Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản

pdf
Số trang Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản 17 Cỡ tệp Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản 611 KB Lượt tải Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản 0 Lượt đọc Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản 1
Đánh giá Kim loại Cu và hợp chất Cu cơ bản
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN THĂM LỚP VÀ DỰ GIỜ LỚP 12B6 NĂM HỌC 2008 - 2009 Giáo viên: Lại Thị Việt Nga Trường THPT Uông Bí Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển hóa sau: Cr (1) Cr2O3 (2) Cr2(SO4)3 (3) Cr(OH)3 (4) Cr2O3 Bài 35 Đ ỒNG V ÀH ỢP ĐỒNG VÀ HỢP CH ẤT C ỦA Đ ỒNG CHẤT CỦA ĐỒNG Mục tiêu bài học - Biết vị trí của Cu trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử và tính chất của Cu - Biết một số hợp chất quan trọng của Cu Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử 1. Vị trí: ngv(Cu) số 29, thu c nh óm IB, chu IVàncủa bảng ?Đ Tìồm ị trí cởủaônguyên tố ộCu trong bảng tuầknỳho tuần hoàn. 2. Cấu hình 22s22p63s23p63d104s1 C ấ u h ì nh electron: 1s ?- Cho biết cấu hình electron của Cu Viết gọn: [Ar]3d104s1 Nguyên ? Nhận xtéửt Cu cấuchóình cấuelectron hình bất thường ? Cu cócáth cóp m óa hóa +1 hoặc +2 (thường gặp Trong c ểhợ chấấyt m Cuứccóoxi sốhoxi +2) Kim loạnh i Cu tố có ctửùng m nh vớữi ng nguyên tố kim ? Cùng ómlàIBnguyên với nguyên Cunh gồóm nguyên tố nào loại quý: Cu, Ag, Au II. Tính chất vật lý: ?Cu Nghiên tíốnh chợấng t vriêng ật lý clủớan Cu là kimcứlouạiSGK màucho đỏ, bi cóếtkh i lư (D=8,96g/cm3), nóng chảy ở 10830C, Cu tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng. Cu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém Ag và hơn hẳn các kim loại khác. II. Tính chất hóa học: ?L Cu à kim là kim loạlo i kạéi m hoho ạt ạđtộđng ộng, nhưcóthtíếnh nàkh o so ử yvếớu.i Al ?1.CóTáthcểdtụáng c dvụớng i phi vớikim: những chất nào Ở nhiệt độ thường, Cu có thể tác dụng với Cl, Br nhưng tác dụng rất yếu với Oxi tạo thành màng oxit. Khi đun nóng, Cu tác dụng được với một số phi kim như Oxi, S, nhưng không tác dụng với Hidro, Nitơ, Cacbon ? Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích hiện 0 t tượng Cu chá+y O trong oxi2CuO không khí 2Cu 2 2. Tác dụng với axit: Cu Cu+ +HCl HCl không xảy ra Cu 2SO 4(loãng) Cu+ +HH không xảy ra 2SO4(loãng) Cu + HNO3(đặc) ?Cu Quan sát c+5áO c thí nghiệm trên, hi)ện+ tư ợng y 2H ra, O 0 + 4HN +2nêu +4Oxả+ Cu (NO 2N 3(đặc) 3 2 2 2 giải thích hiện tượng. t 0 +6 Cu + H2S O4(đặc) Cu+2SO4 + S+4O2 + 2H2O 0 Chú ý: Trong phản ứng của Cu với HCl khi có mặt của O2 không khí thì Cu vẫn bị oxi hóa thành Cu2+ 2Cu + 2HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O T ? áNgo c dụàng i tính vớich ddấtmu trên, ối cCu ủa còn kimclo ó ạtíinh đứch ngấsau t nàoHnữa Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag ? Từlàtíkim nh ch ọcạctủđaộCu, rúửt ra Cu loấạti hkóéamhho ng, cem ó tíhãy nh kh yếku.ết luận về tính chất hóa học của Cu - Không tác dụng với H2, N2, C, dd HCl, dd H2SO4 loãng. - Chỉ khử S+6/H2SO4(đặc) thành S+4O2 N+5/HNO3 thành N+4O2 và N+2O IV- Hợp chất đồng 1. Đồng (II) Oxit: CuO -? Tính Nghiên chất cứuvật SGK lý: đưa Rắn,rađen, tínhkhông chất vật tanlýtrong của CuO nước ?- Tính CuO có chất những hóa học tính chất hóa học gì CuO + 2 HCl +2 CuO + H2 CuCl2 + H2O to Cu o + H2O *Kết luận: CuO là một oxit bazơ có tính Oxi hóa 2. Đồng (II) Hiđroxit: Cu(OH)2 Nêu tính chất hóa học của Cu(OH)2 mà em biết? ?- Nghiên cứu SGK ra tínhxanh, chất vật lý (trạng vật đưa lý: Rắn, không tan Tính chất hóa học: màu sắc, khả năng tan trong nước) của + thái, Tính bazơ trong nước. Cu(OH) 2 điều Có thể Cu(OH) chế 2Cu(OH) + 2HCl2 bằng CuCl những hóa2Ochất 2 + 2H -?Điều chế nào + CuSO Cu(OH) dễ bị nhiệt phânCu(OH) + 2Na SO 4 +2 2NaOH 2 2 4 0 Cu(OH) t CuO + H O 2 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.