IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm

pdf
Số trang IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm 139 Cỡ tệp IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm 676 KB Lượt tải IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm 2 Lượt đọc IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm 27
Đánh giá IFS Food - Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 139 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Food IFS Food Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và mức độ an toàn của các sản phẩm thực phẩm Phiên bản 6 Tháng 1 năm 2012 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 3 LỜI CẢM ƠN IFS xin gửi lời cám ơn tới những người đã tham gia trả lời các câu hỏi của cuộc điều tra toàn cầu được thực hiện vào năm 2010, đó là cơ sở cho việc phát triển và cải tiến các phiên bản mới của IFS Food. Ý kiến và thông tin đóng góp của các bạn là sự hỗ trợ quan trọng cho IFS. Chúng tôi xin cảm ơn các bạn đã dành thời gian để đưa ra những phản hồi tích cực đối với các câu hỏi điều tra. IFS cũng chân thành cảm ơn tất cả các thành viên của Ban Kỹ thuật quốc tế IFS và các nhóm làm việc tại Pháp, Đức, Italia và Hoa Kỳ. Thành viên của Ban Kỹ thuật quốc tế IFS Andrea Artoni Sabrina Bianchini Yvan Chamielec Fayçal Bellatif Roberta Denatale/ Eleonora Pistochini Gerald Erbach Jean-François Feillet Cécile Gillard-Kaplan Luc Horemans Dr. Joachim Mehnert Dr. Angela Moritz Bizhan Pourkomailian Horst Roeser Sergio Stagni Stephen Thome Bert Urlings Karin Voß Roman Wißner Stefano Zardetto CONAD, đại diện của ANCD (Associazone Nazionale Cooperative tra Dettaglianti), Italia Det Norske Veritas, Italia EMC Distribution – Groupe Casino, Pháp Eurofins certification, Pháp Auchan, đại diện của Federdistribuzione, Italia METRO AG, Đức Meralliance, Pháp Groupe Carrefour, Pháp Scamark – Groupement Leclerc, Pháp DQS, Đức REWE Group; REWE-Zentral-AG, Đức Mc Donalds Europe, Anh COOP, Thụy Sĩ COOP, đại diện của ANCC (Associazone Nazionale Cooperative Consumatori),Italia Dawn Food Products, Hoa Kỳ Vion Food, Hà Lan EDEKA Zentrale AG & Co. KG, Đức HARIBO GmbH & Co. KG, Đức Voltan, Italia IFS cũng chân thành cảm ơn sự đóng góp hữu ích trong quá trình soát xét tiêu chuẩn của Javier Bernal Dr. Anna K. Boertz Jutta Brendgen Christina Brüggemann Alfonso Cappuchino Rosanna Casciano Ivano Crippa Paul Daum Timo Dietz Gianni di Falco Sandrine Dupin Lauren Fleming Marcus Fraude Isabelle Formaux Arnaud Gautier Massimo Ghezzi Eric Gibson Marco Jermini Annegret Karsch-Keller Jon Kimble Dr. Ulrike Kleiber Marguerite Knefel Martine Kocken Dr. Kerstin Kunz Dr. Horst Lang Wolfgang Leiste Prof. Dr Lindemann © IFS, Tháng 1 năm 2012 Chuyên gia IFS Chuyên gia IFS Rewe Group, Đức ALDI Einkauf GmbH & Co. oHG, Đức DNV, Business Assurance, Hoa Kỳ CONAD, đại diện của ANCD (Associazone Nazionale Cooperative tra Dettaglianti), Italia CSI, Italia Kaisers Tengelmann AG, Đức Lidl Stiftung & Co KG, Đức Federdistribuzione, Italia COFRAC (Comité Français d’Accréditation) Intertek, Hoa Kỳ Kaufland Fleischwaren SB GmbH & Co. KG, Đức Scamark – Groupement Leclerc, Pháp Groupement des mousquetaires, Pháp Carrefour, Italia Intertek, Hoa Kỳ Chuyên gia IFS Kaufland Warenhandel GmbH & Co. KG, Đức Diamond Foods, Hoa Kỳ HANSA-HEEMANN AG, Đức Système U, Pháp Laiterie Saint Denis de l’hôtel, Pháp real,- SB-Warenhaus GmbH, Đức Globus SB-Warenhaus Holding GmbH & Co. KG, Đức EDEKA Handelsgesellschaft Südwest mbH, Đức Chuyên gia IFS 4 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 Susan Linn Sysco Corporation, Hoa Kỳ Anke Lorencz Wirtschaftskammer Österreich, Áo Flavia Mare Carrefour, Italia Ralf Marggraf EDEKA Minden-Hannover Stiftung & Co. KG, Đức Jay Mayr ConAgra Foods, Hoa Kỳ Laurence Manuel Provera Alimentaire, Pháp Dr. Andrea NiemannHaberhausen Det Norske Veritas, Đức Viola Obladen Zentis GmbH & Co KG, Đức Sarah Oxendale Target Corporation, Hoa Kỳ Charlotte Pilz Metro Cash + Carry