hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11

pdf
Số trang hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11 2 Cỡ tệp hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11 299 KB Lượt tải hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11 0 Lượt đọc hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11 0
Đánh giá hướng dẫn tự học photoshop 2014 tập 11
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

11. MENU CONTEXT: 1. Khi bạn nhấp Chuột Phải vào một thành phần nào đó trong Cửa Sổ của Photoshop, xuất hiện Menu Context là một Menu nhỏ giúp bạn nhanh chóng chọn các lệnh tương ứng. Nhấp Phải lên ảnh > Hiện ra Menu Context liên quan đến Cọ mà bạn đã họn trước đó để vẽ, chọn cọ Hard Round 5 pixels > Nhấp lên Cà vạt. Để đóng Context Menu bạn nhấp vào bất cứ vị trí nào trong Vùng Làm Việc. Bạn có thể dùng Tab History để chỉnh sửa lỗi. Công việc trang trí cho Cà Vạt kết thúc , bạn lưu bằng cách vào Menu File | Save hoặc File | Save As – Chọn nơi lưu – Đặt tên – Chọn Định dạng và nhấp nút Save. 2. Cuộn ảnh (Scrolling): Bạn có thể dủng công cụ Hand để di chuyển, cuộn ảnh trong Cửa sổ chứa file ảnh. Nếu ảnh đã thể hiện đầy đủ trong cửa sổ chứa file ảnh thì công cụ Hand sẽ không có tác dụng khi bạn rê trong ảnh.  Rê góc dưới bên Phải vào phía trong ảnh làm giảm kích thước cửa sổ này > Dùng công cụ Hand để di chuyển tới các phần ảnh khác trong cửa sổ này  Bạn có thể chọn thêm công cụ Hand trong lúc đang sử dụng một công cụ khác bằng cách giữ phím SpaceBar.  Nhấp đúp lên công cụ Zoom để đưa ảnh về cấp độ View 100%.  3. Sử dụng Thanh Trạng Thái (Status Bar): Thanh Trạng Thái được đặt dưới cùng cửa sổ chương trình. Bạn có thể nhập trực tiếp tỷ lệ thu phóng và nhấp nút hình tam giác nhỏ để mở Menu chọn dạng thông tin muốn thể hiện trên Thanh Thuộc Tính.         Document Size: Thể hiện dung lượng file ảnh. Giá trị đầu là giá trị File ảnh đã được Flatten, giá trị thứ nhì là giá trị khi còn giữ nguyên các layer, channel. Document Profile: Thông tin về quản lý màu của dữ liệu. Documents Dimension: Thể hiện kích thước của ảnh theo đơn vị hiện hành. Scratch Sizes: Giá trị thứ nhất cho biết giá trị bộ nhớ đã dùng để dùng để mở các file ảnh, lưu trữ Clipboard, Undo, Pattern (Màu tô được định nghĩa), History (Ghi lại các lệnh đã thao tác).. .Giá trị thứ nhì cho biết dung lượng bộ nhớ Ram còn trống. Efficiency: Thể hiện mức độ % mà Photoshop dử dụng bộ nhớ Ram, nếu giá trị này nhỏ hơn 100% thì bạn biết rằng bộ nhớ Ram đã không đáp ứng đủ và Photoshop phải sử dụng dỉa cứng thay cho bộ nhớ (Scratsh Disk) như vậy thao tác sẽ chậm hơn. Timing: Khoảng thời gian đã dùng để thực hiện thao tác. Current Tool: Tên công cụ đang chọn. Phần Thông Tin: Nhấp lên Thanh Trạng Thái để xem thông tin
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.