Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế

pdf
Số trang Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế 120 Cỡ tệp Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế 1 MB Lượt tải Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế 1 Lượt đọc Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế 10
Đánh giá Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa- Thừa Thiên Huế
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 120 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN h tế H uế ------------------- cK in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ VÀ họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY NGUYỄN THỊ TÝ Tr ườ ng Đ ại TNHH MINH HÒA – THỪA THIÊN HUẾ KHÓA HỌC: 2016 - 2020 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN in h tế H uế ------------------- cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ VÀ họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY ng Đ ại TNHH MINH HÒA – THỪA THIÊN HUẾ Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Tý ThS. Trần Thị Thanh Nhàn ườ Sinh viên thực hiện: Tr Lớp: K50C – Kế toán Niên khóa: 2016 - 2020 Huế, tháng 01 năm 2020 LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, dưới sự giảng dạy nhiệt tình của các quý thầy cô, đặc biệt là các quý thầy cô Khoa Kế toán – Kiểm toán đã nhiệt huyết truyền tải những kiến thức vô cùng bổ ích uế không chỉ là những kiến thức lý thuyết suôn mà kèm theo đó là những kiến thức thực tiễn vô cùng quý giá. Những kiến thức có được trong suốt quá trình học tập tại trường tế H không chỉ là nền tảng về chuyên ngành cho quá trình nghiên cứu làm bài khóa luận mà còn là hành trang bổ ích để tôi bước vào đời với cái ngành mình đã chọn. Để tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các quý thầy cô tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả quý thầy cô trong suốt thời gian qua đã đồng hành, tận tình, dìu dắt chúng tôi. h Đồng thời cho tôi gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc đặc biệt đến Thạc sĩ Trần in Thị Thanh Nhàn đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành bài cK khóa luận này. Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Minh Hòa đã tạo điều kiện cho tôi được trải nghiệm thực tập tại Công ty trong suốt ba tháng. Đặc biệt là chú dì, anh chị phòng Kế toán, Kinh doanh đã tận tình dìu họ dắt, chỉ bảo, hướng dẫn, tạo điều kiện vô cùng thuận lợi để tôi tiếp cận thực tiễn, nghiên cứu, áp dụng những kiến thức đã học ở trường vào thực tế và dạy cho tôi những kiến thức thực tế khác mà ở trường chưa được học; đồng thời biết được những nhược Đ ại điểm để khắc phục, sửa đổi và hoàn thành tốt bài khóa luận này. Tuy vậy, do thời gian hạn hẹp cũng như kiến thức chưa đủ chuyên sâu nên khó tránh khỏi những sai sót và hạn chế nhất định. ng Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự chỉ dạy, đóng góp ý kiến của quý thầy cô để tôi có điều kiện bổ sung, chỉnh sửa và cung cấp thêm kiến thức phục vụ cho công việc ườ sau này. Cuối cùng, tôi chúc các quý thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, quý thầy cô Khoa Kế toán- Kiểm toán nói riêng dồi dào sức khỏe và thành công trong Tr sự nghiêp. Đồng kính chúc Ban lãnh đạo Công ty cùng các chú dì,anh chị dồi dào sức khỏe, thành công và chúc Công ty ngày càng phát triển. Huế, tháng 01 năm 2020 Sinh viên Nguyễn Thị Tý Báo cáo tài chính BĐSĐT Bất động sản đầu tư GTGT Giá trị gia tăng NLĐ Người lao động SXKD Sản xuất kinh doanh TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định h in Tài sản ngắn hạn Xây dựng cơ bản Tr ườ ng Đ ại XDCB cK TSNH Tài sản dài hạn họ TSDH tế H BCTC uế DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT i DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng .............................................................15 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán phải trả người bán .................................................................19 uế Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán phải trả người lao động .........................................................21 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................33 tế H Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty...........................................................35 Sơ đồ 2.3: Tổ chức chứng từ kế toán.............................................................................38 Tr ườ ng Đ ại họ cK in h Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy tính .............................39 ii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Hệ thống tài khoản sử dụng của Công ty TNHH Minh Hòa ........................37 uế Bảng 2.2: Tình hình lao động của Công ty qua 03 năm 2016-2018 .............................40 tế H Bảng 2.3: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty từ năm 2016 – 2018...................43 Bảng 2.4: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2016-2018 .......................................................................................................................................45 Bảng 2.5: Thực trạng tình hình hình công nợ của Công ty TNHH Minh Hòa qua 03 h năm 2016-2018 ..............................................................................................................85 in Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình công nợ của công ty qua .......................88 cK 03 năm 2016-2018 .........................................................................................................88 Tr ườ ng Đ ại họ Bảng 2.7: Phân tích khả năng thanh toán của Công ty qua 3 năm 2016-2018..............91 iii DANH MỤC BIỂU MẪU Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT bán hàng.......................................................................50 uế Biểu mâu 2.2: Sổ chi tiết tài khoản 131.........................................................................53 Biểu mâu 2.3: Sổ chi tiết tài khoản 51111.....................................................................54 tế H Biểu mẫu 2.4: Hóa đơn GTGT bán hàng.......................................................................55 Biểu mẫu 2.5: Phiếu thu ................................................................................................56 Biểu mẫu 2.6: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt 1111.....................................................57 Biểu mấu 2.7: Lệnh thanh toán- Lệnh Có .....................................................................60 h Biểu mấu 2.8: Sổ tiền gửi ngân hàng ............................................................................61 in Biểu mẫu 2.9: Sổ chi tiết tài khoản 131.........................................................................62 cK Biểu mẫu 2.10: Sổ chi tiết tài khoản 632.......................................................................63 Biểu mẫu 2.11: Sổ cái tài khoản 131.............................................................................64 Biểu mấu 2.12: Hóa đơn GTGT mua hàng ...................................................................66 họ Biểu mẫu 2.13: Sổ chi tiết tài khoản 331.......................................................................69 Biểu mẫu 2.14: Hóa đơn dịch vụ viễn thông (GTGT) ..................................................71 Đ ại Biểu mẫu 2.15: Phiếu chi...............................................................................................72 Biểu mẫu 2.16: Giấy Ủy nhiệm chi ...............................................................................73 Biểu mẫu 2.17: Sổ tiền gửi ngân hàng ..........................................................................75 ng Biểu mẫu 2.18: Số chi tiết tài khoản 331.......................................................................76 Biểu mẫu 2.19: Số cái tài khoản 331.............................................................................77 ườ Biểu mẫu 2.20: Bảng thanh toán tiền lương ..................................................................80 Biểu mẫu 2.21: Phiếu chi...............................................................................................82 Tr Biểu mẫu 2.22: Sổ cái tài khoản 334.............................................................................83 iv MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................i DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... iii uế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 tế H I.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .........................................................................1 I.2/ Mục tiêu của đề tài nghiên cứu ................................................................................2 I.3/ Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................................3 I.3.1/ Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................3 h I.3.2/ Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3 in I.4/ Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................4 I.5/ Kết cấu của khóa luận ...............................................................................................5 cK PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ VÀ họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ TRONG DOANH NGHIỆP .......................7 1.1/ Một số lý luận chung về kế toán công nợ.................................................................7 1.1.1/ Một số khái niệm về công nợ ............................................................................7 Đ ại 1.1.2/ Nguyên tắc hạch toán kế toán công nợ ..............................................................9 1.1.3/ Vai trò và nhiệm vụ của kế toán công nợ ........................................................10 1.1.4/ Mô tả công việc chung của kế toán công nợ ...................................................11 ng 1.2/ Nội dung kế toán công nợ phải thu, phải trả trong doanh nghiệp ..........................11 1.2.1/ Kế toán nợ phải thu của khách hàng................................................................11 ườ 1.2.2/ Kế toán khoản phải trả cho người bán.............................................................16 1.2.3/ Kế toán phải trả người lao động .....................................................................20 Tr 1.3/ Cơ sở lý luận về phân tích tình hình công nợ trong doanh nghiệp ........................22 1.3.1/ Khái niệm phân tích tình hình công nợ ...........................................................22 1.3.2/ Một số chỉ tiêu phân tích tình hình công nợ ....................................................22 v CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ TẠI CÔNG TY TNHH MINH HÒA ..............................................................................................................................30 2.1/ Tổng quan về Công ty TNHH Minh Hòa...............................................................30 uế 2.1.1/ Sơ lược quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Minh Hòa ....30 2.1.2/ Chức năng, nhiệm vụ , lĩnh vực hoạt động của công ty ..................................31 tế H 2.1.3/ Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ................................................................32 2.1.4/ Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty................................................34 2.1.4.1/ Tổ chức bộ máy kế toán....................................................................................34 2.1.4.2/ Chế độ, chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ..............................................36 in h 2.1.5/ Tình hình lao động, tài sản, nguồn vốn và hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty qua 03 năm 2016-2018.................................................................................40 cK 2.1.5.1/ Tình hình lao động của Công ty qua 03 năm 2016-2018 .................................40 2.1.5.2/ Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty........................................................41 2.1.5.3/ Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2016-2018: 44 họ 2.2/ Thực trạng công tác kế toán công nợ tại Công ty TNHH Minh Hòa .....................47 2.2.1/ Thực trạng công tác kế toán khoản phải thu của khách hàng..........................47 Đ ại 2.2.2/ Thực trạng công tác kế toán khoản phải trả cho người bán............................65 2.2.3/ Thực trạng công tác kế toán phải trả cho người lao động ...............................78 2.3/ Phân tích tình hình công nợ của Công ty qua 3 năm 2016-2018 ...........................84 ng 2.3.1/ Thực trạng tình hình công nợ của Công ty TNHH Minh Hòa qua 03 năm 2016-2018 ..................................................................................................................84 ườ 2.3.2/ Phân tích tình hình công nợ của Công ty.........................................................87 2.3.3/ Phân tích tình hình thanh toán của Công ty.....................................................91 Tr PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................101 III.1/ Kết luận ..............................................................................................................101 III.2/ Kiến nghị ............................................................................................................101 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................103 vi PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ I.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Trong giai đoạn hiện nay, nền kinh tế Việt Nam không ngừng phát triển, nắm bắt uế xu hướng và dần dần từng bước tham gia hội nhập nền kinh tế thị trường trong khu vực và thế giới. Chính vì thế, một thành phần đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế H tế, là bộ phận chủ yếu tạo ra tổng sản phẩm trong nước (GDP) đó là doanh nghiệp. Không những thế doanh nghiệp còn góp phần giải phóng và phát triển sức sản xuất, huy động và phát triển nội lực vào phát triển kinh tế xã hội, tăng thu ngân sách và h tham gia giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội như: tạo việc làm, xóa đói, giảm in nghèo… Để đạt được điều đó thì mỗi doanh nghiệp đều phải tự thân vận động, tự mình phấn đấu không ngừng trên tất cả mọi hoạt động để tồn tại và phát triển. Trong đó, cK công tác kế toán đóng vai trò quan trọng đối với doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác kế toán thì sẽ phát huy đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ kế họ toán và giảm được chi phí đạt mức thấp nhất. Tuy nhiên, để đạt được điều đó thì doanh nghiệp cần có một số vốn nhất định và điều quan trọng là việc quản lý số vốn đó sao Đ ại cho hợp lý để đạt hiệu quả cao. Bất cứ doanh nghiệp nào cũng tồn tại khoản vốn từ những khoản nợ của khách hàng và đối tác, nhà cung cấp, có công nợ đơn giản, có công nợ phức tạp và cần có kế toán công nợ. Sự tăng hay giảm các khoản phải thu, các khoản phải trả có tác động rất ng lớn đến việc bố trí cơ cấu nguồn vốn sao cho đảm bảo tình hình hoạt động kinh doanh ườ của doanh nghiệp được diễn ra bình thường cũng như tác động đến hiệu quả kinh doanh. Việc bố trí cơ cấu nguồn vốn cho ta thấy được sức mạnh tiềm năng tài chính Tr của doanh nghiệp. Khi tỷ lệ nợ cao thì có nghĩa là mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chịu sự tác động bởi các nguồn lực từ bên ngoài, phụ thuộc vào các chủ nợ. Đối với các khoản phải thu cao thì vốn của doanh nghiệp bị các đối tác chiếm dụng lớn sẽ gây khó khăn cho việc chi trả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Còn đối với các khoản phải trả cao thì doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn với các đối tác cao, sử dụng số vốn đó để đầu tư, chi các hoạt động khác. Điều này sẽ ảnh hưởng đến 1
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.