Deutschland GmbH, Đức Florian-Fritz Preuß Quant Qualitätssicherung GmbH, Đức Rodrigo Quintero DQS, Chi Lê Dr. Gereon Schulze-Althoff Vion Food Group, Đức Dr. Jürgen Sommer Freiberger Lebensmittel GmbH & Co. KG, Đức Alain Soroste Chuyên gia IFS Marie Squigna Loblaw, Canada Kevin Swoffer KPS Resources Ltd., Anh François Thiébault Meralliance, on behalf of FEEF (Fédération des Entreprises et Entrepreneurs de France) Béatrice Thiriet Auchan, Pháp Ute Welsch-Alles Globus SB-Warenhaus Holding GmbH & Co. KG, Đức Patricia Wester Eurofins certification, Hoa Kỳ Christel Wieck Hochwald Nahrungsmittel-Werke GmbH, Đức Kathleen Wybourn DNV Business Assurance, Hoa Kỳ Thành viên IFS George Gansner – Giám đốc Phát triển Kinh doanh / Marketing Dr. Helga Hippe – Giám đốc Quản lý Đảm bảo Chất lượng Seon Kim – Quản lý IFS Shop Christin Kluge – Quản lý Dự án Đảm bảo Chất lượng Nina Lehmann – Quản lý Dự án IFS mảng Học thuật / Marketing / Truyền thông Stéphanie Lemaitre – Giám đốc Kỹ thuật Lucie Leroy – Quản lý Dự án Clemens Mahnecke – Trợ lýDự án mảng Kỹ thuật Marek Marzec – Trung tâm tư vấn IFS / Khu vực Đông Âu Caroline Nowak – Đại diện IFS khu vực Nam Mỹ Ksenia Otto – Quản lý Văn phòng IFS Sabine Podewski – Quản lý Dự án IFS mảng Kiểm tra / Phê duyệt đánh giá viên Maria Thalmann – Quản lý Dự án Serena Venturi – Quản lý Dự án Stephan Tromp – Giám đốc điều hành Là một phần của quá trình soát xét tiêu chuẩn, các cuộc đánh giá thử cũng đã được thực hiện. Chúng tôi xin cảm ơn các công ty sau đã tham gia quá trình này: –– –– –– –– –– –– –– –– –– Biscuiterie Bouvard, Pháp Freiberger, Đức Hansa-Heemann, Đức Jus de fruits d’Alsace, Pháp Rheinberg Kellerei GmbH, Đức Roncadin, Italia Sunray, Thụy Sĩ Vion, Đức Voltan, Italia © IFS, Tháng 1 năm 2012 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 5 Table of Contents Phần 1: Quy định về đánh giá 1 Lịch sử hình thành của tổ chức IFS và tiêu chuẩn IFS Food . . . . . . 11 2 Giới thiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 2.1 Mục đích và nội dung của quy định về đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 2.2 Thông tin bất thường mà công ty được đánh giá phải thông báo cho tổ chức chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.3 Các yêu cầu chung đối với hệ thống quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 3 Các loại đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.1 Đánh giá ban đầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.2 Đánh giá tiếp theo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.3 Đánh giá lại (để cấp lại chứng chỉ).. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 3.4 Đánh giá mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 4 Phạm vi đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 5 Quá trình chứng nhận .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 5.1 Chuẩn bị đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 5.2 Lựa chọn tổ chức chứng nhận – thương thảo hợp đồng. . . . . . . . . . . . 18 5.3 Thời lượng đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 5.4 Lập lịch trình đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 5.5 5.5.1 5.5.2 5.5.2.1 5.5.2.2 5.5.3 Đánh giá các yêu cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính điểm đối với một yêu cầu xuất hiện sai lỗi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính điểm đối với một yêu cầu xuất hiện điểm không phù hợp . . . . Điểm không phù hợp Nặng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KO (Knock out).. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính điểm đối với một yêu cầu N /A (không áp dụng). . . . . . . . . . . . . . . 22 22 23 23 23 24 5.6 Xác định tần suất đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 5.7 Báo cáo đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7.1 Cấu trúc của báo cáo đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7.2 Các giai đoạn hoàn thành báo cáo đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7.2.1 Lập báo cáo đánh giá sơ bộ và dự thảo kế hoạch hành động. . . . . . . 