Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam

pdf
Số trang Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam 245 Cỡ tệp Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam 4 MB Lượt tải Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam 2 Lượt đọc Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam 5
Đánh giá Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 245 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM THỊ VÂN TRINH CẤU TRÚC VỐN VÀ CẤU TRÚC KỲ HẠN NỢ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – 2/2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM THỊ VÂN TRINH CẤU TRÚC VỐN VÀ CẤU TRÚC KỲ HẠN NỢ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên Ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 9 34 02 01 TP. HỒ CHÍ MINH – 2/2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: Phạm Thị Vân Trinh Sinh ngày: 22 tháng 12 năm 1977 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện công tác tại: Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh Là học viên nghiên cứu sinh khóa 19 của Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM Mã số NCS: 010119140022 Cam đoan đề tài: Cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản tại Việt Nam Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng Mã số: 9.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.,TS. Trần Hoàng Ngân 2. TS. Vũ Văn Thực Luận án nghiên cứu sinh được thực hiện tại trường Đại học Ngân hàng Tp.Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Trần Hoàng Ngân và TS. Vũ Văn Thực. Các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận án được chú thích rõ ràng, minh bạch. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi. Ngày tháng năm 2020 Nghiên cứu sinh Phạm Thị Vân Trinh ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin chân thành cám ơn Lãnh đạo cùng với các Thầy, Cô trong Khoa Sau đại học, Khoa Tài Chính của Trường đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tận tình trong quá trình học tập. Đặc biệt, trân trọng cảm ơn Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Hoàng Ngân và Tiến sĩ Vũ Văn Thực đã tận tâm, dành nhiều thời gian, tâm huyết hướng dẫn tác giả thực hiện và hoàn thành luận án này. Tác giả cũng xin cám ơn Ban giám hiệu, các quý đồng nghiệp của Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Trong quá trình thực hiện luận án không thể tránh khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự hướng dẫn thêm từ Quý Thầy, Cô, các chuyên gia và đồng nghiệp để tôi nghiên cứu tốt hơn. Trân trọng cám ơn./. Nghiên cứu sinh Phạm Thị Vân Trinh iii TÓM TẮT LUẬN ÁN Luận án nghiên cứu cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản, trong đó tập trung giải quyết bốn vấn đề chính: (i) các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ; (ii) tốc độ điều chỉnh cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ hướng về ngưỡng mục tiêu; (iii) tác động giữa cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ; (iv) xác định ngưỡng cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn mục tiêu của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản. Nghiên cứu được tiến hành với dữ liệu bảng cân bằng gồm 70 doanh nghiệp đầu tư xây dựng, kinh doanh bất động sản niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) tại Việt Nam giai đoạn từ năm 2008 - 2017. Dựa trên lý thuyết MM, lý thuyết TOT, lý thuyết POT, lý thuyết tín hiệu, lý thuyết chi phí đại diện, lý thuyết sự phù hợp, lý thuyết dựa vào thuế, luận án đã xây dựng giả thuyết và mô hình nghiên cứu nhằm giải quyết những mục tiêu nghiên cứu đề ra. Kết quả nghiên cứu của luận án cho thấy: (i) thể chế có tác động nghịch chiều đến việc lựa chọn cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ; (ii) cơ cấu tài sản, thuế thu nhập doanh nghiệp, quy mô doanh nghiệp và cơ hội tăng trưởng có tác động thuận chiều đến cấu trúc vốn, và ngược lại khả năng thanh khoản, khả năng sinh lời, phát triển tài chính có tác động nghịch chiều đến cấu trúc vốn; (iii) khả năng thanh khoản, rủi ro kinh doanh, quy mô doanh nghiệp, phát triển tài chính , lạm phát có tác động thuận chiều đến việc lựa chọn cấu trúc kỳ hạn nợ (iv) tốc độ điều chỉnh cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ĐT XD KD BĐS là 24,87% và tốc độ điều chỉnh cấu trúc kỳ hạn nợ là 25,92%; (v) tác động giữa cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ là thuận chiều; (vi) ngưỡng cấu trúc vốn mục tiêu là 69,68% và cấu trúc kỳ hạn nợ mục tiêu là 57,9%. Từ khóa: Cấu trúc vốn, cấu trúc kỳ hạn nợ, cấu trúc vốn mục tiêu, cấu trúc kỳ hạn nợ mục tiêu, thể chế. iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu từ viết tắt CPIA Diễn giải đầy đủ Tiếng Anh Country Policy and Institutional Assessment Tiếng Việt Đánh giá về thể chế và chính sách quốc gia CTCP Công ty cổ phần CTV Cấu trúc vốn BĐS Bất động sản BCTC Báo cáo tài chính DN Doanh nghiệp Diff-GMM Difference Generalized Method Phương pháp ước lượng Moment of Moment tổng quát sai phân ĐT XD Đầu tư xây dựng EBDI Ease of Doing Business Index Chỉ số thuận lợi kinh doanh EPS Earning Per Share Lợi nhuận trên cổ phiếu FEM Fixed Efeect Model