Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam

pdf
Số trang Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam 281 Cỡ tệp Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam 23 MB Lượt tải Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam 0 Lượt đọc Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam 2
Đánh giá Luận án tiến sĩ kinh tế: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các Ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 281 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------------- NGUYỄN MINH SÁNG MỐI QUAN HỆ GIỮA HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------------- NGUYỄN MINH SÁNG MỐI QUAN HỆ GIỮA HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 62 34 02 01 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.,TS. LÊ PHAN THỊ DIỆU THẢO TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả cam đoan danh dự về công trình khoa học này của mình, cụ thể: Tôi tên là: Nguyễn Minh Sáng Sinh ngày 30 tháng 10 năm 1986 – Tại: Lâm Đồng Quê quán: Hà Nội Hiện công tác tại: Khoa Kinh tế Quốc tế – Trƣờng Đại học Ngân hàng TP. HCM 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. HCM. Là nghiên cứu sinh khóa 17 của Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM Mã số học viên: 010117120024 Cam đoan luận án: Mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của các ngân hàng thƣơng mại và tăng trƣởng kinh tế tại Việt Nam Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Mã số: 62 34 02 01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.,TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo Luận án này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị tiến sỹ tại bất cứ một trƣờng đại học nào. Luận án này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã đƣợc công bố trƣớc đây hoặc các nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn nguồn đầy đủ trong luận án. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi. TP.HCM, ngày 02 tháng 07 năm 2015 Tác giả Nguyễn Minh Sáng ii LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết, tôi xin bày t sự cảm ơn sự đến các Qu Thầy Cô Trƣờng Đại học Ngân hàng TP. HCM. Sự hƣớng dẫn nhiệt tình, tận tâm của Qu Thầy Cô đã gi p tôi hoàn thiện khả năng tƣ duy và kiến thức. Đồng thời, tôi c ng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, ch bảo và động viên tôi trong suốt thời gian tôi hoàn thành luận án và cả những ngày đầu tiên tôi mới chập chững vào nghề. Cuối c ng, tôi gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình, những ngƣời thân yêu, đồng nghiệp, bạn b và các sinh viên của tôi. Chính tình yêu và những góp , khích lệ mà mọi ngƣời dành cho tôi đã gi p tôi hoàn thành luận án này. Trong quá trình thực hiện luận án, một phần của luận án đã đƣợc sử dụng để công bố trên các tạp chí chuyên ngành về lĩnh vực tài chính ngân hàng giúp gia tăng độ tin cậy của luận án khi nhận đƣợc các phản biện của Qu chuyên gia và Qu độc giả uy tín. Các bài viết đăng trên các tạp chí chuyên ngành có sử dụng nội dung của luận án bao gồm:  Nguyễn Minh Sáng (2012), “Phân tích hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thƣơng mại niêm yết ở Việt Nam”, Tạp chí Công nghệ ngân hàng số 79 (10/2012), trang 23 – 29.  Nguyễn Minh Sáng (2014), “Phân tích những nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng nguồn lực của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng Số 4 (02/2014), trang 23 – 30.  Nguyễn Minh Sáng (2014), “Mối quan hệ giữa hoạt động kinh doanh ngân hàng và tăng trƣởng kinh tế tại Việt Nam”, Tạp chí Phát triển và Hội Nhập số 27 (07 08/2014), trang 17 – 26. TP.HCM, ngày 02 tháng 07 năm 2015 Tác giả Nguyễn Minh Sáng iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát triển Châu Á AE Allocative efficiency Hiệu quả phân bổ CE Cost efficiency DEA Data envelopment analysis DEAP 2.1 Data Envelopment Analysis Phần mềm phân tích bao dữ liệu Program Version 2.1 phiên bản 2.1 DRS Decreasing returns to scale DTA Customer deposit to total Tỷ lệ tiền gửi khách hàng trên assets ratio tổng tài sản ETA The equity to total assets ratio Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản GDP Gross domestic product Tổng sản phẩm quốc nội HSX Hochiminh stock exchange Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế IRS Increasing returns to scale Hiệu suất tăng dần theo quy mô LTA Total loans to total assets Tỷ lệ dƣ nợ tín dụng trên tổng tài ratio sản LTD