5.7.2.2 Công ty hoàn thành bản kế hoạch hành động khắc phục . . . . . . . . . . 5.7.2.3 Đánh giá viên xác nhận bản kế hoạch hành động. . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7.3 Các qui định khác về báo cáo đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7.3.1 Mối quan hệ giữa hai báo cáo đánh giá liền kề (đánh giá ban đầu và đánh giá lại) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 25 25 25 26 27 27 © IFS, Tháng 1 năm 2012 27 6 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 5.7.3.2 Dịch báo cáo đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 5.8 Tính điểm, điều kiện ban hành báo cáo đánh giá và cấp chứng chỉ. 5.8.1 Quản lý quá trình đánh giá (báo cáo, chứng chỉ, tải lên mạng) trong trường hợp có một hoặc nhiều KO bị đánh giá mức D trong quá trình đánh giá (xem thêm Phụ lục 4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.8.2 Quản lý quá trình đánh giá (báo cáo, chứng chỉ, tài lên mạng) trong trường hợp có một hoặc nhiều điểm không phù hợp Nặng (xem thêm Phụ lục 4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.8.3 Quản lý quá trình đánh giá trong trường hợp điểm cuối cùng < 75 %. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.8.4 Quản lý quá trình đánh giá trong trường hợp công ty có nhiều địa điểm .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 6 Cấp chứng chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 6.1 Thời hạn cấp chứng chỉ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 6.2 Chu trình chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 6.3 Thông tin về điều kiện thu hồi chứng chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 7 Phân phát và lưu báo cáo đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 8 Hành động bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 9 Thủ tục kháng nghị và khiếu nại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 10 Sở hữu và sử dụng biểu tượng IFS Food . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 11 Soát xét Tiêu chuẩn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 12 Chương trình đảm bảo tính toàn vẹn IFS (IFS Integrity Program). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 12.1 Hành động đảm bảo chất lượng phòng ngừa .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 12.2 Hành động đảm bảo chất lượng sau khi có khiếu nại . . . . . . . . . . . . . . 38 12.3 Xử phạt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 PHỤ LỤC 1 Phân loại phạm vi áp dụng các Tiêu chuẩn IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ma trận xác định đúng Tiêu chuẩn IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 41 PHỤ LỤC 2 Quá trình chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 PHỤ LỤC 3 Phạm vi sản phẩm và phạm vi công nghệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 PHỤ LỤC 4 Lưu đồ quản lý KO bị đánh giá mức D và các điểm không phù hợp Nặng . . . . 45 29 30 31 32 © IFS, Tháng 1 năm 2012 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 7 Phần 2: Danh mục các yêu cầu đánh giá 1 Trách nhiệm của lãnh đạo cấp cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 1.1 Chính sách công ty / Nguyên tắc hoạt động công ty. . . . . . . . . . . . . . . . 47 1.2 Cơ cấu công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 1.3 Hướng vào khách hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 1.4 Xem xét của lãnh đạo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 2 Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm. . . . . . . . . . . . . 49 2.1 2.1.1 2.1.2 Quản lý chất lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các yêu cầu về hệ thống tài liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lưu giữ hồ sơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 49 50 2.2 2.2.1 2.2.2 2.2.3 Quản lý an toàn thực phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hệ thống HACCP.