Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

pdf
Số trang Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam 108 Cỡ tệp Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam 2 MB Lượt tải Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam 0 Lượt đọc Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam 44
Đánh giá Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiện trạng nước cấp nuôi trồng thủy sản tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 108 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

H C VI N NỌNG NGHI P VI T NAM KHOA MỌI TR NG -------  ------- KHịA LU N T T NGHI P TÊN ĐỀ TĨI: ĐÁNH GIÁ HI N TR NG N THỦY S N T I Xĩ T C C P NUỌI TR NG NG LƾNH, HUY N KIM B NG, T NH HĨ NAM Ng i thực hi n :Đ TH H U L p : MTA Khóa : 57 Chuyên ngành : KHOA H C MỌI TR Giáo viên h : PGS.TS. HOĨNG THÁI Đ I ng d n Đ a điểm thực t p : X. T NG LƾNH, H. KIM B NG T. HÀ NAM HƠ N i ậ 2016 NG L I CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan khóa lu n lƠ c a riêng tôi, đ ợc nghiên c u một cách độc l p. Các số li u thu th p đ ợc lƠ các tƠi li u đ ợc sự cho phép công bố c a các đ n v cung c p số li u. Các tƠi li u tham kh o đều có nguồn gốc rõ rƠng. Các k t qu đ ợc nêu trong khóa lu n nƠy lƠ hoƠn toƠn trung thực vƠ ch a từng có ai công bố trong b t kì tƠi li u nƠo. ảà Nội, ngày …tháng … năm 2016 Sinh viên Đ Th H u i L IC M N Để hoƠn thƠnh quá trình thực t p tốt nghi p, ngoƠi sự nỗ lực c a b n thơn, tôi đư nh n đ ợc sự giúp c a các t p thể, cá nhơn trong vƠ ngoƠi tr Tr Tr ng. c h t, tôi xin chơn thƠnh c m n các thầy, cô giáo khoa Môi ng vƠ các thầy, cô giáo H c vi n Nông nghi p Vi t Nam trong nh ng năm qua đư truyền cho tôi nh ng ki n th c quỦ báu. Đặc bi t, tôi xin g i l i c m n sơu s c t i PGS.TS HoƠng Thái Đại gi ng viên khoa Môi Tr h ng, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam đư t n tình ng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực t p để hoƠn thƠnh khóa lu n tốt nghi p nƠy. Tôi xin chơn thƠnh g i l i c m n sơu s c t i UBND xư T ợng Lĩnh đư cung c p số li u, tạo điều ki n giúp đỡ tôi thực hi n đề tƠi trong suốt th i gian qua. Cuối cùng tôi muốn g i l i c m n chơn thƠnh t i gia đình, bạn bè vƠ ng i thơn c a tôi đư luôn bên cạnh tạo điều ki n vƠ giúp đỡ tôi trong th i gian tôi h c t p, rèn luy n tại H c vi n Nông nghi p Vi t Nam. Mặc dù b n thơn đư có nhiều cố g ng nh ng v i quỹ th i gian còn có hạn vƠ ki n th c ch a v ng vƠng nên không tránh khỏi nh ng thi u sót, tôi r t mong nh n đ ợc sự quan tơm đóng góp Ủ ki n c a các thầy cô vƠ bạn đ c để khóa lu n nƠy c a tôi đ ợc hoƠn thi n h n. Tôi xin chơn thƠnh c m n! ảà Nội, ngày … tháng … năm 2016 Ng i thực hi n Đ Th H u ii ṂC ḶC L I CAM ĐOAN .............................................................................................. i L I C̉M N .................................................................................................... ii ṂC ḶC ........................................................................................................ iii DANH ṂC B̉NG ......................................................................................... vi DANH ṂC H̀NH ......................................................................................... vii DANH ṂC CÁC CH VI T T T .............................................................. viii Ch ng 1. T̉NG QUAN CÁC V N ĐỀ NGHIÊN ĆU ............................. 3 1.1. Tiềm năng tƠi nguyên n c c p cho nuôi trồng th y s n ......................... 3 1.1.1. Tiềm năng tƠi nguyên n c c p cho nuôi trồng th y s n trên th gi i ........... 3 1.1.2. Tiềm năng tài nguyên n c c p cho nuôi trồng th y s n Vi t Nam ......... 