Total loans deposit M2 Broad money M2 Cung tiền mở rộng M2 MES Minimum efficient scale Hiệu quả quy mô nh nhất Hiệu quả chi phí / Hiệu quả kinh tế toàn phần to Phân tích bao dữ liệu Hiệu suất giảm dần theo quy mô customer Tỷ lệ dƣ nợ tín dụng trên tiền gửi khách hàng iv Từ viết tắt MLE Tiếng Anh Maximum likelihood estimator Tiếng Việt Ƣớc lƣợng hợp lý cực đại NHNN NHNN Việt Nam NHTM Ngân hàng thƣơng mại NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần OLS Ordinary least squares Phƣơng pháp bình phƣơng tối thiểu PTE Pure technical efficiency Hiệu quả kỹ thuật thuần ROA Return on total assets Suất sinh lời trên tổng tài sản ROE Return on total equity Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu Reserves for impaired loans to total loans Tỷ lệ dự phòng nợ xấu trên tổng dƣ nợ SE Scale efficiency Hiệu quả quy mô SFA Stochastic frontier analysis Phân tích biên ngẫu nhiên TA Total assets Tổng tài sản RTL TCTD TE Tổ chức tín dụng Technical efficiency TP. HCM Hiệu quả kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh VAR Vector autoregressive model Mô hình tự hồi quy véc tơ VRS Variable returns to scale Hiệu suất thay đổi theo quy mô WB World Bank Ngân hàng thế giới v DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1: Tổng quan các công trình nghiên cứu về mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng nguồn lực của ngân hàng thƣơng mại và tăng trƣởng kinh tế ..........................31 Bảng 2.1: Tổng hợp phƣơng pháp lựa chọn dữ liệu đầu vào và đầu ra trong phân tích hiệu quả sử dụng nguồn lực của các ngân hàng thƣơng mại .............................48 Bảng 2.2: Mô tả các biến trong mô hình phân tích hiệu quả biên ............................49 Bảng 2.3: Mô tả chi tiết các biến trong mô hình hồi quy tobit .................................54 Bảng 2.4: Ý nghĩa và dấu kỳ vọng của các biến trong mô hình ...............................60 Bảng 3.1: So sánh mức GDP bình quân đầu ngƣời theo ngang giá sức mua bình quân một số quốc gia giai đoạn 1992 – 2013 ............................................................64 Bảng 3.2: Hệ thống ngân hàng Việt Nam giai đoạn 1992 – 2013 ...........................66 Bảng 3.3: So sánh quy mô tổng tài sản, dƣ nợ tín dụng và tiền gửi khách hàng của một số quốc gia năm 2013 ........................................................................................71 Bảng 3.4: So sánh tỷ lệ dƣ nợ tín dụng/ tiền gửi và tỷ lệ dƣ nợ tín dụng/ tổng tài sản của một số quốc gia năm 2013 ..................................................................................72 Bảng 4.1: Các ngân hàng trong mẫu nghiên cứu ......................................................78 Bảng 4.2: Số ngân hàng trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 1992 – 2013 ..................80 Bảng 4.3: Chi tiết thời gian nghiên cứu giai đoạn 1992 – 2013 ..............................81 Bảng 4.4: Mô tả các ch số tài chính phân tích .........................................................82 Bảng 4.5: Trung bình các ch số tài chính cơ bản theo các ngân hàng thƣơng mại trong giai đoạn nghiên cứu ........................................................................................84 Bảng 4.6: Trung bình các ch số tài chính cơ bản theo năm .....................................86 Bảng 4.7: Thống kê mô tả chi tiết các biến trong mô hình nghiên cứu ....................89 vi Bảng 4.8: Kết quả ƣớc lƣợng hàm sản xuất biên ngẫu nhiên với hiệu quả kỹ thuật .... ……………………………………………………………………………………...90 Bảng 4.9: Kết quả ƣớc lƣợng hàm sản xuất biên ngẫu nhiên với hiệu quả chi phí ..94 Bảng 4.10: Xếp hạng hiệu quả kỹ thuật và hiệu qủa chi phí của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam theo SFA và DEA ...............................................................100 Bảng 4.11: Kết quả phân tích hồi quy tobit với biến phụ thuộc TE .......................104 Bảng 4.12: Kết quả phân tích hồi quy tobit với biến phụ thuộc CE .......................106 Bảng 4.13: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ...............................................110 Bảng 4.14: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị Augmented Dickey – Fuller ..........111 Bảng 4.15: Kiểm định đồng liên kết: Độ trễ 1 ........................................................113 Bảng 4.16: Kết quả kiểm định độ trễ tối ƣu của VAR ............................................113 Bảng 4.17: Các kiểm định sau ƣớc lƣợng VAR......................................................115 Bảng 4.18: Kết quả ƣớc lƣợng VAR mô hình 2.25 ................................................116 Bảng 4.19: Kết quả ƣớc lƣợng VAR mô hình 2.26 ................................................117 Bảng 4.20: Kết quả kiểm định nhân quả Granger theo mô hình VAR ...................118 Bảng 4.21: Phân rã phƣơng sai của GDP theo mô hình 2.25..................................121 Bảng 4.22: Phân rã phƣơng sai của GDP theo mô hình 2.26..................................121 Bảng 5.1: Trung bình các yếu tố đầu vào, đầu ra giai đoạn 1992 – 2013 ...............132 vii DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1.1: Chức năng cơ bản của ngân hàng hiện đại..................................................2 Hình 1.2: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của ngân hàng hiện đại ............................3 Hình 1.3: Hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả phân bổ .......................................................9 Hình 1.4: Lợi thế quy mô và đƣờng cong chi phí .....................................................11 Hình 1.5: Hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô............................................11 Hình 1.6. Kênh tác động hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế ............................................................................................................25 Hình 1.7. Kênh tác động của tăng trƣởng kinh tế đến hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng ........................................................................................................27 Hình 2.1: Hàm sản xuất biên ngẫu nhiên ..................................................................40 Hình 2.2: Các nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng nguồn lực của NHTM .........52 Hình 2.3: Quy trình nghiên cứu với dữ liệu chuỗi thời gian .....................................59 Hình 3.1: Một số ch số kinh tế vĩ mô cơ bản của Việt Nam giai đoạn 1992 - 2013 ... ……………………………………………………………………………………...62 Hình 3.2: GDP bình quân đầu ngƣời của Việt Nam theo ngang giá sức mua giai đoạn 1992 – 2013 ......................................................................................................63 Hình 3.3: Tỷ lệ kim ngạch xuất và nhập khẩu trên GDP của Việt Nam giai đoạn 1992 – 2013 ...............................................................................................................65 Hình 3.4: Giá trị vốn hóa thị trƣờng chứng khoán trên GDP tại Việt Nam giai đoạn 2000 – 2013 ...............................................................................................................67 Hình 3.5: Tỷ lệ tín dụng ngân hàng trên GDP tại Việt Nam giai đoạn 1992 – 2013.... ……………………………………………………………………………………...68 viii Hình 3.6: Tốc độ tăng trƣởng GDP và tốc độ tăng trƣởng tín dụng ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 1992 – 2013 ..............................................................................69 Hình 3.7: Chênh lệch lãi suất tiền gửi và lãi suất tiền vay trung bình tại Việt Nam giai đoạn 1997 – 2013 ...............................................................................................70 Hình 3.8: Tỷ lệ tiết kiệm nội địa trên GDP tại Việt Nam giai đoạn 1992 – 2013 ....73 Hình 4.1. Trung bình các ch số tài chính của các ngân hàng thƣơng mại theo năm giai đoạn 1992 – 2013 ...............................................................................................85 Hình 4.2: Tổng tài sản bình quân của các ngân hàng thƣơng mại theo năm giai đoạn 1992 – 2013 ...............................................................................................................87 Hình 4.3: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô theo DEA trung bình của các NHTM trong mẫu nghiên cứu giai doạn 1992 – 2013 ...............97 Hình 4.4: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả phân bổ và hiệu quả chi phí trung bình theo DEA của các NHTM trong mẫu nghiên cứu giai doạn 1999 – 2013 ........................98 Hình 4.5: Mô tả sai phân bậc 1 của các biến trong mô hình nghiên cứu ................112 Hình 4.6: Kết quả kiểm định nghiệm đa thức đặc trƣng AR ..................................114 Hình 4.7: Tác động phản ứng đẩy của các biến khi có cú sốc xảy ra .....................120
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.