Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học

pdf
Số trang Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học 6 Cỡ tệp Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học 547 KB Lượt tải Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học 0 Lượt đọc Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học 0
Đánh giá Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC THPT NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC Câu 1. y   x3  3x 2  3mx  1 3 2 a. Khi m = 0 ta có hàm số: y   x  3x  1(C ) TXD: D = R y '  3x 2  6 x x  0 y'  0   x  2 * Bảng biến thiên x - y’ y + - 0 0 2 0 3 + + - - -1 + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ,0  ;  2;   + Hàm số đồng biến trên (0, 2) * Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại xCD  2  yCD  3 Hàm số đạt cực tiểu tại xCT  0  yCT  1 * Đồ thị hàm số: y ''  6 x  6 y ''  0  x  1  y (1)  1 Suy ra điểm uốn U (1, 1) + (C) giao với trục Oy: (0; -1) Điểm cực đại: (2; 3) Điểm cực tiểu: (0; -1) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013 b. y   x3  3x 2  3mx  1 (1) y '  3x 2  6 x  3m  3( x 2  2 x  m) Để hàm số (1) nghịch biến trên  0;   thì y '  0 trên  0;   hay :  x 2  2 x  m  0 x  (0; )  m  x 2  2 x x  (0; ) (*) 2 Xét g ( x)  x  2 x trên  0;   g '( x)  2 x  2 g '( x)  0  x  1 Bảng biến thiên: x 0 g'(x) g(x) 1 0  + -1  m  min g ( x)  1 x(0; ) (*) Xảy ra khi Kết luận m  1 Câu 2:  2 2 sin( x  ) (1) 1 + tanx = 4 ĐKXĐ: cosx  0. s inx   2 2 sin( x  ) (1)  1+ cos x 4  2 2.cos x.sin( x  )  (sinx + cosx) = 4   sin( x  ) 2 4  2 2.cos x.sin( x  ) = 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013  sin( x  )  4 [1-2 cosx]=0    x   k x  k sin( x  )  0 4 4 4     1 x    k 2 x  2k cos x  3 3 2  Kết hợp điều kiện cosx  0 thấy các nghiệm đều thỏa mãn.   x  k x   2 k Kết luận: nghiệm của phương trình là: ; 4 3 Câu 4 2 I  1 x2 1 ln xdx x2 2 2 2 1 1   (1  2 ) ln xdx   ln xdx   (  2 ) ln xdx x x 1 1 1 2 2 2x 2 2 I1   ln xdx  x ln x   dx  x ln x  x  2 ln 2  1 1 1x 1 1 1 2 2 1 1 ln x 2 1 I 2   ( 2 ) ln xdx   ln xd ( )    2 dx x x x 1 1x 1 1 2  ln 2 1 2 ln 2  1 ( )  2 x 1 2 I  I1  I 2  5 3 ln 2  2 2 Câu 5. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013 Tính VSABC Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH vuông góc với BC ( SBC )  ( ABC )  ( SBC )  ( ABC )  BC   SH  ( ABC ) Vì  SH  BC a 3 Tam giác SBC đều cạnh = a suy ra SH = 2 0 Tam giác ABC vuông góc tại A, góc ABC = 30 , BC = a suy ra AB = BC.cos300  a 3 2 a Và AC = 2 1 VSABC  SH .S Suy ra 3 ABC 1 1 1 a 3 a 3 a a3  SH . AB. AC  . . .  (dvtt ) 3 2 6 2 2 2 16 Tính khoảng cách từ C đến (SAB) BC a  Ta có: AH = 2 2 Tam giác SAH vuông tại H suy ra SA  SH 2  AH 2  3a 2 a 2  a 4 4 3a 2 a 2 SB  SH  HB   a 4 4 Tam giác SHB vuông tại H suy ra 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 2 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013 Suy ra tam giác SHB cân tại S. Gọi M là trung điểm của AB suy ra SM = 2 a 3 3a 2 a 13 2 SB  BM  a      a  16 4  4  2a 2 2 Suy ra diện tích tam giác S SAB  1 1 a 13 a 13 a 2 39 SM . AB  .  (dvdt ) 2 2 4 2 16 1 VS . ABC  VC .SAB  d (C , (SAB)).S Ta có 3 SAB  a3 16 3a3 3a3 16 3a a 39  d (C , ( SAB))  16  . 2   S SAB 16 a 39 13 39 x  6 y 1 z  2   Câu 8a. 3 2 1 Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với  : Mặt phẳng (P) có vtpt : n p / /u = (-3; -2; -1) Phương trình mặt phẳng (P): -3(x – 1) – 2(y-7) + 1(z-3) = 0  -3x – 2y + z +14 = 0  x  6  3t  M   y  1  2t  z  2  t  M∈   AM  2 30  AM2 = 120  14t 2  8t  6  0 t  1  M (3; 3; 1)  t   3  M ( 51 ;  1 ; 17 ) 7 7 7 7  Câu 8b.. Mặt cầu (S) có tâm I (1;-2;1) bán kính R  14 d  I; P  2.1  3.(2)  1.1  11 22  32  12 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S).  14  14  R 14 Lập phương trình đường thẳng d đi qua I (1;-2;1) và  mp( P) Ta có véc tơ chỉ phương ud // ud x  1  2t y  2  3t z  1 t t  R  Tọa độ tiếp điểm mà M là giao của d và (S); M  ( P) 1  2t    2  3t   1  t  2 2 2  2 1  2t   4  2  3t   2 1  t   8  0 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hướng dẫn giải đề thi Đại học khối A môn Toán 2013  t  1  M (3;1; 2)  ( P)  14t  14  0 t  1  M (1; 5;0)  ( P) Vậy tọa độ tiếp điểm M(3;1;2) 2 Câu 9a. Gọi số có 3 chữ số phân biệt thuộc S có dạng abc abc (1≤ a ≤ 9; 0≤ b,c ≤ 9, a, b, c ∈ N) Khi đó số phần tử của S là: 7. 6. 5 = 210 phần tử Số được chọn từ S là số chẵn có dạng a1a2 a3 Khi đó a3 có 3 cách chọn {2; 4; 6} a2 có 6 cách chọn {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}\ {a3} a1 có 5 cách chọn {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}\ {a2, a3}  Số cách chọn phần tử thuộc S và là số chẵn là: 3.6.5 = 90 phần tử Gọi A là biến cố số chọn được từ S là số chẵn: P( A)  A   90 3  210 7 Câu 9b. z  1  3 Viết dạng lượng giác của z  1 3  i  2   2 2    z  1  3;    2  cos   i sin   3 3   Phần thực và phần ảo của số phức w  (1  i) z 5 5 5  z 5  (1  3i)5  25  cos  i sin 3 3    1 3   i   16  16 3i   32   2 2     w  (1  i) z 5  (1  i) 16  16 3i  16(1  3)  16(1  3)i Vậy phần thực của w là: 16(1  3) , phần ảo là 16(1  3) Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.