5 1.2. C s khoa h c c a hoạt động nuôi trồng th y s n ................................... 8 1.2.1. Khái ni m về nuôi trồng th y s n ........................................................... 8 1.2.2. Vai trò c a nuôi trồng th y s n ............................................................... 9 1.2.3. Các hình th c nuôi trồng th y s n ........................................................ 11 1.2.4. Các ph ng th c nuôi trồng th y s n ................................................... 12 1.2.5. Các y u tố nh h ng đ n nuôi trồng th y s n ..................................... 12 1.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá ch t l ợng nguồn n c trong nuôi trồng th y s n.... 15 1.3.C s thực ti n c a hoạt động nuôi trồng th y s n ................................... 20 1.3.1. Hoạt động nuôi trồng th y s n trên th gi i ......................................... 20 1.3.2. Hoạt động nuôi trồng th y s n Vi t Nam .......................................... 22 1.3.3. Tình hình nuôi trồng th y s n huy n Kim B ng, HƠ Nam ................ 24 1.3.4. Tác động c a nuôi trồng th y s n đ n môi tr 1.3.5. Công tác kiểm soát ch t l ợng n Ch ng 2. Đ I T ng ............................... 26 c nuôi trồng th y s n NG, ṆI DUNG VĨ PH Vi t Nam . 28 NG PHÁP NGHIÊN ĆU ......................................................................................... 30 2.1. Đối t ợng nghiên c u................................................................................. 30 iii 2.2. Phạm vi nghiên c u.................................................................................... 30 2.3. Nội dung nghiên c u .................................................................................. 30 2.4. Ph ng pháp nghiên c u ............................................................................ 31 2.4.1. Thu th p tƠi li u th c p........................................................................ 31 2.4.2. Thu th p tƠi li u s c p ......................................................................... 31 2.4.3. L y mẫu, b o qu n, phân tích ............................................................... 32 2.4.4. Ph ng pháp 2.4.5. Ph ng pháp x lỦ số li u..................................................................... 36 2.4.6. Ph ng pháp thống kê so sánh .............................................................. 36 Ch c tính t i l ợng ô nhi m- ph ng pháp đ n v gốc .... 34 ng 3. ḰT QU VĨ TH O LU N ...................................................... 37 3.1. Điều ki n tự nhiên, kinh t - xư hội c a xư T ợng Lĩnh, huy n Kim B ng, tỉnh HƠ Nam ............................................................................................... 37 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ................................................................................. 37 3.1.2. Đặc điểm kinh t - xư hội ...................................................................... 39 3.2. Tình hình nuôi trồng th y s n tại xư T ợng Lĩnh, huy n Kim B ng, tỉnh Hà Nam ...................................................................................................... 45 3.2.1. Di n tích nuôi ........................................................................................ 46 3.2.2. Đối t ợng nuôi ...................................................................................... 47 3.2.3. Ph ng th c nuôi .................................................................................. 47 3.2.4. Nguồn n c c p, thoát cho NTTS ....................................................... 51 3.2.5.B nh vƠ phòng, ch a b nh cho cá.......................................................... 56 3.3. Các nguồn áp lực từ hoạt động phát triển c a đ a ph n ng t i ch t l ợng c mặt c a xư T ợng Lĩnh ..................................................................... 