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đội HACCP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phân tích HACCP.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 50 51 51 3 Quản lý nguồn lực. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 3.1 Quản lý nguồn nhân lực. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 3.2 3.2.1 3.2.2 3.2.3 Nguồn nhân lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Vệ sinh cá nhân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quần áo bảo hộ cho nhân viên, nhà thầu phụ và khách. . . . . . . . . . . . Thủ tục áp dụng cho các bệnh truyền nhiễm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 53 54 54 3.3 Đào tạo và hướng dẫn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 3.4 Trang thiết bị vệ sinh, thiết bị cho vệ sinh cá nhân và phương tiện cho cán bộ công nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 4 Quá trình sản xuất và hoạch định. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4.1 Thỏa thuận hợp đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4.2 4.2.1 4.2.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật và công thức chế biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiêu chuẩn kỹ thuật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cách làm / Công thức chế biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 57 58 4.3 Phát triển sản phẩm / sửa đổi sản phẩm / sửa đối các quá trình sản xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 4.4 4.4.1 4.4.2 Mua hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mua hàng nói chung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kinh doanh hàng hóa đã được sản xuất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 59 59 4.5 Bao gói sản phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.6 Địa điểm nhà máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.7 Khu vực bên ngoài nhà máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.8 Mặt bằng nhà máy và các quá trình .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 4.9 4.9.1 4.9.2 4.9.3 4.9.4 Yêu cầu về xây dựng cho khu vực sản xuất và lưu kho. . . . . . . . . . . . . . Yêu cầu về xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sàn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trần / Cấu trúc bên trên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 61 61 61 62 © IFS, Tháng 1 năm 2012 8 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 4.9.5 4.9.6 4.9.7 4.9.8 4.9.9 4.9.10 Cửa sổ và các chỗ hở khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cửa ra vào và cổng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chiếu sáng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điều hòa không khí / thông gió. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cung cấp nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khí nén. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 62 62 62 63 63 4.10 Vệ sinh và khử trùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 4.11 Xử lý rác thải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 4.12 Rủi ro từ ngoại vật, kim loại, mảnh thủy tinh vỡ và gỗ. . . . . . . . . . . . . . 65 4.13 Giámsát động vật gây hại / Kiểm soát động vật gây hại. . . . . . . . . . . . . 66 4.14 Tiếp nhận hàng hóa và lưu kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 4.15 Vận chuyển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 4.16 Bảo trì và sửa chữa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 4.17 Thiết bị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 4.18 Truy xuất nguồn gốc (bao gồm GMOs và các chất gây dị ứng) . . . . . 69 4.19 Các chất biến đổi gen (GMOs) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 4.20 Chất gây dị ứng và điều kiện sản xuất cụ thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 5 Đo lường, phân tích, cải tiến.