Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án)

pdf
Số trang Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án) 3 Cỡ tệp Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án) 136 KB Lượt tải Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án) 0 Lượt đọc Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án) 1
Đánh giá Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Hà Nam - (Kèm Đ.án)
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

WWW.VNMATH.COM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2013 – 2014 KHÓA NGÀY 25/6/2013 MÔN THI: TOÁN THỜI GIAN: 120 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A a a a 1 (a ≥ 0; a  1)  a 1 a 1 4 2  3 6  8 2 2  3 Câu 2: (2 điểm) a) Giải phương trình; x2 -6x -7 = 0 2 x  y  1 b) Giải hệ phương trình:   2(1  x )  3 y  7 B Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – 2m – 3 = 0 (m là tham số) a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m thuộc R. b) Tìm giá trị của m sao cho (4x1 + 5)(4x 2 + 5) + 19 = 0 Câu 4 (4 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C thuộc (O) (C không trùng với A, B), M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Các đường thẳng AM và BC cắt nhau tại I, các đường thẳng AC, BM cắt nhau tại K.  và ABI cân. a) Chứng minh  ABM  IBM b) Chứng minh tứ giác MICK nội tiếp. c) Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở N. Chứng minh đường thẳng NI là tiếp tuyến của (B, BA) và NI  MO d) Đường tròn ngoại tiếp BIK cắt đường tròn (B, BA) tại D (D không trùng với I). Chứng minh A, C, D thẳng hàng. y 2x  3  1  2x  3 y 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = xy – 3y – 2x - 3 Câu 5. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn HẾT WWW.VNMATH.COM Hướng dẫn – Đáp số: 1 ; B = 1 2 a 1 Câu 2: a) x1 = -1; x 2 = 7 b) (2; 3) Câu 3. a) ’ = m2 + 4 > 0 với mọi m=> đfcm b) 16x1x2 + 20(x1 + x2) + 44 = 0 1 => -72m = -36 => m = 2 Câu 4. Câu 1: A = D I C N M K A O B c)Chứng minh NI  BI và BI = BA => NI là tiếp tuyến của (B; BA) Có OM // BI(cùng vuông góc với AC), mà NI  BI => NI  OM d)   1 IBA  IDA  2   Có   IDA  IBN   1 IBA  IBN  2  của (IKB)) => IDA   IDK    IBN  (cùng chắn IK Mà IDK => A, K, D thẳng hàng => A, C, D thẳng hàng (Vì A, K, C thẳng hàng) Câu 5. WWW.VNMATH.COM y 2x  3  1  2x  3 y 1  y y  y  (2 x  3) 2 x  3  2 x  3 3 3  y    2 x  3   y  (2 x  3)  0   y  2 x  3  y  y (2 x  3)  2 x  3    y  2x  3  0 Có y  y . 2 x  3  2 x  3  y  2 x  3 > 0 với mọi x, y dương => y  2 x  3 = 0  y = 2x + 3 => Q = x(2x + 3) – 3(2x + 3 ) – 2x – 3 = 2x2 – 5x – 12 2 5  121 121  = 2 x     4 8 8  11 121 5  Q min =  x ;y= 2 8 4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.