LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12

pdf
Số trang LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12 8 Cỡ tệp LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12 178 KB Lượt tải LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12 0 Lượt đọc LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12 4
Đánh giá LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

LOÀI Câu1 A B C D ðáp Án Câu2 A B C D ðáp Án Câu3 A B C D ðáp Án Câu4 A B C D ðáp Án Câu5 A B C D ðáp Án Câu6 A B C D Tiêu chuẩn loài nào dưới ñây ñược dùng ñể phân biệt hai loài gần gũi với nhau Tiêu chuẩn hình thái Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp D Tiêu chuẩn loài nào dưới ñây thường ñược dùng ñể phân biệt ñối với những loài khác xa nhau Tiêu chuẩn hình thái Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh Tiêu chuẩn di truyền A Tiêu chuẩn phân biệt nào là tiêu chuẩn cần ñặc biệt chú ý khi phân biệt giữa các loài ñộng vật, thực vật bậc cao Tiêu chuẩn di truyền Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh Tiêu chuẩn hình thái Tiêu chuẩn ñịa lý – sinh thái A Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất ñể phân biệt giữa các loài vi khuẩn Tiêu chuẩn di truyền Tiêu chuẩn sinh lý Tiêu chuẩn hoá sinh Tiêu chuẩn hình thái C Ở các loài giao phối, loài là một nhóm..........(C: cá thể; Q: quần thể) có những..........(G: kiểu gen; T: tính trạng) chung về hình thái,sinh lý, có khu phân bố.........(X: xác ñịnh; K: không xác ñịnh; Y: xác ñịnh hoặc không xác ñịnh) trong ñó các cá thể có khả năng giao phối với nhau và ñược cách li sinh sản với nhưng nhóm quần thể khác C; G; X C; T; Y Q; T; K Q; T; X D Trong tiêu chuẩn hình thái, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi Là sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh Sự khác biệt về số lượng, hình thái của nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó Mỗi loài cư trứ trên một khu phân bố phân riêng biệt Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp Án Câu7 A B C D ðáp Án Câu8 A B C D ðáp Án Câu9 A B C D ðáp Án Câu10 A B C D ðáp Án Câu11 A B C D ðáp Án Câu12 A B C D ðáp Án Câu13 A Trong tiêu chuẩn di truyền, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó Sự khác biệt trong cấu trúc và ñặc ñiểm sinh hoá của các phân tử protein Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó dẫn ñến sự cách li sinh sản D Trong tiêu chuẩn ñịa lý-sinh thái, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh của mỗi loài Mỗi loài cư trú trên một khu phân bố riêng biệt Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó A và B ñúng -D Trong tiêu chuẩn ñịa lý-hoá sinh, hai loài khác nhau sẽ ñược phân biệt bởi Sự thích nghi với những ñiều kiện sống nhất ñịnh của mỗi loài Sự khác biệt về số lượng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên ñó Sự ñứt quãng về một tính trạng nào ñó Sự khác biệt trong cấu trúc và ñặc ñiểm sinh hoá của các phân tử protein D Việc phân biệt hai loài mao lương, một loài sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá vươn dài bò trên mặt ñất còn một loài sống ở bờ mương, bờ ao có lá hình bầu dục, ít răng cưa ñược dựa trên tiêu chuẩn nào dưới ñây Tiêu chuẩn di truyền Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái Tiêu chuẩn hình thái C Việc phân biệt hai loài khác nhau dựa trên khả năng giao phối, hoặc khả năng thụ tinh, khả năng phát ttriển của hợp tử là dựa trên tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ñịa lý- sinh thái Tiêu chuẩn di truyền Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh Tiêu chuẩn hình thái B Trong ñiều kiện tự nhiên dấu hiệu nào là quan trọng nhất ñể phân biệt loài Cách li sinh sản Cách li ñịa lý Cách li sinh thái Cách li di truyền A Ở các sinh vật sinh sản vô tính, ñơn tính sinh, tự phối khó xác ñinh ranh giới giữa các loài thân thuộc do Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A B C D ðáp Án Câu14 A B C D ðáp Án Câu15 A B C D ðáp Án Câu16 A B C D ðáp Án Câu 17 A B C D ðáp Án Câu 18 A B C D ðáp Án Câu 19 A B C Cấu trúc cơ thể ñơn giản Sự khác biệt về mặt di truyền giữa các loài thân thuộc không ñáng kể Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản Các loài thường phân bố trên