59 3.3.1. Nguồn phát th i từ sinh hoạt ................................................................. 59 3.3.2. Nguồn phát th i từ hoạt động tiểu th công nghi p .............................. 63 3.3.3. Nguồn phát th i từ hoạt động nông nghi p ........................................... 64 3.4. Đánh giá ch t l ợng n c nguồn c p cho nuôi trồng th y s n c a xư T ợng lĩnh huy n Kim B ng tỉnh HƠ Nam ............................................... 68 iv 3.5. Đề xu t một số gi i pháp b o v , qu n lỦ, s d ng vƠ kiểm soát ch t l ợng n c nguồn c p nuôi trồng th y s n. .............................................. 79 3.5.1. Gi i pháp công trình .............................................................................. 79 3.5.2. Các bi n pháp phi công trình ................................................................ 80 ḰT LU N VĨ KÍN NGH ........................................................................ 83 TĨI LI U THAM KH O .............................................................................. 83 PḤ ḶC........................................................................................................ 86 v DANH ṂC B NG B ng 1.1. Mối quan h gi a độ trong vƠ thực trạng ao nuôi .......................... 16 B ng 1.2. Một số y u tố hóa lỦ nh h ng đ n các loƠi th y s n .................. 19 B ng 1.3: Giá tr gi i hạn các thông số ch t l ợng n c mặt cho nuôi ......... 20 B ng 1.4.Giá tr s n xu t th y s n năm 2013-2014 theo giá so sánh 2010 .... 23 B ng 2.1. Đ a điểm l y mẫu phơn tích ............................................................ 33 B ng 2.2. Các chỉ tiêu phơn tích ..................................................................... 34 B ng 2.3. H số phát th i các ch t ô nhi m trong n c th i sinh hoạt. .......... 35 B ng 2.4. H số phát th i ô nhi m trồng tr t theo WHO................................ 35 B ng 2.5. Đ nh m c t i l ợng ô nhi m chăn nuôi theo WHO ....................... 36 B ng 3.1 :C c u kinh t c a xư T ợng Lĩnh ................................................. 39 B ng 3.2: Di n tích phơn chia theo đ a gi i từng thôn ................................... 40 B ng 3.3: Di n tích nuôi trồng th y s n vƠ số hộ nuôi trồng theo hình ......... 46 B ng 3.4. Th i gian nuôi cá tại xư T ợng Lĩnh .............................................. 50 B ng 3.5. Th i gian nuôi cá tại xư T ợng Lĩnh .............................................. 51 B ng 3.6. S d ng nguồn n c c p trong NTTS ............................................ 53 B ng 3.7. Nh n đ nh về ch t l ợng n c mặt c a xư ..................................... 56 B ng 3.8. Tên b nh cá, biểu hi n vƠ cách ch a tr ......................................... 57 B ng 3.9. Phơn bố dơn c vƠ l u l ợng n c th i sinh hoạt phát sinh theo từng thôn ....................................................................................... 62 B ng 3.10. T i l ợng các ch t ô nhi m trong n c th i sinh hoạt ................. 63 B ng 3.11. U c tính t i l ợng ô nhi m từ hoạt động trồng tr t ..................... 64 B ng 3.12. c tính tổng l ợng th i và t i l ợng phát sinh ch t th i ............ 67 B ng 3.13. c tính tổng t i l ợng th i chăn nuôi trên khu vực xư T ợng . 67 B ng 3.14. K t qu phơn tích ch t l ợng n c mặt tháng 3 ........................... 68 B ng 3.15. Nh ng tồn tại vƠ nguyên nhơn về ch t l ợng n vi c nguồn ........... 77 DANH ṂC HỊNH Hình 1.1. S n l ợng th y s n Vi t Nam qua các năm .................................... 22 Hình 2.1.s đồ l y mẫu khu vực xư T ợng Lĩnh ............................................ 