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 5.1 Đánh giá nội bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 5.2 Kiểm tra nhà máy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 5.3 Kiểm soát và xác nhận giá trị sử dụng của quá trình. . . . . . . . . . . . . . . . 72 Hiệu chuẩn, hiệu chỉnh và kiểm tra các thiết bị đo lường và giám sát. 72 5.4  5.5 Kiểm tra số lượng (kiểm soát số lượng / khối lượng đóng gói). . . . . . . 72 5.6 Phân tích sản phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 5.7 Cách ly sản phẩm(phong tỏa / tạm giữ) và giải phóng sản phẩm. . . . 74 5.8 Quản lý khiếu nại từ cơ quan có thẩm quyền và khách hàng . . . . . . . 74 5.9 Quản lý sự cố, thu hồi sản phẩm, triệu hồi sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . 74 5.10 Quản lý sự không phù hợp và sản phẩm không phù hợp. . . . . . . . . . . 75 5.11 Hành động khắc phục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 6 An ninh thực phẩm và thanh tra từ bên ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 6.1 Đánh giá an ninh thực phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 6.2 An ninh tại cơ sở.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 6.3 An ninh đối với nhân sự của công ty và khách đến làm việc. . . . . . . . 77 6.4 Điều tra từ bên ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THUẬT NGỮ / ĐỊNH NGHĨA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 PHỤ LỤC 2 NỘI DUNG BẮT BUỘC MÀ ĐÁNH GIÁ VIÊN PHẢI HOÀN THÀNH.. . . . . . . . . . . . . . 83 © IFS, Tháng 1 năm 2012 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 9 Phần 3: Yêu cầu đối với cơ quan công nhận, tổ chức chứng nhận và đánh giá viên Quá trình chứng nhận và công nhận IFS 0 Giới thiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 1 Yêu cầu đối với cơ quan công nhận.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 1.1 Yêu cầu chung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 1.2 Đào tạo của Ban công nhận (hoặc người có đủ năng lực). . . . . . . . . . . 87 1.3 Năng lực của đánh giá viên của cơ quan công nhận. . . . . . . . . . . . . . . . 88 1.4 Tần suất đánh giá công nhận các tổ chức chứng nhận.. . . . . . . . . . . . . 88 1.5 Công nhận các tổ chức chứng nhận hoạt động quốc tế. . . . . . . . . . . . 89 1.6 Điều kiện phục hồi sau khi bị thu hồi hoặc treo quyết định công nhận.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 1.7 Chuyển giao chứng nhận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 2 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.1 ISO / IEC Guide 65(tương lai là ISO / IEC 17065), quá trình công nhận IFS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.2 Ký hợp đồng với Tổ chức giữ quyền sở hữu IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.3 Quyết định chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.4 Trách nhiệm của tổ chức chứng nhận đối với giảng viên IFS và đánh giá viên IFS (gồm cả cộng tác viên). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 2.5 Yêu cầu cụ thể đối với giảng viên IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92 2.6 Khóa “Đào tạo giảng viên” . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 3 Yêu cầu đối với đánh giá viên IFS.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 3.1 Yêu cầu trước khi đăng ký tham dự kỳ thi IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 3.2 Yêu cầu chung đối với đánh giá viên khi đăng ký tham dự kỳ thi IFS.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 3.3 Quá trình kiểm tra IFS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96 3.4 Mở rộng phạm vi cho đánh giá viên IFS được phê duyệt . . . . . . . . . . . 97 3.5 3.5.1 3.5.2 Đoàn đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quy tắc chung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các quy tắc cụ thể cho đoàn đánh giá và đánh giá 3 lần liên tiếp .. . 97 97 98 PHỤ LỤC 1 Phạm vi sản phẩm và phạm vi công nghệ cho đánh giá viên . . . . . . . . . . . . . . . . 