Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa

pdf
Số trang Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa 15 Cỡ tệp Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa 99 KB Lượt tải Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa 0 Lượt đọc Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa 3
Đánh giá Lập trình Java căn bản - Chương 7 Lập trình đồ họa
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 15 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Mục tiêu Đến cuối chương bạn có thể •Hiểu biết về lớp Font, lớp FontMetrics •Hiểu biết về lớp Color. •Biết cách vẽ hình ảnh trên GUI. với ñối tượng thuộc lớp Graphics, Graphics2D Chương 7- Lập trình ñồ họa 1 2 1 7.1- Ôn tập Nội dung 7.1- Ôn tập 7.2- Các vấn ñề cơ bản về vẽ. 7.3- Điều khiển mầu sắc. 7.4- Điều khiển Font. 7.5- Đồ họa với lớp Graphics. 7.6- Paint mode. 7.7- Đồ họa với lớp Graphics2D. 7.8- File ảnh. 7.9- Tóm tắt. 7.10- Chương trình vẽ bằng chuột. 3 • Event : Tín hiệu nhận biết có sự thay ñổi trạng thái. • Nguồn phát sinh event: Hệ thống, user, event khác. • Có 2 mức sự kiện : low-level events (không do user kích họat), semantic-level events (event do user kích hoạt) • Có 4 loại semantic-level events: trong gói java.awt.event: ActionEvent, AdjustmentEvent, ItemEvent, TextEvent. 4 2 7.2- Các vấn ñề cơ bản về vẽ Ôn tập... • • • • • • Event Source: Đối tượng kích hoạt 1 sự kiện. • Event là ñối tượng mô tả có sự thay ñổi trạng thái của ñối tượng nguồn. • Event handler: Các method xử lý tình huống dựa trên loại Event object. • Khi 1 event xẩy ra, event source sẽ gọi các method tương ứng ñược ñịnh nghĩa trong ñối tượng listener kết hợp với event source. • Quản lý 1 event trong ứng dụng là tạo 1 ñối tượng listener phù hợp với event source, viết code event handler, kết hợp event source với listener. 5 Điều khiển mầu sắc. Chọn Font Thao tác vẽ : Vẽ chuỗi, vẽ hình, tô mầu. Chế ñộ ñồ họa Graphic mode. Xuất file ảnh. 6 3 Điều khiển mầu sắc (tt) 7.3- Điều khiển mầu sắc • Tại 1 thời ñiểm. có 1 mầu nền (background color, mặc ñịnh là white) hiện hành và 1 mầu vẽ hiện hành mặc ñịnh là black. • Thao tác với mầu nền và mầu vẽ của Frame: setBackground(aColor); getBackground(); setForeground(aColor); getForeground(); • Ấn ñịnh mầu vẽ g.setColor (aColor); // g:graphic object • Chỉ ñịnh mầu bằng các hằng mầu sắc: Khai báo sẵn trong lớp Color  Color.black , … Các hằng khác : white, gray , lightGray, darkGray, red, pink, orange, yellow , green, magenta, cyan , blue. 7 • 1 mầu tự chọn ñược ấn ñịnh bằng bộ 3 (Red,Green,Blue) thông qua constructor của lớp Color : Color class public Color(float RedVal, float GreenVal, float BlueVal) public Color(int RedVal, int GreenVal, int BlueVal) // 0..255 Truy xuất trị 1 mầu hoặc thành phần của 1 mầu getRed(), getGreen(), getBlue(), getRGB() • Thí dụ về ấn ñịnh mầu hiện hành: Color c = new Color( 255,130,60); g.setColor(c) ; // g: graphic object … g.setColor(new Color(100,0,200)); 8 4 7.4- Điều khiển Font Font.... • Font = Kiểu chữ , mô tả nét vẽ (glyphs) của ký tự. • Có ký tự 1 nét (a), 2 nét (á) • 3 thuộc tính của font: Font name, font style, font size. • Lớp Font mô tả cho 1 font. • Physical Fonts: Font thực, là các font TrueType hay PostScript Type 1. • Logical Font: chia làm 5 nhóm: Serif, SansSerif, Monospaced, Dialog, và DialogInput • Label, TextField, ... chỉ sử dụng Logical Font • Có thể lấy tập font trong máy bằng 1 ñối tượng thuộc lớp GraphicEnvironment. • Lấy fonts hệ thống thông qua ñối tượng GraphicsEnvironment • Thí dụ: Lấy fonts hệ thống ñưa vào choice cFonts GraphicsEnvironment ge; ge=GraphicsEnvironment.getLocalGraphicsEnvironment(); Font f[]= ge.getAllFonts(); for (int i=0;i
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.