Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk

pdf
Số trang Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk 132 Cỡ tệp Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk 2 MB Lượt tải Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk 1 Lượt đọc Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk 6
Đánh giá Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp: Thực trạng quản lý và hướng phát triển gây nuôi động vật hoang dã ở tỉnh Đắk Lắk
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 132 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Formatted: Font: 8 pt BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP ------------------------------- Formatted: Centered Formatted: Font: 16 pt, Bold Formatted: Centered, Line spacing: single Formatted: Font: Bold Formatted: Line spacing: single Formatted: Font: 16 pt, Bold Style Definition: Heading 4: Font: 13 pt, Not Italic, English (U.K.), Indent: Left: 0.33", No bullets or numbering Style Definition: Heading 5,Hinh: Font: 13 pt Style Definition: Heading 6,bang: Font: 13 pt ĐỖ NGỌC DŨNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Mã số: 60.62.60 Tên ñề tài Formatted: Justified "THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN GÂY NUÔI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ Ở TỈNH ĐẮK LẮK" Họ tên tác giả: Đỗ Ngọc Dũng LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆPNgành học: Formatted: Centered Formatted: Font: Not Bold Lâm học Khóa học: 2008 - 2011 Formatted: Justified 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP ------------------------------- ĐỖ NGỌC DŨNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Tên ñề tài : Formatted: Justified "THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN GÂY NUÔI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ Ở TỈNH ĐẮK LẮK" Formatted: Justified Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Not Bold Người hướng dẫn: TS. Cao Thị Lý Họ tên tác giả: Đỗ Ngọc Dũng Chuyên nNgành học: Lâm học Mã số: 60.62.60 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Khóa học: 2008 - 2011 Formatted: Centered Formatted: Font: 16 pt, Not Bold Formatted: Font: Not Bold Formatted: Centered Formatted: Font: Not Bold Formatted: Line spacing: single, Tab stops: 0.98", Left Formatted: Font: Not Bold Formatted: Justified i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân tôi, công trình ñược thực hiện trong thời gian từ tháng 8 năm 2010 ñến tháng 10 năm 2011. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa ñược công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Người cam ñoan Đỗ Ngọc Dũng ii LỜI CẢM ƠN Sau thời gian hai năm học tập và gần một năm thực tập, ñến nay tôi ñã hoàn thành Formatted: Font: 13 pt luận văn tốt nghiệp. Để có ñược những kết quả ñó, tôi xin chân thành cảm ơn: Lãnh ñạo trường Đại Học Tây Nguyên ñã tạo ñiều kiện cho tôi hoàn thành khóa học và ñợt thực tập này. Các thầy cô giáo trong và ngoài trường Đại học Tây Nguyên ñã dạy tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. TS. Cao Thị Lý người trực tiếp ñã hướng dẫn tôi thực hiện ñề tài. Lãnh ñạo, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đăk Lăk, Hạt Kiểm lâm các huyện, ñã tạo ñiều kiện giúp ñỡ cho tôi hoàn thành bài luận văn này. Các chủ trại, cơ sở gây nuôi ñộng vật hoang dã (ĐVHD) ở 15 huyện, thị xã Buôn Hồ và Thành phố Buôn Ma Thuột ñã cung cấp thông tin, dữ liệu và tham gia các hoạt ñộng nghiên cứu mà ñề tài triển khai tại ñịa phương. Tập thể lớp Cao học khóa 3 trường Đại học Tây Nguyên. Trong thời gian học và làm ñề tài còn phải tham gia công tác tại ñơn vị cũng như theo học các lớp ñào tạo khác về chuyên ngành nên chắc chắn sẽ có nhiều thiếu sót. Mong thầy cô chỉ bảo thêm và sự góp ý của bạn bè. Đắk Lắk, ngày 1 tháng 11 năm 2011 Người thực hiện Đỗ Ngọc Dũng Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................i LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG.........................................................................vii DANH MỤC CÁC HÌNH ..........................................................................vii ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................. 1 Chương 1 : TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 3 1.1 Những quan ñiểm về gây nuôi ñộng vật hoang dã: ......................................... 3 1.2 Thế giới ......................................................................................................... 4 1.3 Trong nước .................................................................................................... 6 1.3.1 Tình hình gây nuôi ñộng vật hoang dã .................................................... 6 1.3.2 Quản lý việc gây nuôi ñộng vật hoang dã .............................................. 