cùng một vùng ñịa lý –sinh thái C Cách li sinh sản ñã dẫn ñến một kết quả quan trọng là: Từ cách li sinh sản ñến cách li di truyền Làm cho mỗi loài giao phối trở thành một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn Từ cách li sinh sản dẫn ñến cách li ñịa lí hoặc sinh thái Tạo nên ranh giới sinh học giữa các loài B ðơn vị tổ chức cơ bản trong cấu trúc của loài trong thiên nhiên là Nòi ñịa lý Nòi sinh thái Nòi sinh học Quần thể D Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác ñịnh hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là: Nòi ñịa lý Nòi sinh thái Nòi sinh học Nòi kí sinh C Các quần thể hay nhóm quần thể có thể phân bố.......(G: gián ñoạn; L: liên tục; LG: gián ñoạn hoặc liên tục) tạo thành các..........(N: nòi; T: thứ). Các cá thể thuộc các..........(N: nòi; T: thứ) khác nhau trong một loàil.............(C: có thể; K: không thể) giao phối với nhau. GL; N; N; C G; T; T; K L; T; T; K G; N; T; K A Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián ñoạn hay liên tục tạo thành: Quần xã Các nhóm giao phối Các nòi Các chi C Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: Nòi ñịa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực ñia lí xác ñịnh Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những ñiều kiện sinh thái xác ñịnh Trong cùng một khu vực ñịa lí có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến D ðáp Án Câu 20 A B C D ðáp Án Hai nòi ñịa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần D Theo quan niệm hiện ñại, trong thiên nhiên loài tồn tại dưới dạng: Một hệ thống quần thể Quấn xã Quần tụ Các nòi A Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI Câu 1 A) B) C) D) ðáp Án Câu 2 A) B) C) D) ðáp Án Câu 3 A) B) C) D) ðáp Án Câu 4 A) B) C) D) ðáp Án Quá trình hình thành loài mới là một quá trình lịch sử cải biến thành phần......(H: kiểu hình, G: kiểu gen) của quần thể ban ñầu theo hướng.......(F: phức tạp và ña dạng, N: thích nghi) tạo ra........(Hm: kiểu hình mới; Gm: kiểu gen mới), cách li.......(D: di truyền, S: sinh sản) với quần thể gốc: H; F; Hm; D G; N; Gm; D G; N; Gm; S H;F;Hm; S C Trong quá trình hình thành loài bằng con ñường ñịa lý, phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý là phương thức có cả ở ñộng vật và thực vật Trong những ñiều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên ñã tích luỹ các ñột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi ñịa lý rồi thành loài mới ðiều kiện ñịa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật Khi loài mở rộng khu phân bố ñiều kiện khí hậu ñịa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản ñịa lý sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau C Trong quá trình hình thành loài bằng con ñường ñịa lý, phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý là phương thức xảy ra chủ yếu ở ñộng vật Cách li ñịa lý là nhân tố tạo ñiều kiện cho sự phân hoá trong loài ðiều kiện ñịa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật ðiều kiện ñịa lí là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi A Sự hình thành loài mới bằng con ñường ñịa lý là phương thức có ở ..........( ð: ñộng vật; T: thực vật; ðT: ñộng vật và thực vật), sự cách li ñịa lý là nhân tố tạo ñiều kiện cho sự.........(P: phân hoá; B: phát sinh ñột biến) trong loài. ðiều kiện ñịa lý không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến ñổi tương ứng trên cơ thể sinh vật mà là nhân tố.......(C: chọn lọc; L: tích luỹ) những kiểu gen thích nghi ðT;P;C ð; P; C ðT; B; L T; P; L A Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến Câu 5 A) B) C) D) ðáp Án Câu 6 A) B) C) D) ðáp Án Câu 7 A) B) C) D) ðáp Án Câu 8 A) B) C) D) ðáp Án Câu 9 A) B) C) D) ðáp Án Câu 10 A) B) C) Hình thành loài mới bằng con ñường sinh thái là phương thức thường gặp ở những nhóm sinh vật: Thực vật ðộng thực vật bậc thấp Thực vật và ñộng vật ít di ñộng xa Thực vật và ñộng vật ký sinh B Hình thành loài mới bằng con ñường lai xa và ña bội hoá là phương thức thường ñược thấy phổ biến ở: Thực vật ðộng vật Thực vật và ñộng vật ít di ñộng xa Thực vật và ñộng vật ký sinh A Thể song nhị bội là cơ thể có: Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể(NST)lưỡng bội 2n Tế bào mang bộ NST tứ bội Tế bào chứa hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ nhân từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ. Bố và mẹ thuộc 2 loài khác nhau C Trong cùng một khu ñịa lý, các.......