Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai

pdf
Số trang Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai 4 Cỡ tệp Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai 460 KB Lượt tải Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai 5 Lượt đọc Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai 9
Đánh giá Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 03) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề thi chính thức (Đề thi có 4 trang) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài:90 phút ----------o0o---------- Câu 1: Cho các chất sau: FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, FeO dãy có hàm lượng sắt theo thứ tự tăng dần: A) FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, FeO B) FeO, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3 C) Fe2(SO4)3, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO D) Fe2(SO4)3, FeS2, Fe2O3, FeS, Fe3O4, FeO Câu 2: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có: A) pH>7 B) pH<7 C) pH=7 D) pH=14 Câu 3: Trong phương trình phản ứng : aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c … là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là: A) 13 B) 10 C) 15 D) 18 Câu 4: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên là bao nhiêu ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% . A) 392 kg B) 520 kg C) 600 kg D) 700 kg Câu 5: Cho lần lượt 23,2g Fe3O4 và 5,6g Fe vào một dung dịch HCl 0,5M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hòa tan các chất rắn trên là: A) 2 lit B) 1,6 lit. C) 2,5 lit. D) 1,5 lit. Câu 6: Cho 30,4(g) hỗn hợp gồm glixerol (glixerin) và một ancol no, đơn chức phản ứng với Natri dư thấy thoát ra 8,96 lit khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hòa tan được tối đa 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol chưa biết là: A) CH3OH B) C2H5OH C) C3H7OH D) C4H9OH Câu 7: Cho 15g một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 g chất rắn khan, Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A) CH3COOH B) C2H5COOH C) C3H7COOH D) HCOOH Câu 8: Oxi hóa 4g rượu đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu được 5,6g hỗn hợp Y gồm anđehit, rượu dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là: A) metanol; 75%. B) etanol; 75%. C) propanol-1; 80% D) metanol; 80%. Câu 9: Đốt 0,1 mol chất béo người ta thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,6 mol. Hỏi 1 mol chất béo đó có thể cộng hợp tối đa với bao nhiêu mol Br2 ? A) 2. B) 3. C) 4. D) 5. Câu 10: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I=5A cho đến khi ở 2 điện cực nước cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A) 5,97. B) 4,8. C) 4,95. D) 3,875 Câu 11: Cho 3 khí H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ % của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là (biết các phản ứng diễn ra hoàn toàn) : A) 32,65%. B) 57,46%. C) 45,68%. D) 28,85%. Câu 12: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH , C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A) 9. B) 15. C) 12. D) 18. Câu 13: Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S dư thì thu được kết tủa X. Khối lượng của kết tủa X là: Copyright  2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 1 Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 03) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai A) 10,4g. B) 3,2g. C) 1,6g. D) 4g. Câu 14: Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A) 98,25g. B) 103,178g. C) 108,265g. D) 110,324g. Câu 15: Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thì thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lit dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X? A) 2 lit. B) 1,5 lit. C) 4 lit. D) 2,5 lit. Câu 16: Sau khi ozon hóa, thể tích oxi giảm 10ml. Thể tích ozon hình thành là: A) 10ml. B) 20ml. C) 15ml. D) 12ml. Câu 17: Thêm từ từ một dung dịch HCl 0,2M vào 500ml dung dịch Na2CO3 và KHCO3. Với thể tích dung dịch HCl thêm vào là 0,5 lit thì có những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích 1,2 lit của dung dịch HCl thì hết bọt thoát ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch ban đầu là: A) CM(Na2CO3)=0,1M ; CM(KHCO3)=0,14M C) CM(Na2CO3)=0,24M ; CM(KHCO3)=0,2M B) CM(Na2CO3)=0,12M ; CM(KHCO3)=0,12M D) CM(Na2CO3)=0,2M ; CM(KHCO3)=0,08M Câu 18: Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p,n,e) là 140 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M: A) M(Z=20). B) M(Z=19). C) M(Z=12). D) M(Z=11) Câu 19: Có 1g hợp kim Cu-Al được xử lý bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hòa tan bằng dung dịch HNO3, sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung nóng, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là 0,4g. Đồng trong hợp kim chiếm : A) 68%. B) 32% C) 40%. D) 60%. Câu 20: Hòa tan m gam A (FeO và Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO/to được n gam chất rắn B, hòa tan B trong HNO3 được 0,034 mol NO. Giá trị a là: A) 0,024mol. B) 0,03mol. C) 0,036mol. D) 0,04mol. Câu 21: Lấy giả thiết câu 20, với n=4,784 g, thì khối lượng m của hỗn hợp A là: A) 5,36 g B) 7,32 g C) 5,52 g D) 7,58 g Câu 22: Cho Na dư tác dụng với m (g) dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng thấy maxit. Vậy nồng độ C của dung dịch axit là? A) 30%. B) 20%. C) 15%. D) 25%. Câu 23: Dẫn hỗn hợp CO, H2 qua Fe3O4, CuO nung một thời gian, Dẫn sản phẩm khí hơi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng phần dung dịch không đổi. Tỉ lệ CO và H2 phản ứng là: A) B) . C) . D) Không tính được Câu 24: Cho 2 este đơn no đồng phân A, B tác dụng với NaOH vừa đủ thu dược 14,2g hh B gồm 2 muối và 2 rượu. Nung B trong O2 dư thu được CO2, H2O và 5,3 g Na2CO3 (các pư xảy ra hoàn toàn). Công thức phân tử của A, B là? A) C5H10O2 B) C3H6O2 C) C4H8O2 D) C6H12O2 Câu 25: Hòa tan 11,7g hỗn hợp Al, Mg với dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 10,5g so với dung dịch đầu và tạo lượng muối là: A) 54,3 g B) 55,4 g C) 56,7 g D) 58,2 g Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1g HNO3; sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 5,6 lit khí Y gồm NO và NO2 (ở đktc). Giá trị của m là: A) 40,5. B) 50,4. C) 50,2 D) 50 Copyright  2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 2 Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 03) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai Câu 27: Một este có CTPT C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y, X là công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất: A) HCOO-CH=CH-CH3. C) CH3COO-CH=CH2. B) HCOO-CH2-CH=CH2. D) CH2=CH-COO-CH3. Câu 28: Một hidrocacbon A có CTTN (CH)n ; n<7. Cho 0,01 mol A tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,92g kết tủa. Vậy: A) Có 2 công thức cấu tạo thích hợp C) Công thức phân tử là C4H4. B) Có 2 công thức phân tử tương ứng D) Công thức phân tử là C2H2. Câu 29: Đun 9,2g glixeril và 9g CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là: A) 8,76 g B) 9,64 g C) 7,54 g D) 6,54 g Câu 30: Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm Hidrocacbon X và H2 với Ni xúc tác. Thực hiện phản ứng cộng thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B, được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Biết VA=3VB. X là ? A) C2H4 B) C3H4 C) C2H2 D) C3H6 Câu 31: Hỗn hợp khí A gồm hidrocacbon X và H2 nung nóng có Ni, thu được khí B duy nhất. Đốt cháy 0,1mol B tạo ra 0,3mol CO2. Biết VA=3VB (đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của X sẽ là? A) C2H4. B) C3H4. C) C5H8 D) C3H6 Câu 32: Một hỗn hợp X gồm một ankin và H2 có V=8,96 lit (đkc) và mX=5,6g. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối d y/x =2. Số mol H2 phản ứng và khối lượng công thức phân tử của ankin là? A) 0,2mol H2 ; 5,2g C3H4. C) 0,6mol H2 ; 5,2g C2H2 B) 0,2mol H2 ; 5,2g C2H2. D) 0,3molH2;2gC3H4 Câu 33: Khối lượng các gốc glyxyl chiếm 50% khối lượng tơ tằm. Khối lượng glyxyl mà các con tằm cần có để tạo nên 2,5 kg tơ là? A) 1644,7 g B) 1250 g C) 1378,2 g D) 1876,7 g. Câu 34: Khi cho 178kg chất béo trung bình, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là? A) 61,2 g B) 183,6 g C) 122,4g D) Trị số khác Câu 35: Hòa tan một ôxit của kim loại hóa trị (II) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, người ta thu được một dung dịch muôi có nồng độ 11,765%. Công thức của ôxit là: A) CuO B) BaO C) MgO D) ZnO Câu 36: Cho hỗn hợp bột 0,24g Mg và 0,56g Fe vào V(ml) dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được 0,84 g kim loại. Tính V: A) 10ml B) ko đủ dữ kiện. C) 200ml D) 100ml Câu 37: Liên kết cộng hóa trị có những đặc điểm sau? A) Có tính định hướng. C) Không có tính bão hòa. B) Có tính bão hòa. D) Cả A và B đều đúng. Câu 38: Cho 19,4g hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 1 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 3,2g chất rắn Z. Cho Z vào H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y khi tác dụng với NH3 thu được m(g) kết tủa. m có giá trị là: A) 27g. B) 90g. C) 45g. D) Kết quả khác. Câu 39: Este X có đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Chọn phát biểu không đúng: A) Chất X thuộc loại este no, đơn chức Copyright  2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 3 Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 03) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai B) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. C) Chất Y tan vô hạn trong nước. D) Đốt cháy hoàn toàn 1mol X sinh ra sản phầm gồm 2mol CO2 và 2mol H2O. Câu 40: Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đkc) gồm 2 hidrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7g. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A) C2H2 và C4H6 B) C2H2 và C4H8 C) C3H4 và C4H8. D) C2H2 và C3H8 Câu 41: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn tron bình giảm 0,32 g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với Hidro là 15,5. Giá trị của m là: A) 0,92 gam. B) 0,32 gam. C) 0,64 gam. D) 0,46 gam. Câu 42: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V(lit) khí (đkc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A) V=22,4(a-b) B) V=11,2(a-b) C) 11,2(a+b) D) 22,4(a+b) Câu 43: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A) 13,32g B) 5,92g C) 8,88g D) 13,92g Câu 44: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - TN1: Cho m(g) bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 1M. - TN2: Cho m(g) bột Fe (dư) vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị V 1 so với V2 là: A) V1=V2. B) V1=10V2. C) V1=2V2. D) V1=0,65V2. Câu 45: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô vơ. Khối lượng phân tử theo (đvC) của Y là: A) 85. B) 68. C) 45 D) 46 Câu 46: Ba chất hữu cơ mạch hở X,Y,Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X,Z đều phản ứng với nước brom; X,Y,Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X,Y,Z lần lượt là: A) C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH C) (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH B) C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO, D) CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO Câu 47: Cho 9,12 g hh: FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A) 9,75 B) 4,875 C) 19,5 D) 6,5 Câu 48: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5(l) ancol etylic 46 o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) : A) 3,24 kg B) 5 kg C) 6,25 kg D) 4,5 kg Câu 49: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể): A) a=2b B) a=5b C) a=0,5b D) a=b Câu 50: Thể tích HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo ra chất khử duy nhất là NO) A) 0,8 lit. B) 1 lit. C) 0,6 lit. D) 1,2 lit. Copyright  2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.