọng liên quan đến quyền lợi của NLĐ. Tham gia GQTCLĐ  Ý nghĩa Bảo vệ NLĐ Điều hòa QHLĐ 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 5 3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LLĐ 3.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ 32. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ 3.3 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 6 Chương 1 1.4. Nguồn của luật lao động  Văn bản luật:  BLLĐ 1994 đã sđ,bs 2002,2006,2007 (hết hiệu lực từ ngày 30/4/2013)  BLLĐ 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/05/2012)  Luật BHXH, Luật Dạy nghề, Luật NLĐVN đi làm việc ở NN 2006  Văn bản dưới luật • Nghị định của Chính phú, QĐ của TTg. • Thông tư của BLĐTBXH, Thông tư liên tịch của các Bộ liên quan  Nguồn bổ sung  Thỏa ước lao động tập thể  Nội quy lao động 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 7 Chương II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. Khái niệm: Đ. 15 2. Đặc điểm  Đối tượng là việc làm có trả công  Lệ thuộc pháp lý  Liên quan đến tính mạng, sức khỏe, danh sự của NLĐ  Có sự tham gia của công đoàn. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 8 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 3. Giao kết HĐLĐ a) b) c) d) e) f) 03/24/22 05:02 Nguyên tắc giao kết: Đ.17-21 Hình thức HĐLĐ: Đ.16 Loại HĐLĐ: Đ.22 Nội dung HĐLĐ: Đ.23 HĐLĐ vô hiệu: : Đ.50-52 Thử việc: Đ.26 - 29 Đinh Thị Chiến, 2013 9 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 4. Thực hiện HĐLĐ: Đ.30 – 34 5. Sửa đổi, bổ sung HĐLĐ: Đ.35 6. Chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 – 49 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 10 6. Chấm dứt HĐLĐ a. Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 NLĐ đơn phương: Đ.37 NSDLĐ đơn phương: Đ.38,39 Hủy bỏ quyết định đơn phương: Đ.40 Thay đổi cơ cấu , CN, or lý do kinh tế: Đ.44 Tổ chức lại DN: Đ.45 Phương án sử dụng lao động: Đ.46 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 11 6. Chấm dứt HĐLĐ b. Trách nhiệm của NSDLĐ: Đ.47 c. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt HĐLĐ  Chấm dứt đúng luật:  Trợ cấp thôi việc: Đ.48  Trợ cấp mất việc làm: Đ.49  Đơn phương trái PL: Đ.41  NSDLĐ ĐPTL: Đ.42  NLĐ ĐPTL: Đ.43 Bài tập 1, Bài tập 2 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 12 7. Cho thuê lại lao động Khái niệm Ý nghĩa Cơ sở pháp lý: Đ.53-58 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 13 Chương III. ĐỐI THOẠI, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 1 Đối thoại tại nơi làm việc: Đ.63-65 2. Thương lượng tập thể: Đ.66 – 75 3 Thỏa ước lao động tập thể: 3.1 Các quy định chung 3.2 TƯLĐTT doanh nghiệp 3.3 TƯLĐTT ngành 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 14 Chương IV. Thời giờ làm việc – Thời giờ nghỉ ngơi 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 15 1. Khái niệm, ý nghĩa 1.1 Khái niệm Thời giờ làm việc Thời giờ nghỉ ngơi 1.2 Ý nghĩa Đảm bảo sức khỏe và đời sống tinh thần của NLĐ. Đảm bảo khả năng kinh doanh của NSDLĐ 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 16 2. Các loại thời giờ làm việc 2.1 Thời giờ làm việc bình thường: Đ.104 2.2 Giờ làm việc ban đêm: Đ.105: 22h-6h 2.3 Làm thêm giờ: Đ.106,107 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 17 3. Các loại thời giờ nghỉ ngơi 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 18 4. TGLV, TGNN đặc biệt Điều 117: Đối với các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên biển; làm việc trên biển; trong lĩnh vực nghệ thuật; sử dụng kỹ thuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao tần; công việc của thợ lặn, công việc trong hầm lò; công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng; công việc phải thường trực 24/24 giờ thì các bộ, ngành quản lý quy định cụ thể thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi