Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French

pdf
Số trang Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French 106 Cỡ tệp Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French 2 MB Lượt tải Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French 0 Lượt đọc Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French 0
Đánh giá Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 106 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------------------------------------- TRỊNH MINH QUANG MỘT SỐ ỨNG DỤNG TỪ MÔ HÌNH 5 NHÂN TỐ FAMA FRENCH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------------------------------------- TRỊNH MINH QUANG MỘT SỐ ỨNG DỤNG TỪ MÔ HÌNH 5 NHÂN TỐ FAMA FRENCH Chuyên ngành Mã số : Tài chính – Ngân hàng : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS LÊ THỊ LANH Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Một số ứng dụng từ mô hình 5 nhân tố Fama French” là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả Trịnh Minh Quang MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT Chương 1: GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 1 1.1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 3 1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 3 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 4 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................................... 4 1.6. Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 5 1.7. KẾT CẤU NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 6 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC.............................. 7 2.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................... 7 2.1.1. Các khái niệm ......................................................................................................... 7 2.1.2. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư ............................................................ 9 2.1.3. Lý thuyết danh mục đầu tư Markowitz.............................................................. 10 2.1.4. Mô hình CAPM .................................................................................................... 13 2.1.5. Mô hình Fama French 3 nhân tố......................................................................... 15 2.1.6. Mô hình Cahart 4 nhân tố .................................................................................... 17 2.1.7. Mô hình Q 4 nhân tố ............................................................................................ 19 2.1.8. Mô hình Fama French 5 nhân tố......................................................................... 20 2.2. CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC .................................................................................. 23 2.2.1. Nghiên cứu tại các nước phát triển..................................................................... 23 2.2.2. Nghiên cứu tại các nước đang phát triển ........................................................... 25 2.2.3. Nghiên cứu tại Việt Nam ..................................................................................... 27 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 30 3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................................................... 30 3.2. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................................................................................. 31 3.3. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 32 3.3.1. Mô hình nghiên c ứu ............................................................................................. 32 3.3.2. Phương pháp tính các nhân tố trong mô hình ................................................... 34 3.4. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU.......................................................................................... 37 3.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ DỮ LIỆU ........................................................................ 39 Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................................. 40 4.1. XỬ LÝ DỮ LIỆU VÀ THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU ....................................... 40 4.1.1. Biến động về giá của các cổ phiếu niêm yết trên hai sàn chứng khoán HNX và HOSE giai đoạn 01/2007 – 12/2016 ........................................................................ 40 4.1.2. Phân chia danh mục và tính tỷ suất sinh lợi trung bình của mỗi danh mục đầu tư ................................................................................................................................ 42 4.1.3. Năm nhân tố trong mô hình Fama French......................................................... 46 4.1.4. Phân tích sự tương quan giữa các nhân tố ......................................................... 49 4.2. KIỂM ĐỊNH TÍNH PHÙ HỢP CỦA CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN .. 49 4.3. HML: CÓ LÀ NHÂN TỐ DƯ THỪA ..................................................................... 54 4.4. HỒI QUY CHI TIẾT .................................................................................................. 55 4.4.1. 25 danh mục Size-B/M ........................................................................................ 56 4.2.2. 25 danh mục Size-OP........................................................................................... 59 4.4.3. 