99 © IFS, Tháng 1 năm 2012 10 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 Phần 4: Báo cáo, phần mềm auditXpressTM và Cổng thông tin Đánh giá IFS 0 Giới thiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 1 Báo cáo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 1.1 Tổng quan về đánh giá (Phụ lục 1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 1.2 Báo cáo đánh giá (Phụ lục 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 1.3 Kế hoạch hành động (Phụ lục 3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103 1.4 Các yêu cầu tối thiểu cho chứng chỉ IFS (Phụ lục 4).. . . . . . . . . . . . . . . . 103 2 Phần mềm auditXpressTM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104 3 Cổng thông tin đánh giá IFS và cơ sở dữ liệu IFS (www.ifs-certification.com) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 PHỤ LỤC 1 Tổng quan về cuộc đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108 PHỤ LỤC 2 Báo cáo đánh giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 PHỤ LỤC 3 Kế hoạch hành động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 PHỤ LỤC 4 GIẤY CHỨNG NHẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114 PHỤ LỤC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115 © IFS, Tháng 1 năm 2012 International Featured Standards · IFS Food · Version 6 Phần 1: Quy định về đánh giá 1 Lịch sử hình thành của tổ chức IFS và tiêu chuẩn IFS Food Nhiều năm qua, hoạt động đánh giá nhà cung cấp đã trở thành một phần không thể thiếu trong qui trình và hệ thống của các nhà bán lẻ. Cho đến năm 2003, các cuộc đánh giá này vẫn được tiến hành bởi bộ phận đảm bảo chất lượng của mỗi nhà bán buôn, bán lẻ và dịch vụ cung cấp thực phẩm. Với sự gia tăng nhu cầu của người tiêu dùng, trách nhiệm pháp lý của các nhà bán buôn, bán lẻ và dịch vụ cung cấp thực phẩm, các yêu cầu luật pháp ngày càng nhiều, cùng với quá trình toàn cầu hóa chuỗi cung ứng thực phẩm đã dẫn đến yêu cầu phải hình thành một tiêu chuẩn chung về an toàn thực phẩmvà đảm bảo chất lượng. Mặt khác, cần phải tìm ra một giải pháp để cắt giảm thời gian liên quan tới các cuộc đánh giá, áp dụng cho tất cả các bên liên quan. Các thành viên của Liên minh các nhà bán lẻ Đức (HDE) cùng với Liên minh các tổ chức thương mại và phân phối Pháp (FCD) đã xây dựng một tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn cho các mặt hàng thực phẩm gắn nhãn hiệu của nhà bán lẻ, gọi là IFS Food, với mục đích đánh giá hệ thống chất lượng và an toàn thực phẩm của các nhà cung cấp theo hướng tiếp cận nhất quán. Tiêu chuẩn này hiện do IFS Management GmbH, công ty thuộc sở hữu của HDE và FCD, quản lý và được áp dụng cho tất cả các công đoạn chế biến thực phẩm sau các quá trình tại trang trại. IFS Food được đối sánh với Tài liệu hướng dẫn GFSI và được công nhận bởi GFSI (Tổ chức An toàn Thực phẩm toàn cầu). Phiên bản đầu tiên của Tiêu chuẩn IFS (phiên bản 3) được HDE hoàn thiện và ban hành năm 2003. Phiên bản 4 của tiêu chuẩn đã được giới thiệu vào tháng 1 / 2004 với sự tham gia xây dựng của FCD. Năm 2005 / 2006, Hiệp hội các nhà bán lẻ Italia tham gia vào tổ chức IFS và phiên bản 5 của tiêu chuẩn đã được phát triển bởi sự hợp tác của Hiệp hội các nhà bán lẻ Pháp, Hiệp hội các nhà bán lẻ Đức và Hiệp hội các nhà bán lẻ Italia cũng như các nhà bán lẻ đến từ Thụy Sĩ và Áo. Quá trình phát triển IFS Food phiên bản 6, bên cạnh sự tham gia của các nhà bán lẻ, đại diện các ngành công nghiệp, dịch vụ cung cấp thực phẩm và các tổ chức chứng nhận, còn có sự hỗ trợ tích cực của Ban kỹ thuật quốc tế và các nhóm làm việc tại Pháp, Đức và Italia. Cũng trong quá trình này, IFS đã nhận được thông tin đầu vào từ tổ công tác IFS mới được thành lập tại Bắc Mỹ và các nhà bán lẻ đến từ Tây Ban Nha, châu Á và Nam Mỹ. Mục tiêu cơ bản của IFS Food cũng như các tiêu chuẩn IFS khác là: –– thiết lập một tiêu chuẩn chung cùng hệ thống đánh giá nhất quán, –– dành cho các tổ chức chứng nhận được công nhận và đánh giá viên được phê duyệt bởi IFS, © IFS, Tháng 1 năm 2012 Phần 1 11
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.