33 Hình 3.1. B n đồ v trí khu vực xư T ợng Lĩnh ............................................. 37 Hình 3.2. Hồ Tiên Ọng ậ nguồn cung c p n c s n xu t nông nghi p vƠ ..... 46 Hình 3.3. đầm n a nuôi cá, n a c y lúa trong cùng 1 v ............................... 48 Hình 3.4. H thống kênh m Hình 3.5. N ng th y lợi ....................................................... 52 c sông Nhu khi ph i ch u nguồn áp lực từ n c th i HƠ ....... 55 Hình 3.6. Rác th i v t bừa trên b hồ Tiên Ọng............................................. 60 Hình 3.7. N c th i sinh hoạt đ ợc đổ thẳng ra ao, m ng ........................... 61 Hình 3.8. Nồng độ pH khu vực xư T ợng Lĩnh .............................................. 69 Hình 3.9. HƠm l ợng DO khu vực xư T ợng Lĩnh......................................... 69 Hình 3.10. HƠm l ợng BOD5 khu vực xư T ợng Lĩnh................................... 70 Hình 3.11. HƠm l ợng COD khu vực xư T ợng Lĩnh .................................... 71 Hình 3.12. HƠm l ợng TSS khu vực xư T ợng Lĩnh ..................................... 72 Hình 3.13. HƠm l ợng NH4+ khu vực xư T ợng Lĩnh .................................... 73 Hình 3.14. HƠm l ợng NO3- khu vực xư T ợng Lĩnh .................................... 74 Hình 3.15. HƠm l ợng PO43- khu vực xư T ợng Lĩnh .................................... 74 vii DANH ṂC CÁC CH VÍT T T BOD Nhu cầu oxy hóa sinh hóa ( Biochemistry Oxygen Demand) BTNMT Bộ TƠi nguyên vƠ Môi tr ng COD Nhu cầu oxy hóa h c ( Chemistry Oxygen Demand) NTTS Nuôi trồng th y s n N tổng Nito tổng số P tổng Photpho tổng số UBND y ban nhơn dơn VSMT V sinh môi tr ng GHCP Gi i hạn cho phép QCVN Quy chuẩn Vi t Nam WHO tổ ch c y t th gi i FAO Tổ ch c L ng thực vƠ Nông nghi p Liên Hợp Quốc TSS Tổng ch t r n l l ng viii M Đ U T́nh ćp thít c̉a đ̀ tƠi Trong nh ng năm qua, nuôi trồng thuỷ s n (NTTS) Vi t Nam đư có b c phát triển mạnh m , thu đ ợc nh ng thƠnh tựu to l n, góp phần gi m nghèo, tạo thu nh p vƠ vi c lƠm cho một bộ ph n lao động, đóng góp tích cực cho kinh t nông nghi p nói riêng vƠ kinh t đ t n c nói chung. NTTS đ ợc đánh giá lƠ một trong nh ng ngƠnh s n xu t có tốc độ tăng tr ng r t nhanh. Theo thống kê c a Tổng c c Th y s n năm 1995, s n l ợng nuôi trồng th y s n chỉ đạt 415 nghìn t n, chi m 30,88% tổng s n l ợng th y s n, sau gần 2 ch c năm (1997 ậ 2013) s n l ợng NTTS tăng g p 7 lần từ 481 nghìn t n lên 3.340 nghìn t n năm 2013; năm 2014 tổng s n l ợng th y s n c đạt 6,3 tri u t n, tăng 4,4% so v i năm 2013 vƠ tăng 1,7% so v i k hoạch đề ra, trong đó, s n l ợng khai thác th y s n đạt 2,68 tri u t n, tăng 3,9% vƠ nuôi trồng th y s n đạt 3,62 tri u t n, tăng 4,8% so v i cùng kỳ năm ngoái. Tổng s n l ợng th y s n 6 tháng đầu năm 2015 c đạt 3,06 tri u t n, tăng 3,5% so v i cùng kỳ, trong đó s n l ợng khai thác đạt gần 1,24 tri u t n, tăng 4%; Nuôi trồng th y s n đạt 1,8 tri u t n, tăng 3,3% so v i cùng kỳ. Trong nh ng năm t i do nhu cầu mặt hƠng th y s n trên th gi i tăng cao, th tr m rộng nên ngƠnh NTTS N m b t đ ợc th tr ng đ ợc Vi t Nam r t có tiềm năng phát triển. ng th y s n nh ng năm gần đơy, huy n Kim B ng đư b t đầu phát triển các mô hình chăn nuôi th y s n, chúng đư vƠ đang góp phần vƠo quá trình chuyển d ch c c u kinh t nông nghi p, tăng thu nh p vƠ tạo công ăn vi c lƠm cho nhiều lao động trên đ a bƠn huy n. Theo báo cáo c a huy n Kim B ng, hi n nay tổng di n tích nuôi trồng th y s n trên đ a bƠn là 1.292 ha. T ợng lĩnh lƠ 1 xư c a huy n Kim B ng nằm vùng trũng khu vực đồng bằng sông Hồng, v i h thống sông, hồ, ao nhiều đa dạng v i di n tích mặt n c lên đ n h n 100 ha, xư xác đ nh vƠ coi NTTS lƠ một trong nh ng 1
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.