10 Chương 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU.................................... 15 2.1 Đối tượng nghiên cứu: ................................................................................. 15 2.1.1 Khái quát về lớp Bò sát (Reptilia): ........................................................ 15 2.1.2 Khái quát về lớp thú (Mamalia): ........................................................... 16 2.2 Giới hạn nghiên cứu: ................................................................................... 16 2.3 Đặc ñiểm khu vực nghiên cứu ...................................................................... 17 2.3.1 Điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu ................................................. 17 2.3.2 Điều kiện kinh tế, xã hội khu vực nghiên cứu........................................ 25 Chương 3 : MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 29 3.1 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 29 3.2 Nội dung nghiên cứu.................................................................................... 29 3.3 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 29 3.3.1 Phương pháp tiếp cận nghiên cứu: ........................................................ 29 3.3.2 Phương pháp cụ thể:.............................................................................. 30 Chương 4 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................... 38 4.1 Thực trạng gây nuôi và quản lý gây nuôi ñộng vật hoang dã ........................ 38 4.1.1 Thực trạng gây nuôi ñộng vật hoang dã ở ñịa phương ........................... 38 4.1.2 Thực trạng quản lý gây nuôi ĐVHD ..................................................... 53 4.2 Hiệu quả gây nuôi và những nhân tố ảnh hưởng ñến gây nuôi ĐVHD ......... 61 4.2.1 Kết quả ñánh giá nhanh hiệu quả gây nuôi ............................................ 61 4.2.2 Những nhân tố ảnh hưởng ñến gây nuôi một số loài ĐVHD tại ñịa phương .......................................................................................................... 65 4.2.3 Ứng dụng các mô hình quan hệ ảnh hưởng trong gây nuôi ĐVHD ........ 70 4.3 Hướng quản lý và phát triển gây nuôi hiệu quả và bền vững ........................ 75 4.3.1 Hướng phát triển gây nuôi bền vững ..................................................... 75 4.3.2 Hướng quản lý gây nuôi hiệu quả .......................................................... 78 Field Code Changed iv Chương 5 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 82 5.1 Kết luận ....................................................................................................... 82 5.2 Kiến nghị ..................................................................................................... 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 87 PHỤ LỤC .................................................................................................. 90 Formatted: Font: 11 pt Formatted: tieu de v Formatted: tieu de vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nguyên nghĩa Formatted: Font: 13 pt BCR : Benefit Cost Rate – Tỷ lệ Thu nhập Chi phí Formatted: Font: 13 pt BPV BCTN CBA CITES : Benefit Present Value – Giá trị hiện tại của thu nhập : Báo cáo tốt nghiệp : Phân tích chi phí – lợi ích : Công ước về buôn bán quốc tế các loài ñộng vật, thực vật hoang dã nguy cấp Formatted: Font: 13 pt CT TNHH CCKL ĐHTN ĐVHD : Công ty trách nhiệm hữu hạn : Chi cục Kiểm lâm : Đại học Tây Nguyên : Động vật hoang dã Formatted: Font: 13 pt ĐDSH : Đa dạng sinh học Formatted: Font: 13 pt GPGN : Giấy phép gây nuôi Formatted: Font: 13 pt GPKD GVHD IFAW : Giấy phép kinh doanh : Gíao viên hướng dẫn : Quỹ Cứu trợ ñộng vật quốc tế Formatted: Font: 13 pt IRR : The Internal of Return – Tỷ lệ thu hồi vốn nội bộ Formatted: Font: 13 pt NPV TP. BMT TP. HCM UBND SWOT Formatted: Font: 13 pt VND : Net Present Value – Giá trị hiện tại ròng : Thành phố Buôn Ma Thuột : Thành phố Hồ Chí Minh : Uỷ ban nhân dân : (Strengths – Weaknesses – Opportunities - Threats) phân tích Điểm mạnh - Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức : Việt Nam ñồng VBPL : Văn bản Pháp luật Formatted: Font: 13 pt VQG WCS : Vườn quốc gia : Hiệp hội Bảo vệ ñộng vật hoang dã Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: 13 pt vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Các nhóm ñất chính ở Đắk Lắk.............................................................. 22 Bảng 2.2: Diện tích rừng và ñất lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk,..................................... 24 Bảng 2.3: Diện tích rừng và ñất lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk phân theo chức năng quản lý, sử dụng: ............................................................................................................ 