sau khi thống nhất với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và phải tuân thủ quy định tại Điều 108 của Bộ luật này. Bài tập 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 19 Chương V. TIỀN LƯƠNG 1. Khái niệm, nguyên tắc trả lương : Đ.90 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 20 2. Mức lương tối thiểu 2.1 Khái niệm, ý nghĩa: Đ.91 2.2 Các mức lương tối thiểu  Lương tối thiểu chung  Lương tối thiểu theo vùng  Lương tối thiểu theo ngành 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 21 3. Thang lương, bảng lương, định mức l ao động : Đ.93 3.1 Khái niệm 3.2 Nguyên dựng tắc xây 3.3 Thủ tục xây dựng 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 22 2.3 Phụ cấp, trợ cấp Khái niệm Cơ sở pháp lý  Đ102 BLLĐ Đ.4 Nghị 14/12/2004 03/24/22 05:02 định 205/2004/NĐ-CP Đinh Thị Chiến, 2013 ngày 23 2. 3 Hình thức, kỳ hạn trả lương Hình thức trả lương: Đ. 94  Lương thời gian  Lương sản phẩm  Lương khoán  Trả bằng tiền mặt hoặc qua tài khoản cá nhân của NLĐ Kỳ hạn trả lương: Đ.95 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 24 2. 4 Nguyên tắc trả lương Điều 96 Trực tiếp, đầy đủ, đúng thời hạn  Trường hợp trả chậm: không quá 1 tháng và phải trả lãi 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 25 2. 5 Trả lương làm thêm, làm đêm Trả lương làm thêm giờ: K.1 Đ.97 Ngày thường Ngày nghỉ hàng tuần Ngày lễ, ngày nghỉ có huởng lương  Trả lương làm việc vào ban đêm: K.2 Đ.97 Trả lương làm thêm vào ban đêm: K.3 Đ.97 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 26 2.6 Tiền lương ngừng việc Điều 98  Lỗi của NSDLĐ  Lỗi của NLĐ  Nguyên nhân khách quan 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 27 2. 6. Các quy định khác Trả lương qua cai thầu: Đ.99 Tạm ứng lương: Đ.100 Khấu trừ lương: Đ.101 Chế độ phụ cấp, trợ cấp, nâng bậc, nâng lương: Đ.102 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 28 3. Tiền thưởng 3.1 Khái niệm, ý nghĩa: K.1 Đ.103 3.3 Quy chế thưởng: K.2 Đ.103 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 29 Chương VI. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 30 1. Kỷ luật lao động 1.1 Khái niệm: Đ.118 1.2 Ý nghĩa:  Đối với NSDLĐ  ĐốI VớI NLĐ  ĐốI VớI Nhà nước 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 31 1. Kỷ luật lao động 1.3 Nội quy lao động : Đ.119-122  Đối tượng ban hành  Nội dung  Thủ tục ban hành  Thủ tục đăng ký  Hiệu lực của nội quy 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 32 2. Trách nhiệm kỷ luật lao động 2.1. Khái niệm, đặc điểm 2.2 Căn cứ áp dụng  Hành vi vi phạm kỷ luật  Lỗi 2.3 Nguyên tắc áp dụng: Đ.123, Đ.128 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 33 2. Trách nhiệm kỷ luật lao động 2.4 Các hình thức kỷ luật lao động  Khiển trách  Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng; cách chức  Sa thải: Đ.126 2.5 Thời hiệu: Đ.124 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 34 2. Trách nhiệm KLLĐ 2.6. Giảm, xóa kỷ luật lao động. Xóa kỷ luật: K.1 Đ.127 Giảm kỷ luật: K.2 Đ.127 2.7 Tạm đình chỉ công việc: Đ.129 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 35 3. Trách nhiệm vật chất 3.1 Khái niệm, ý nghĩa 3.2 Căn cứ áp dụng  Hành vi: Đ.130  Thiệt hại  Mối quan hệ nhân quả  Lỗi 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 36 3. Trách nhiệm vật chất 3.3. Mức bồi thường  Một phần: K.1 Đ.130  Toàn bộ 3.4 Thủ tục 3.5. Thời hiệu 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 37 Chương VII. BẢO HIỂM XÃ HỘI Văn bản pháp luật: Luật BHXH 2006 Nghị định 152/2006/ND-CP Thông tư 03/2006/TT-BLDTBXH Nghị định 190/2007/ND-CP Nghị định 127/2008/ND-CP Thông tư 04/2009/TT-BLDTBXH Thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 38 1. Các quy định chung 1.1 Khái niệm: K.1 Đ.3 LBHXH 1.2 Ý nghĩa 1.3 Nguyên tắc