Phương pháp các yếu tố tác động cố định FD Financial Development Phát triển tài chính FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài FGLS Feasible Generalized Least Squares Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát khả thi FI Financial Institution Thể chế tài chính FM Financial Markets Thị trường tài chính GCI Global Competitivenesss Index Chỉ số năng lực cạnh tranh quốc gia GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GII Global Integerity Index Chỉ số liêm chính toàn cầu GICS Global Industry Classification Tiêu chuẩn phân ngành toàn cầu v GLS Generalized Least Squares Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát. GMM General Method of Moment Phương pháp ước lượng Moment tổng quát GVHB Giá vốn hàng bán KD Kinh doanh H0 Null hypothesis Giả thuyết H0 (giả thuyết không) H1 Alternative hypothesis Giả thuyết H1 (giả thuyết nghịch) HaSIC Hanoi Standard Industrial Classification Tiêu chuẩn phân ngành của Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HOSE Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ thế giới MM Modilligiani and Miller theory Lý thuyết Modilligiani và Miller NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần NVNH Nguồn vốn ngắn hạn NVDH Nguồn vốn dài hạn NNH Nợ ngắn hạn NDH Nợ dài hạn OECD Orgnization for Economic Cooperation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế OLS Ordinary Least Squares Phương pháp bình phương nhỏ nhất PCI Provincial Competitiveness Index Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Pooled OLS Pooled Ordinary Least Squares Phương pháp bình phương tối thiểu gộp vi POT Pecking Order theory Lý thuyết trật tự phân hạng PTR Panel Threshold Regression Hồi quy ngưỡng của dữ liệu bảng PVAR Panel Vector Autoregressive Models Phương pháp vector tự hồi quy dạng bảng REM Random Efeect Model Phương pháp các yếu tố tác động ngẫu nhiên ROA Return On Total Assets Lợi nhuận ròng trên tài sản ROE Return On Total Equity Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu SURE Seemingly Unrelated Regression Phương pháp dường như không tương quan Sys-GMM System Generalized Method of Moment Phương pháp ước lượng Moment tổng quát hệ thống TCTD Tổ chức tín dụng TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNV Tổng nguồn vốn TOT Trade-off theory Lý thuyết đánh đổi TSNH Tài sản ngắn hạn TSDH Tài sản dài hạn TT BĐS Thị trường bất động sản TTCK Thị trường chứng khoán TTTC Thị trường tài chính TTS Tổng tài sản TTTP Thị trường trái phiếu VAMC Vietnam Asset Management Company VCSH VCCI VN-INDEX Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam Vốn chủ sở hữu Vietnam Chamber of Commerce and Industry Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam Chỉ số chứng khoán Việt Nam vii VN WACC Việt Nam Weighted Average Cost of Capital Chi phí sử dụng vốn bình quân viii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1: Tình hình tỷ lệ vốn dài hạn của các DN ĐT XD KD BĐS Việt Nam trong giai đoạn 2008 - 2017 ............................................................................................................... 50 Bảng 1.2: Số lượng DN ĐT XD KD BĐS Việt Nam có chênh lệch giữa tỷ lệ vốn dài hạn và tỷ lệ tài sản dài hạn âm trong giai đoạn 2008 – 2017 ................................................... 51 Bảng 2.1: Tổng hợp lý thuyết cấu trúc vốn và cấu trúc kỳ hạn nợ của doanh nghiệp ...... 74 Bảng 2.2: Tổng hợp giả thuyết nghiên cứu ........................................................................ 90 Bảng 2.3: Đo lường các biến trong mô hình ..................................................................... 94 Bảng 2.4: Kỳ vọng dấu của các biến trong mô hình ......................................................... 96 Bảng 2.5: Các mô hình nghiên cứu đề xuất trong luận án .............................................. 101 Bảng 4.1: Kết quả thống kê mô tả các biến ..................................................................... 115 Bảng 4.2: Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn ................................... 118 Bảng 4.3: Kết quả ước lượng các yếu tố tác động đến cấu trúc kỳ hạn nợ ..................... 121 Bảng 4.4: Tốc độ điều chỉnh CTV và cấu trúc kỳ hạn nợ hướng về ngưỡng mục tiêu của các DN ĐT KD BĐS Việt Nam ...................................................................................... 124 Bảng 4.5: Kết quả xác định ngưỡng CTV mục tiêu của các DN ĐT XD KD BĐS Việt Nam ......................................................................................................................................... 126 Bảng 4.6: Danh sách các doanh nghiệp có CTV trên ngưỡng CTV mục tiêu ............. 128 Bảng 4.7: Kết quả xác định ngưỡng cấu trúc kỳ hạn nợ mục tiêu của các DN ĐT XD KD BĐS tại Việt Nam ............................................................................................................ 128 Bảng 4.8: Danh sách các doanh nghiệp có cấu trúc kỳ hạn nợ trên ngưỡng cấu trúc kỳ hạn nợ mục tiêu ............................................................................................................... 130
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.