Hướng dẫn Đề số 12

pdf
Số trang Hướng dẫn Đề số 12 3 Cỡ tệp Hướng dẫn Đề số 12 122 KB Lượt tải Hướng dẫn Đề số 12 0 Lượt đọc Hướng dẫn Đề số 12 0
Đánh giá Hướng dẫn Đề số 12
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Hướng dẫn Đề số 12 Câu I: 2) (Cm) và Ox có đúng 2 điểm chung phân biệt  y coùCÑ, CT  m  1  y  0 hoaë cy  0  CÑ CT Câu II: 1) PT  (2 cos x  1)(sin x cos x  2)  0   2sin x  3  0  x   k 2 3 2) Đặt 2 x  u  0; 3 2x 1  1  v PT  u 3  1  2v u 3  1  2v u  v  0    3   3 2 2 u  2u  1  0 v  1  2u (u  v )(u  uv  v  2)  0 Câu III: Đặt    x   t  dx  dt 2  2   2     SCA   0;   2 trên khoảng    0;   2  x  0   x  log 1  5 2  2  2 cos tdt cos xdx I   3 3  0 (sin t  cos t ) 0 (sin x  cos x )  dx 12 2I     2 (sin x  cos x ) 20 0 Câu IV: .  1  4   cot( x  )  1  2 4 0 sin 2 ( x  ) 4 a3  VSABC  (sin   sin 3  ) 6 dx  I 1 2 . Xét hàm số . Từ BBT  (VSABC ) max  a3 a3 3 ymax  6 9 y  sin x  sin 3 x khi sin   1 3 ,      0;   2 Câu V: Đặt  t  t ( x) t  2x  2 x  t' 1 2 2x nghịch biến trên  1 2 2 x 0 [2; 2]  t  [2; 2] . Khi đó: PT  2m  t 2  2t  4 Xét hàm f (t )  t  2t  4 với t  [2; 2] . Từ BBT  Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2  5  2m  4   5  m  2 2 Câu VI.a: 1) PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b): ax  by  1 (a,b>0) M(3; 1)  d 1  a3  b1 Cô  si 3 1 .  ab  12 a b  2 .  a  3b a  6  OA  3OB  a  3b  2 3ab  12  (OA  3OB ) min  12   3 1 1   b  2  a  b  2 Mà Phương trình đường thẳng d là: x y   1  x  3y  6  0 6 2 2) Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB  (Q): x  y  z  3  0 d là giao tuyến của (P) và (Q)  d: x  2; y  t  1; z  t M  d  M (2; t  1; t)  AM  2t  8t  11 . Vì AB = 12 nên  MAB đều khi MA = MB = AB 2  2t 2  8t  1  0  t   6  18 4  18   M  2; ;   2 2  4  18 2 Câu VII.a: Ta có (1  x)  C  C x  C x  ....  (1) C x Vì  (1  x) dx  n 1 1 ,  Bdx  C  12 C  13 C  ...  (1) n 1 1 C n 1 0 n 0 n 0 ( 2 n 2 n n n n B 1 n  1 n 1 n 2 n n n n  n  1  13  n  12 0 12 2 2  x 5 ) n   C12k .( 3 ) 3 x x k 0 nk ( x5 ) k , Tk 1  C12k .212 k .x 8k 36  8k  36  20  k  7  Hệ số của x là: C .2  25344 Câu VI.b: 1) Phương trình tham số của : 20 7 12 5 x  t   y  3t  5 .M  M(t; 3t – 5)  t  9  t  73  M (9; 32), M ( 73 ; 2) 2) Gọi AB là đường vuông góc chung của  ,  : A(2t; t; 4)   , B(3  s; s; 0)   AB  1, AB  2  A(2;1; 4), B(2;1;0)  Phương trình mặt cầu là: ( x  2)  ( y  1)  ( z  2)  4 Câu VII.b: Hàm số luôn có hai điểm cực trị x  m  2, x  m  2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là AB  ( y  y )  ( x  x )  2 x  x = 4 2 (không đổi) S MAB  S MCD  d (M , AB). AB  d ( M , CD ).CD 1 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 2 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.