của BHXH: Đ.5 LBHXH 1.4 các loại hình BHXH 1.3 Đối tượng tham gia: Đ.2 LBHXH BHXH bắt buộc 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 39 2. Các loại hình BHXH BHXH bắt buộc BHXH tự nguyện BH thất nghiệp 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 40 2.1 BHXH bắt buộc 2.1.1. Khái niệm: K.2 Đ.3 LBHXH 1.2.2. Đối tượng tham gia : K.1,2 Đ.2 LBHXH 1.2.3. Quỹ BHXH bắt buộc: Đ.88-97 LBHXH 2.1.4. Các chế độ BHXH bắt buộc 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 41 a. Chế độ trợ cấp ốm đau  Điều kiện: Đ.21,22 LBHXH, Đ.8 NĐ152  Thời gian hưởng:  NLĐ ốm đau: Đ.23 BLLĐ, Đ.9 NĐ152  Con ốm đau: Đ.24 LBHXH, Đ.10 ND152  Mức hưởng:  Trợ cấp: Đ.25 LBHXH, Đ.11 NĐ152, mục B.I TT03  Nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe: Đ.26 LBHXH 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 42 b. Chế độ thai sản Điều kiện hưởng: Đ.27,28 LBHXH; Đ.13,14 ND125 Thời gian hưởng: Đ.29-33 LBHXH, Đ.15 ND152 Mức hưởng: Trợ cấp: Đ.34,35 LBHXH, Đ.16 ND152 Nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe: Đ.37 LBHXH. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 43 c. Chế độ TNLĐ, BNN Điều kiện hưởng: Chế độ TNLD: Đ.39 LBHXH, Đ.19 ND152, Mục B.III TT03 Chế độ BNN: Đ.40 LBHXH Trách nhiệm của NSDLĐ: Chi phí y tế: Đ.107 BLLĐ Tiền lương trong thời gian điều trị: Đ.143 BLLĐ Trợ cấp hoặc bồi thường nếu suy giảm KNLD từ 5% trở lên: Thông tư 10/2003/TT-BLDTBXH 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 44 c. Chế độ TNLĐ, BNN (tt) Trợ cấp BHXH: Trợ cấp 1 lần: 5-30% (Đ.42 LBHXH, Đ.21 ND152) Trợ cấp hàng tháng: 31% trở lên (Đ.43 LBHXH, Đ.22 ND152) Cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình: Đ.45 LBHXH Trợ cấp phục vụ: Đ.46 LBHXH Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Đ.47 LBHXH Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ: Đ.48 LBHXH, Đ.24 ND152 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 45 d. Chế độ hưu trí Hưu trí hàng tháng Điều kiện hưởng: Đ.50,51 LBHXH, Đ.26,27 ND152, Mục B.IV TT0 3 Mức hưởng: Lương hưu: Đ.52 LBHXH, Đ.28 ND152 Trợ cấp một lần: Đ.54 LBHXH Trợ cấp BHXH một lần Điều kiện: Đ.55 LBHXH, Đ.30 ND152 Mức trợ cấp: Đ.56 LBHXH, Đ.30 ND152 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 46 e. Chế độ tử tuất Trợ cấp mai táng: Đ.63 LBHXH, Đ.35 ND 152 Trợ cấp tuất hàng tháng: Điều kiện: Đ.64 LBHXH, Đ.36 ND152 NLĐ đủ điều kiện Có thân nhân thuộc diện hưởng Mức hưởng: Đ.65 LBHXH, Đ.37 ND152 Trợ cấp tuất 1 lần: Đ.66,67 LBHXH, Đ.38,39 ND152 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 47 2.2. BHXH tự nguyện 2.2.1 Khái niệm: K.3 Đ.3 LBHXH 2.2.2 Đối tượng tham gia: K.5 Đ.2 LBHXH 2.2.3 Quỹ BH tự nguyện: Đ.98-101 2.2.4 Các chế độ BHTN a.Chế độ hưu trí: Đ.69-76 LBHXH, ND190 b.Chế độ tử tuất: Đ.77-79 LBHXH, ND190 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 48 2.3. Bảo hiểm thất nghiệp 2.31. Khái niệm: K.4 Đ.3 LBHXH 2.3.2 Đối tượng tham gia: K.3,4 Đ.3 LBHXH 2.3.3 Quỹ BHTN Đ.102-104 3.3.4 các chế độ BHTN 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 49 Các chế độ BHTN a) Trợ cấp thất nghiệp:  Điều kiện: Đ.81 LBHXH, Đ.15 ND127  Mức hưởng:Đ.82 LBHXH, Đ.16 ND127 b) Hỗ trợ học nghề: Đ.83 LBHXH, Đ.17 ND152 c) Hỗ trợ tìm việc làm: Đ.84 LBHXH, Đ.18 ND152 d) Bảo hiểm y tế:Đ.85 LBHXH, Đ.19 ND152 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 50 Chương VIII. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG VÀ ĐÌNH CÔNG Văn bản pháp luật: Chương XIV BLLD Nghị định 133/2006/NĐ-CP  Thông tư 22/2007/TT-BLDTBXH  Thông tư 23/2007/TT-BLDTBXH Nghị định 11/2008/NĐ-CP  TTLT 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC Nghị định 12/2008/NĐ-CP 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 51 I. Tranh chấp lao động 1.1. Khái niệm, đặc điểm 1.1.1 KN: K.7 Đ.3 Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh giữa các bên trong quan hệ lao động. 1.1.2 Đặc điểm: Phát sinh gắn liền với QHLĐ Bao gồm cả tr/c về quyền và tr/c về lợi ích Có thể ảnh hưởng đến trật tự công cộng, đời sống chính trị - xã hội và nền kinh tế. Tính chất và mức độ của tranh chấp phụ thuộc nhiều vào quy mô số lượng người lao động tham gia tranh chấp. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 52 1.2. Phân loại Tranh chấp lao động cá nhân Tranh chấp lao động tập thể TCLDTT về quyền (K.8 Đ.3) TCLDTT về lợi ích (K.8 Đ.3) Tập thể lao động (K.3 Đ.3) 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 53 2. Giải quyết tranh chấp lao động 2.1 Nguyên tắc: Đ.194 2.2 Cơ quan giải quyết TCLĐ: Hòa giải viên lao động: Đ.198 Hội đồng trọng tài lao động: Đ.199 Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: Tòa án nhân dân: 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 54 2.3 Thủ tục giải quyết TCLĐ cá nhân  Thẩm quyền: Điều 201  Hòa giải viên lao động  Tòa án nhân dân Các tranh chấp không cần qua hòa giải cơ sở  Thời hiệu: Đ.202  Hòa giải viên lao động: 06 tháng  Tòa án nhân dân: 01 năm Thời điểm tính: kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị vi phạm. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 55 Thủ tục giải quyết TCLĐ cá nhân HÒA GiẢI CƠ SỞ BB HÒA GiẢI THÀNH PHƯƠNG ÁN HÒA GiẢI BB HÒA GiẢI KHÔNG THÀNH TÒA ÁN 03/24/22 Đinh Thị Chiến 56 3. Giải quyết TCLĐTT  Thẩm quyền: Điều 201 BLLĐ 2012.  TCLĐTT về quyền: Hòa giải viên lao động, Chủ tịch UBND cấp huyện, Tòa án  TCLĐTT về lợi ích: Hòa giải viên lao động, Hội đồng trọng tài lao động  Thời hiệu:  01 năm kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị vi phạm. 03/24/22 Đinh Thị Chiến 57 Thủ tục giải quyết TCLĐTT HGVLĐ (5 ngày) HÒA GiẢI THÀNH CTUBND CẤP HUYỆN Tranh chấp về quyền (5 ngày) HĐTTLĐ Tranh chấp về lợi ích TÒA ÁN ĐÌNH CÔNG 3. Đình công 3.1 Khái niệm Đ.209 Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của tập thể lao động nhằm đạt được yêu cầu trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động. 3.2 Đặc điểm  Có sự ngừng việc của tập thể lao động  Có tính tổ chức  Nhằm mục đích đòi yêu sách trong TCLĐTT 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 59 3. Đình công 3.3. Quyền đình công  Chủ thể của quyền đình công  Thời điểm có quyền đình công:  TCLĐ đã được HĐTT hòa giải mà không thành  NSDLĐ không thực hiện BBHG thành  Hạn chế đình công 24/03/22 05:02 • DN không được đình công : Đ.220 • Hoãn, ngừng đình công: Đ.221 3. Đình công 3.4. Tổ chức và lãnh đạo đình công: Đ.210 1.5. Trình tự, thủ tục đình công: Đ.211-213 Lấy ý kiến tập thể lao động:Đ.212 Thông báo đình công: Đ.113 Đình công 24/03/22 05:02 3. Đình công 1.6. Quyền lợi của các bên trước, trong quá trình đình công BCHCĐ: K.1,2 Đ.214 NSDLĐ: K.3 Đ.114, D.216,217 NLĐ: Đ.218 1.7. Các hành vi bị cấm trước, trong và sau đình công: Đ.219 24/03/22 05:02 3. Đình công 3.8 .Đình công bất hợp pháp: Đ.215, 232, 233 3.9 Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục: Đ.222 3.10 Xét tính hợp pháp của cuộc đình công: Đ.223-234 24/03/22 05:02 2. Thủ tục xét tính hợp pháp của cuộc đình công Quyền yêu cầu (Đ.176a) Quyền yêu cầu Thời hạn yêu cầu Thủ tục yêu cầu Thẩm quyền giải quyết Thủ tục: Đ.174c – Đ.177g 24/03/22 05:02 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 65 back 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 66 Sáng 7/7/12, gần 400 công nhân công ty TNHH Mido (Tam Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM) đồng loạt đình công nhằm yêu cầu Ban giám đốc nâng lương, cải thiện bữa ăn giữa ca và chấn chỉnh thái độ của những nhân viên kỹ thuật nước ngoài. 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 67 03/24/22 05:02 Đinh Thị Chiến, 2013 68
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.