25 danh mục Size-Inv .......................................................................................... 61 4.4.4. 32 danh mục Size-OP-Inv ................................................................................... 63 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 66 5.1. KẾT LUẬN.................................................................................................................. 66 5.2. KHUYẾN NGHỊ ......................................................................................................... 68 5.2.1. Khuyến nghị đối với những ai sử dụng mô hình FF 5 nhân tố ....................... 68 5.2.2. Khuyến nghị riêng đối với nhà đầu tư chứng khoán ........................................ 70 5.2.3. Khuyến nghị riêng đối với những công ty đang niêm yết trên hai sàn HNX và HOSE ........................................................................................................................... 72 5.3. CÁC GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ..... 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục A Phụ lục B Phụ lục C Phụ lục D Phụ lục E Phụ lục F Phụ lục G 76 DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ Hình 2.1: Mối quan hệ giữa rủi ro và số lượng chứng khoán. ............................................ 9 Hình 2.2: Đường biên hiệu quả Markowitz. ....................................................................... 12 Hình 2.3: Kết hợp đường biên hiệu quả và đường hữu dụng............................................ 13 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Quy trình nghiên cứu. .......................................................................................... 30 Bảng 3.2: Các nhóm thu được theo cách sắp xếp 2x3, 18 nhóm...................................... 35 Bảng 3.3: Các nhóm thu được theo cách sắp xếp 2x2, 12 nhóm...................................... 36 Bảng 3.4: Các nhóm thu được theo cách sắp xếp 2x2x2x2, 16 nhóm ............................. 36 Bảng 4.1: Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bỉnh hàng tuần của danh mục thị trường (RmRf, đơn vị %) và tỷ suất sinh lợi phi rủi ro (Rf, đơn vị %) qua các năm. ........................ 41 Bảng 4.2: Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình hàng tuần (đơn vị %) cho các danh mục được lập dựa vào Size và B/M, Size và OP, Size và Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. .......................................................................................................................................... 43 Bảng 4.3: Tỷ suất sinh lợi vượt trội trung bình hàng tuần (đơn vị %) cho các danh mục được lập dựa vào (i) Size, B/M và OP, (ii) Size, B/M và Inv, (iii) Size, OP và Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. ....................................................................................... 45 Bảng 4.4: Thống kê các nhân tố được tính trung bình hàng tuần (đơn vị %) dựa vào 3 phương pháp tính (i) 2x3 Size-B/M, Size-OP, Size-Inv (ii) 2x2 Size-B/M, Size-OP, Size-Inv (iii) 2x2x2x2 Size-B/M-OP-Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. .............. 48 Bảng 4.5: Các chỉ tiêu thống kê kiểm định mức độ phù hợp của các mô hình CAPM, ba, bốn và năm nhân tố; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần.............................................. 51 Bảng 4.6: Dùng 4 nhân tố trong hồi quy để giải thích nhân tố thứ năm; 01/01/200931/12/2016, 412 tuần.............................................................................................................. 54 Bảng 4.13: Thống kê mô tả cho các danh mục được lập dựa vào (i) Size và B/M, (ii) Size và OP, (iii) Size và Inv, (iv) Size, B/M và OP, (v) Size, B/M và Inv, (vi) Size, OP và Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. .......................................................................... 76 Bảng 4.7: Hồi quy cho 25 danh mục Size-B/M; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. .... 79 Bảng 4.8: Hồi quy cho 25 danh mục Size-OP; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần........ 84 Bảng 4.9: Hồi quy cho 25 danh mục Size-Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. ...... 87 Bảng 4.10: Hồi quy cho 32 danh mục Size-OP-Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. ................................................................................................................................................... 89 Bảng 4.11: Hồi quy cho 32 danh mục Size-B/M-Inv; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. ................................................................................................................................................... 91 Bảng 4.12: Hồi quy cho 32 danh mục Size-B/M-OP; 01/01/2009-31/12/2016, 412 tuần. ................................................................................................................................................... 93 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT B/M, BE/ME : Giá trị sổ sách trên giá trị thị trường CAPM : Mô hình định giá tài sản vốn CMA : Phần bù rủi ro đầu tư FF : Fama French HML : Phần bù rủi ro giá trị HNX : Sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội HOSE : Sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh OLS : Phương pháp bình phương tối thiểu thông thường RMW : Phần bù rủi ro lợi nhuận SMB : Phần bù rủi ro quy mô VN-Index : Chỉ số chứng khoán Việt Nam
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.