24 Bảng 3.1: Mã hóa các biến ñể phân tích hồi quy tìm quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng ñến hiệu quả gây nuôi Nhím và Heo rừng lai .............................................. 34 Bảng 4.1: Bảng tổng hợp số cơ sở và ñịa phương gây nuôi ĐVHD ở Đắk Lắk ...... 38 Bảng 4.2: Danh mục các loài ĐVHD gây nuôi....................................................... 39 Bảng 4.3: Các loài ĐVHD ñược gây nuôi ở Đắk Lắk ............................................ 41 Bảng 4.4: Danh mục các cơ sở và số lượng ĐVHD gây nuôi tại Đắk Lắk .............. 42 Bảng 4.5: Phân tích SWOT về “Thực trạng gây nuôi ñộng vật hoang dã ở ñịa phương” ................................................................................................................ 46 Bảng 4.6: Quy trình gây nuôi và chăm sóc ñối với các loài vật nuôi ...................... 48 Bảng 4.7: Bảng tổng hợp tình hình ñăng ký gây nuôi ĐVHD trên ñịa bàn tỉnh ...... 57 Bảng 4.8: Kết quả phân tích SWOT về “Thực trạng quản lý gây nuôi ĐVHD ở ñịa phương” ................................................................................................................ 60 Bảng 4.9: Kết quả ñánh giá nhanh hiệu quả của các cơ sở gây nuôi ở ñịa phương . 62 Bảng 4.10: Quy luật mã hóa các biến ảnh hưởng ñến hiệu quả nuôi Nhím ............. 66 Bảng 4.11: Quy luật mã hóa các biến ảnh hưởng ñến hiệu quả nuôi Heo rừng lai .. 68 Bảng 4.12: Tổ hợp biến số ảnh hưởng ñến hiệu quả nuôi Nhím ............................. 71 Bảng 4.13: Tổ hợp biến số về hiệu quả nuôi Heo rừng lai ...................................... 74 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1: Bản ñồ tỉnh Đắk Lắk và những ñịa phương nghiên cứu .......................... 19 Hình 3.1: Sơ ñồ mối quan hệ giữa mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu ... 37 Hình 4.2: Sơ ñồ cây vấn ñề: “Những tồn tại, khó khăn trong gây nuôi ĐVHD tự phát, kém hiệu quả” ............................................................................................... 76 Hình 4.3: Cây mục tiêu: “ Gây nuôi ĐVHD hiệu quả và bền vững” ....................... 77 Hình 4.4: Sơ ñồ cây vấn ñề “Những tồn tại, khó khăn trong quản lý gây nuôi ĐVHD tại ñịa phương” ...................................................................................................... 79 Hình 4.5: Sơ ñồ cây mục tiêu “Hướng quản lý gây nuôi ĐVHD hiệu quả” ............ 80 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trước tình trạng nhiều loài ñộng vật hoang dã quý, hiếm bị suy giảm nghiêm Formatted: Font: 13 pt trọng do môi trường sống bị thu hẹp; nạn săn bắt, buôn bán trái phép và nhu cầu sử Formatted: Font: 13 pt dụng cao; việc gây nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài ñộng vật rừng là một trong các hướng giải pháp cần ñược quan tâm và khuyến khích, nhằm gắn mục tiêu phát triển kinh tế với chiến lược bảo tồn lâu dài ñối với ñối tượng này. Hiện có nhiều quan ñiểm khác nhau về vấn ñề “Gây nuôi và phát triển ñộng vật hoang dã”. Theo nhiều nhận ñịnh, nếu như kết hợp tốt giữa gây nuôi gắn với bảo tồn thì không những không làm suy giảm số lượng các loài ñộng vật hoang dã (ĐVHD) có giá trị kinh tế, mà còn tạo ñiều kiện cho chúng phát triển, sinh sôi ñể phục hồi số lượng của một số loài ngoài tự nhiên. Hoạt ñộng gây nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài ñộng vật hoang dã ñã xuất phát từ khá lâu và ñang phát triển mạnh trong những năm gần ñây, tập trung chủ yêú là các loài phổ biến với mục ñích kinh tế, thương mại, lẫn với một số loài ĐVHD quý hiếm hiện còn với số lượng rất ít ngoài tự nhiên. Việc nuôi hươu, nai lấy nhung; nuôi nhím, heo rừng... lấy thịt ñã ñược triển khai ở nhiều ñịa phương. Tuy vậy, hầu hết các hoạt ñộng gây nuôi ñộng vật hoang dã vẫn mang tính tự phát, nhỏ lẻ, chưa thực hiện ñúng hướng dẫn, quy trình quy phạm gây nuôi chưa mang tính hệ thống, mà chủ yếu dựa trên kinh nghiệm của từng cơ sở, cá nhân gây nuôi. Nhu cầu và thị hiếu của thị trường ñối với ñộng vật hoang dã lớn, một mặt thúc ñẩy phát triển gây nuôi, mặt khác gây xáo trộn và không bền vững cho việc gây nuôi một cách chân chính. Nhiều vấn ñề phát sinh như: Lợi dụng giấy chứng nhận ñăng ký gây nuôi ñể ñưa những cá thể ĐVHD ñược bẫy, bắt ngoài tự nhiên bổ sung vào số lượng vật nuôi; buôn bán trao ñổi các loài không có nguồn gốc, xuất xứ; nuôi tự phát, không ñăng ký… Công tác quản lý trại nuôi sinh sản, sinh trưởng ĐVHD chưa ñược quan tâm ñúng mức, nên ñã hình thành các trại nuôi tự phát, không báo cáo hoặc ñăng ký. Cơ quan chức năng còn lúng túng trong việc xác ñịnh nguồn gốc ñộng vật và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xây dựng hồ sơ ñăng ký. Thực tế công tác quản lý gây nuôi
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.