KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2

doc
Số trang KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2 4 Cỡ tệp KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2 66 KB Lượt tải KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2 0 Lượt đọc KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2 0
Đánh giá KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN học phần: MẠNG MÁY TÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - để 2
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UBND TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Mã đề: 2 KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ:......., Năm học:.................... Học phần: ……………………………………… Lớp: ……………………………………………….. Ngày thi:......../......../.......... Thời gian:....... phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là: A. Đường truyền B. Cáp mạng C. Đường truyền vô D. Đường truyền hữu tuyến tuyến Câu 2. Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử dụng tối thiểu phải: A. Tất cả đều đúng. B. Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password). C. Được sự cho phép của người có trách nhiệm. D. Là nhân viên của tổ chức đó. Câu 3. Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì? A. Specific mode B. Privileged mode C. Global configuration mode D. User mode Câu 4. Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh: A. clogin B. setup C. enable D. configure terminal Câu 5. Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. ip add B. show ip int brief C. config t D. int s0/2/0 Câu 6. Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành ... vùng, mỗi vùng được viết cách bởi ... A. 6 - dấu chấm (,) B. 4 - dấu chấm (.) C. 6- dấu chấm (.) D. 4 - dấu phẩy (,) Câu 7. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là? A. 135.128.4.184/16 B. 135.120.0.184/16 C. 135.120.4.184/16 D. Tất cả sai Câu 8. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các quy ước truyền thông B. Tất cả đều đúng C. Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền Câu 9. Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng? A. 1bit B. 2bit C. 3bit D. 4bit Câu 10. Mạng Internet: A. Tất cả đều sai. B. Sử dụng giao thức chính là TCP/IP. C. Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay. D. Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới. Câu 11. Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 172.168.30.0/16 ; IP2 172.168.32.0/16 A. Có B. Không Câu 12. Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 192.168.1.2/24 ; IP2 192.168.1.18/28 A. Có B. Không Câu 13. Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID? A. 2bit B. 1bit C. 3bit D. 4bit Câu 14. Trong mô hình mạng ngang hàng: A. Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy. B. Các nút mạng có vai trò như nhau. C. Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản. D. Tất cả đều đúng. Câu 15. Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng A. Hình sao. B. Hình Bus, hình vòng. C. Kết nối hỗn hợp. D. Tất cả đều đúng. Câu 16. Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ ... khác nhau và địa chỉ này do ... cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ ... A. IP - máy phục vụ - động. B. Mạng - máy chủ - thay đổi. C. Tất cả đều đúng. D. IP - máy chủ - cố định. Câu 17. Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu: A. Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ. B. Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu. C. Tất cả đều đúng. D. Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên. Câu 18. Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng A. Mạng Per to Per. B. Mạng ngang hàng. C. Tất cả đều sai. D. Mạng ứng dụng Khách/Chủ. Câu 19. Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là: A. TCP và UDP B. TCP và IP C. TCP và DNS D. TCP và IPX Câu 20. Mô hình mạng ... được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì ... A. Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu được phân bố trên máy chủ B. Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng C. Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau D. Tất cả đều sai Câu 21. Dịch vụ Telnet A. Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng. B. Tất cả đều đúng. C. Dịch vụ đăng nhập từ xa. D. Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như đang làm việc trên chính máy của mình. Câu 22. Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. config t B. int f0/0 C. ip address D. show ip int brief Câu 23. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là? A. Tất cả sai B. 199.120.0.184/16 C. 199.120.4.184/16 D. 200.120.4.184/16 Câu 24. Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó: A. Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ. B. Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng. C. Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn. D. Tất cả đều đúng Câu 25. Giao thức mạng máy tính (protocol) là: A. Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng. B. Không có khái niệm nào đúng C. Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng. D. Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng. Câu 26. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. A B. B C. D D. C Câu 27. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. A B. B C. D D. C Câu 28. Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu? A. 200m B. 150m C. 199m D. 500m Câu 29. Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được viết như sau: A. Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu B. Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu C. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ D. Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet Câu 30. Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 10.131.0.10/8 ; IP2 10.130.10.10/12 A. Có B. Không Câu 31. Trong mô hình khách/chủ, ... là nơi gửi các yêu cầu xử lý về ..., ... xử lý và gửi trả kết quả lại cho ... A. Tất cả đều sai B. Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ C. Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ D. Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách Câu 32. Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Tầng mạng D. Vận chuyển. Câu 33. Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thực hiện trao đổi tín hiệu: A. Địa chỉ mạng. B. Địa chỉ IP. C. Quyền sử dụng tài nguyên. D. Tài khoản đăng nhập. Câu 34. Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu? A. 199m B. 500m C. 2000m D. 150m Câu 35. Dịch vụ FTP: A. Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang làm việc trên máy của mình. B. Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol. C. Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính. D. Tất cả đều đúng. Câu 36. Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? A. D B. B C. C D. A Câu 37. Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? A. config t B. interface s0/2/0 C. show ip int brief D. int f0/0 Câu 38. Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm: A. Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm. B. Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn. C. Tất cả đều đúng. D. .Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao. Câu 39. Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ A. Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân B. Tất cả đều đúng C. Mạng có quy mô nhỏ D. Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi Câu 40. Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu? A. 199m B. 150m C. 200m D. 500m Tự luận: Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.31.1/20 a) Chia địa chỉ mạng này thành 4 mạng con? b) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới? c) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 3. Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn). ...............................................................Hết .......................................................................... Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu Sinh viên không được sử dụng tài liệu - CB coi thi không giải thích gì thêm. GV RA ĐỀ (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ThS. Nguyễn Hà Huy Cường TRƯỞNG KHOA/ TỔ (Ký duyệt đề, ghi rõ và tên) ThS. Dương Phương Hùng
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.