(Q: quần thể; N: nòi) của loài ñược chọn lọc theo hướng thích nghi với những ñiều kiện..........( ð: ñịa lí; S: sinh thái) khác nhau dẫn ñến sự hình thành các nòi...........( ð: ñịa lí; S: sinh thái) rồi ñến loài mới Q; S; S Q; ð; ð N; S; S N; ð; ð A Yếu tố nào dưới ñây sẽ thúc ñẩy quá trình hình thành loài mới xảy ra nhanh hơn: Có các biến ñộng di truyền Do lai xa và ña bội hoá Do chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều ñột biến nhỏ A và B ñúng -D Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con ñường lai xa và ña bội hoá là: Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắc thể(NST) của 2 loài bố mẹ nên cách li sinh sản với 2 loài bố mẹ Sự tứ bội hoá ở cơ thể lai xa sẽ làm cho tế bào sinh dục của nó giảm phân bình thường giúp cơ thể lai xa có khả năng sinh sản hữu tính Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến D) ðáp Án Câu 11 A) B) C) D) ðáp Án Câu 12 A) B) C) D) ðáp Án Câu 13 A) B) C) D) ðáp Án Câu 14 A) B) C) D) sản sinh dưỡng ða bội hoá làm tăng số lượng và hoạt ñộng của vật liệudi truyền ở cơ thể lai dẫn ñến những thay ñổi lớn về kiểu gen và kiểu hình B Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương ñối nhanh trong trường hợp: Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau Hình thành loài bằng con ñường lai xa và ña bội hoá Hình thành loài bằng con ñường sinh thái Hình thành loài bằng con ñường ñịa lý B Cơ thể lai xa ở thực vật chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng mà không sinh sản hữu tính ñược là do: Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST ñơn bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST ñơn bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ nên trong kì sau của lần phân bào I của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể(NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử C Sự hình thành loài mới ở thực vật ñược thực hiện qua: Con ñường ñịa lí Con ñường sinh thái Con ñường lai xa và ña bội hoá Tất cả ñều ñúng -D Loài cỏ Spartina sử dụng trong chăn nuôi ở Anh là kết quả lai tự nhiên giữa một loài cỏ gốc Châu Âu có 2n=50 và một loài cỏ gốc Mỹ nhập vào Anh có 2n=70. Hãy cho biết số lượng nhiễm sắc thể(NST) trong bộ nhiễm sắc thể của loài cỏ Spartina? 60 120 240 100 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp Án Câu 15 A) B) C) D) ðáp Án Câu 16 A) B) C) D) ðáp Án Câu 17 A) B) C) D) ðáp Án Câu 18 A) B) C) D) ðáp Án B Phát biểu nào dưới ñây liên quan ñến quá trình hình thành loài là không ñúng: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từ trong hàng vạn hàng triệu năm hoặc có thể diễn ra tương ñối nhanh trong một thời gian không dài lắm Loài không xuất hiện với một ñột biến mà thường là có sự tích luỹ một tổ hợp nhiều ñột biến, loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể tồn tại, phát triển như là một khâu trong hệ sinh thái, ñứng vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Lai xa và ña bội hoá là con ñường hình thành loài thường gặp ở thực vật, ít gặp ở ñộng vật vì ở ñộng vật cơ chế cách li sinh sản giữa hai loài rất phức tạp và việc ña bội hoá thường không thành công Quá trình hình thành loài mới bằng con ñường ñịa lý và bằng con ñường sinh thái luôn luôn diễn ra hoàn toàn ñộc lập với nhau D Sự hình thành loài mới ở ñộng vật rất ít thấy ở quá trình hình thành loài theo con ñường: ðịa lí Sinh thái Lai xa và ña bội hoá Tất cả ñều ñúng C Sự hình thành loài mới ở các ñộng vật thân mềm, sâu bọ thường ñược thực hiện qua: Con ñường ñịa lí Con ñường sinh thái Con ñường lai xa và ña bội hoá Tất cả ñều ñúng B Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST..........(n: ñơn bội; 2n: lưỡng bội) của 2 loài bố mẹ. Do 2 bộ NST này không tương ñồng nên trong.........( ð: kì ñầu; S: kì sau) của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử làm cơ thể lai xa không thể..........(D: sinh sản sinh dưỡng; H: sinh sản hữu tính) ñược. n; S; D 2n; S; H n; ð; H n; S C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.