Hướng dẫn Đề số 16

pdf
Số trang Hướng dẫn Đề số 16 4 Cỡ tệp Hướng dẫn Đề số 16 131 KB Lượt tải Hướng dẫn Đề số 16 0 Lượt đọc Hướng dẫn Đề số 16 0
Đánh giá Hướng dẫn Đề số 16
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Hướng dẫn Đề số 16 Câu I: 2) MN: x + 2y + 3 = 0. PT đường thẳng (d)  MN có dạng: y = 2x + m. Gọi A, B  (C) đối xứng nhau qua MN. Hoành độ của A và B là nghiệm của PT: 2 2x  4  2 x  m  2x + mx + m + 4 = 0 (x≠– x 1 1) (1) (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt  (1) có  = m2 – 8m – 32 > 0 Ta có A(x1; 2x1 + m), B(x2; 2x2 + m) với x1, x2 là nghiệm của (1) Trung điểm của AB là I  x 2 x ; x  x  m   I   m4 ; m2  ( theo 1 2 1 2 định lý Vi-et) Ta có I  MN  m = –4, (1)  2x2 – 4x = 0  A(0; – 4), B(2;0) Câu II: 1) PT  cos2x +  x  k   m8 ( k ; m  )  x  3 3x cos 4 = 2  cos 2 x  1   3x cos 4  1   x = 8n 2) Nhận xét; x =  1 là các nghiệm của PT. PT  3  22xx  11 . Dựa vào tính đơn điệu  PT chỉ có các nghiệm x =  1. x Câu  2 III: e x dx Ta  2 x x 0 2 x  0 e tan 2dx 2cos 2 có = 1  sin x  1  cos x x x 1  2sin cos 1 x 2 2  tan x x 2 2 cos2 2cos2 2 2 . K =  e2 Câu IV: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm của BC AMS   . Gọi I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, I  SO; N là hình chiếu của I trên SM, MI là phân giác của AMS   . Ta có SO = OM tan = a 6 3 tan ( Với a là độ dài của cạnh đáy) a a a Ta có SO2 + OM2 = SB2 – BM2  12 tan    1 12 4 2 2 2 2 a 2 3 4  tan 2   2 r = OI = OM.tan =  2 4  tan 2  tan 4 tan 3 . Vậy V = 3  2  4  tan   2 3 Câu V: Vì a + b + c = 2 nên độ dài mỗi cạnh nhỏ hơn 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương: 1 – a, 1 – b, 1 – c 3 – (a + b + c)  3 (1  a)(1  b)(1  c) > 0 3 1  (1  a )(1  b)(1  c )  0 27 28 56   ab  bc  ca  abc  1  2  2ab  2bc  2ca  2abc  27 27 56 52  2  ( a  b  c )2  (a 2  b2  c 2  2abc)    a 2  b2  c 2  2abc  2 27 27 2 3  Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0  A(0;3) Phương trình đường cao BO: 7x – 4y = 0  B(–4; – 7) A nằm trên Oy, vậy đường cao AO nằm trên trục Oy  BC: y + 7 = 0 2) Gọi A(a; 0; 0)  Ox  d ( A; ( P))  2a  23a ; 22  12  2 2 8a 2  24a  36 3 d ( A; d )  d(A; (P)) = d(A; d)  2a 3  8a 2  24a  36  4a 2  8a 2  24a  36  4a 2  24a  36  0 3 Vậy có một điểm A(3; 0; 0). Câu VII.a: Vì cosx ≠ 0 nên chia tử và mẫu của hàm số cho cos3x ta được: y = 2 tan1  xtan tanx x  4( a  3) 2  0  a  3. 2 2 Đặt t = tanx  trên nửa khoảng t  (0; 3] 3 . Khảo sát hàm số y = 1 t2 2t 2  t 3    0;   3 y’ = t 4  3t 2  4t (2t 2  t 3 ) 2 ; y’ = 0 x  0  x  1 Từ BBT  giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi x = 4 . Câu VI.b: 1) M  (D)  M(3b+4; b)  N(2 – 3b; 2 – b) N  (C)  (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0  b  0; b  6 5 Vậy có hai cặp điểm:  38 6   8 4 M  ; , N   ;   5 5  5 5  M(4;0) và N(2;2) hoặc 2) Ta có AB  (6; 4;4)  AB//(d). Gọi H là hình chiếu của A trên (d) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P)  (d)  (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0 H = (d) (P)  H(–1;2;2). Gọi A là điểm đối xứng của A qua (d)  H là trung điểm của AA  A(– 3;2;5). Ta có A, A, B, (d) cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M = AB(d) . Lập phương trình đường thẳng AB  M(2;0;4) Câu VII.b: Gọi β = r( cos + isin)  β3 = r3( cos3 + isin3) 3 Ta có: r ( cos3 + isin3) = r  3 3 2 2    3  cos  i sin  2 3 3    k 2 3  3  r  3 3   2 k 2    9 3  Suy ra β = 3  2  2 3  cos  k 3  9  2   2 k   i sin  3   9    .
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.