HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP

doc
Số trang HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 26 Cỡ tệp HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 281 KB Lượt tải HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 3 Lượt đọc HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 42
Đánh giá HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập –Tự do – Hạnh phúc ……..***……… HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP Công trình : Gói thầu : (Bản gốc) Gồm : - Thư mời thầu - Đơn dự thầu - Bảo lãnh dự thầu - Thông tin về Nhà thầu - Thuyết minh về biện pháp và tiến độ thi công công trình - Bản vẽ biện pháp và tiến độ thi công công trình - Bảng tính gía trị dự thầu Nhà thầu : Công ty … Địa chỉ : … tháng 07 năm 2004 Chủ đầu tư Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------***-----------Thư mời thầu Vĩnh Phúc, ngày tháng năm 2004 Kính gửi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chủ Đầu tư triển khai đấu thầu xây dựng công trình: . . . . . Chủ Đầu tư mời các Nhà thầu tới tham dự đấu thầu xây lắp công trình trên. - Nhà thầu được sẽ mua một bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh - Địa điểm mua hồ sơ: Tại ... , tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian bán hồ sơ: Từ ....... ngày ....... tháng ....... năm 2004. - Tiền mua hồ sơ mời thầu : 500.000đ ( Việt Nam ) ( Năm trăm ngàn đồng Việt Nam ). - Hồ sơ dự thầu phải kèm theo một bảo lãnh dự thầu với số tiền là: 25.000.000 (Hai mươi lăm triệu đồng Việt Nam) do một ngân hàng Thương mại Nhà nước có đủ tư cách pháp nhân cấp hoặc bằng tiền mặt. - Ngày nộp hồ sơ dự thầu: Chậm nhất ngày ....... tháng ....... năm 2004 - Tại . . . Vĩnh Phúc - Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào ngày ....... tháng ....... năm 2004 - Tại ... chủ Đầu tư Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------***-----------Đơn dự thầu Kính gửi: .................................................. 1- Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu (ghi rõ tên gói thầu), chúng tôi, người ký tên dưới đây đề nghị được thực hiện gói thầu (ghi rõ tên gói thầu) và bảo hành sửa chữa bất kỳ một sai sót nào theo đúng quy định của hồ sơ mời thầu với giá dự thầu là (giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền). 2- Chúng tôi xác nhận rằng tài liệu kèm theo đây là các phần trong hồ sơ dự thầu của chúng tôi. 3- Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp thuận, chúng tôi xin cam kết tiến hành thực hiện ngay công việc khi nhận được lệnh khởi công và hoàn thành bàn giao toàn bộ công việc đã nêu trong hợp đồng theo đúng thời hạn với thời gian là ngày. 4- Hồ sơ dự thầu của chúng tôi có hiệu lực đến ngày tháng năm 2004 5- Hồ sơ dự thầu này cùng với thông báo trúng thầu của (bên mời thầu) sẽ hình thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên. Chúng tôi hiểu rằng, Bên mời thầu không bắt buộc phải chấp thuận hồ sơ dự thầu có giá thầu thấp nhất hoặc bất kỳ hồ sơ dự thầu nào. Ngày tháng năm 2004 Đại diện nhà thầu (Chức vụ, ký tên, đóng dấu) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- &&& --------- GIẤY ỦY QUYỀN Kính gửi : ........ Chúng tôi : Công ty.... Được tổ chức hoạt động theo đúng luật pháp Nhà nước. Uỷ quyền hợp pháp và trao giấy uỷ quyền cho người có tên dưới đây, thay mặt công ty được ký mọi văn kiện đấu thầu, các đề xuất và thoả thuận hợp đồng hoặc văn kiện khác khi cần thiết trong hội nghị mở thầu . Người được uỷ quyền : .. Chữ ký Người được uỷ quyền Ngày ….. tháng ….. năm 2004 Đại diện bên nhà thầu Ngân hàng đầu tư và Phát triển Vĩnh Phúc CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---***--- Số ….. / BL-BIDV. VP 2004. Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 07 năm Thư bảo lãnh dự thầu Kính gửi: (Tên chủ đầu tư). Ngân hàng: … Có trụ sở tại: … Chấp thuận gửi cho : Bên mời thầu. Một khoản tiền là bằng số: 25.000.000 đ. Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng. Để bảo lãnh cho nhà thầu: … Tham dự đấu thầu công trình : …. Ngân hàng chúng tôi cam kết trả cho : …. Số tiền nói trên ngay sau khi nhận được văn bản yêu cầu mà không cần chứng minh số tiền phải trả là do nhà thầu: … vi phạm một hoặc các điều khoản sau đây: 1- Nếu nhà thầu rút đơn dự thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu đã quy định trong đơn dự thầu. 2- Nếu nhà thầu đã được Chủ đầu tư thông báo trúng thầu trong thời hạn có hiệu lực của đơn dự thầu mà nhà thầu: a- Từ chối thực hiện hợp đồng. b- Không có khả năng nộp hoặc từ chối nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng. Bảo lãnh này có giá trị trong 30 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến bảo lãnh này phải gửi tới Ngân hàng chúng tôi trước thời hạn nói trên. Giám đốc Ngân hàng đầu tư và phát triển Vĩnh Phúc Thông tin chung về nhà thầu Tên công ty : … 1. Địa chỉ (Trụ sở chính) : … tỉnh Vĩnh Phúc. 2. Điện thoại : … 3. Địa chỉ văn phòng đại điện : … 4. Năm và nơi thành lập : - Công ty … được thành lập từ năm 2000 . Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 190… do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày …/…/2000. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh số 00.00.000000.00 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 00/00/2000. 5. Các nghành kinh doanh chính : - Xây dựng công tình dân dụng : Từ năm 2000 đến nay - Xây dựng công trình công nghiệp : Từ năm 2000 đến nay - Xây dựng công trình thuỷ lợi : Từ năm 2000 đến nay - Xây dựng công trình giao thông : Từ năm 2000 đén nay - Lắp đặt điện nước, trang thiết bị nội thất : Từ năm 2000 đến nay - Kinh doanh vật liệu xây dựng : Từ năm 2000 đến nay 6. Tài khoản số : 0000.0000 Tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Vĩnh Phúc Doanh thu của công ty trong 3 năm gần đây : Năm Doanh thu 1. Năm 2001 0.000.000.000 2. Năm 2002 0.000.000.000 3. Năm 2003 0.000.000.000 Ghi chú Hồ sơ kinh nghiệm Loại hình công trình xây dựng Số năm kinh nghiệm 1. Xây dựng công trình dân dụng 5 năm 2. Xây dựng công trình công nghiệp 5 năm 3. Xây dựng công tình thuỷ lợi 5 năm 4. Xây dựng các loại công trình khác 5 năm Ghi chú UBND tỉnh Vĩnh Phúc CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sở Kế Hoạch và Đầu tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phòng đăng ký kinh doanh ---***--- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao) số : 1900000000 1. Tên công ty : công ty … Tên giao dịch : Như trên Tên viết tắt : Không 2. Địa chỉ trụ sở chính : … Tỉnh Vĩnh Phúc . Điện thoại : 0211 .000000 Fax : 0211. 000000 Email : 000@yahoo.com 3. Nghành , nghề kinh doanh : - Thi công xây dựng các công trình : Công trình dân dụng , công nghiệp, thuỷ lợi, giao thông, điện nước và lắp đặt trang thiết bị nội thất . - Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang thiét bị nội thất . 4. Vốn điều lệ : 000.000.000,0 đồng ( … trăm triệu đồng chẵn ). 5. Danh sách thành viên góp vốn : Số TT Tên thành viên Nơi đăng ký Giá trị Phần Ghi chú góp vốn hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức góp vốn 1 … tỉnh Vĩnh Phúc 000 triệu đồng 00% 2 … tỉnh Vĩnh Phúc 000 triệu đồng 00% 6. Người đại diện theo pháp luật của công ty : Chức danh : Giám đốc Công ty. Họ và tên : … Sinh ngày : 00/00/1900 Dân tộc : Kinh Quốc tịch : Việt Nam Chứng minh nhân dân số : 00000000 Ngày cấp : 00/00/1900 Nơi cấp : Công an tỉnh Vĩnh Phú (cũ). Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : … Vĩnh Phúc Chỗ ở hiện tại : … Tỉnh Vĩnh Phúc Chữ ký : 7. Tên , địa chỉ chi nhánh : Không 8. Tên , địa chỉ văn phòng đại diện : Không Vĩnh Phúc , ngày 18 tháng 12 năm 2000 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Phòng đăng ký kinh doanh Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc giấy chứng nhận đăng ký thuế Mã số thuế 0000000000 Tên đối tượng nộp thúê Công ty … Số đăng ký kinh doanh 1900000000 Ngày đăng ký thúê 00/00/2000 Vĩnh Phúc , Ngày 00 tháng 00 năm 2000 Thủ trưởng cơ quan thuế Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc Công ty … ====== Bảng kê khai năng lực cán bộ chuyên môn và kỹ thụât của doanh nghiệp TT Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật Số lượng 1 KS Kinh tế xây dựng 00 2 KS Xây dựng 00 3 KS Giao thong 00 4 KS Thủy lợi 00 5 KS Điện 00 6 KS Cấp thoát nước 00 7 Cử nhân kinh tế 00 8 Trung cấp xây dựng 00 9 Trung cấp giao thong 00 10 Trung cấp thuỷ lợi 00 Tổng cộng Theo thâm niên Dưới 5 năm 00 Công ty … 5-10 năm Trên 10 năm Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc Công ty … Bảng kê khai công nhân kỹ thuật Công ty … ======== TT Công nhân theo nghề 1 Thợ nề 2 Thợ sắt 3 Thợ hàn 4 Thợ mộc 5 Thợ máy 6 Lao động – Bê tong Số lượng Tổng cộng Công ty … Bậc 4/7 Bậc 5/7 Bậc 6/7 Bảng kê khai máy móc thiết bị thi công Công ty … TT Tên thiết bị Đơn vị 1 Máy trộn bê tông tự nổ 2501 Cái 2 3 4 5 6 7 8 9 Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Máy trộn vữa tự nổ 2501 Máy trộn bê tông 3501 Máy đầm bê tông chạy xăng Máy đầm bê tông chạy điện Máy đầm bàn Xe ô tô IFA W50 tự nổ Xe KIA 4 chỗ ngồi Máy bơm nước 80-150 m3 / h tự nổ Máy kinh vĩ + Thuỷ bình Máy hàn điện Máy ủi C130 Máy gạt Xe lu áo 10T Giàn giáo đại mỗ Cây chống thép Máy cắt bê tông Máy đầm cóc Mikasa Số lượng Cái Bộ Cái Cái Cái M2 Cây Cái Cái Công ty … Giá trị % Nước sản xuất Các công trình đã và đang thi công TT Tên công trình Tổng giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trên đây là một số công trình tiêu biểu do công ty … đã thi công hoàn thành trong năm 2001-2003 Công ty ….. Ban giám đốc Văn phòng tổng hợp Đội XD số 1 Kế toán tài chính Đội XD số 2 Phòng Kỹ thuật Phòng Kinh doanh Vật tư Thiết bị Đội XD số 3 Đội XD số 4 Đội XD số 5 Thuyết minh biện pháp thi công Công trình : Hạng mục : I. giơí thiệu chung : 1. Đặc điểm kết cấu công trình : Công trình : … được xây dựng tại … Do … thiết kế. Nhà với kết cấu móng, khung bê tông cốt thép toàn khối, sàn, mái đổ BT tại chỗ. Mái lợp tôn … chống nóng. Tường thu hồi 220, xà gồ thép C 100, cửa gỗ nhóm 4, khuôn cửa nhóm 2. Tường, trần quét vôi ve , nền lát gạch LD. II. tổ chức thi công : 1. Bố trí mặt bằng thi công : Qua nghiên cứu hồ sơ mời thầu, bản vẽ thiết kế , chúng tôi bố trí mặt bằng tổ chức thi công và được thể hiện rõ trong bản vẽ biện pháp thi công. Tại công trường, chúng tôi dựng lán làm kho để xi măng, sắt thép, xưởng gia công, phòng y tế trực sơ cứu . Nơi ăn ở của CBCNV thuê tại nhà dân ở xung quanh công trường . Làm đường thi công đảm bảo không lún , xe máy đi lại thuận tiện đảm bảo an toàn . Chúng tôi liên hệ với cơ quan quản lý điện, nước tại địa phương để hợp đồng cung cấp điện nước phục vụ cho công tác thi công và chiếu sáng bảo vệ . Xây các bể dự trữ nước sạch phục vụ thi công và chữa cháy . Xây dựng nhà vệ sinh phục vụ cho cán bộ công nhân viên , đảm bảo vệ sinh môi trường. 2. Bố trí xe máy thiết bị thi công : Bảng thiết bị vật tư thi công công trình TT Loại thiết bị Công Suất Số lượng Giá trị còn lại Nước Nguồn sản xuất sở hữu 1 Cần cẩu 12 tấn 80% 2 Máy vận thăng 2 tấn 1 cái 3 cái 3 Máy trộn BT 320 320L 2 cái 90% Trung Quốc 4 Máy trộn vữa 250L 2 cái 70% Liên Xô 5 Máy cắt cốt thép 5KW 1 cái 70% Trung Quốc 6 Máy hàn tăng phô 12KW 2 cái 70% Việt Nam 7 Máy đầm bàn 1,1KW 2 cái 80% Trung Quốc 8 Máy đầm dùi 1,75KW 3 cái 80% Trung Quốc 9 Máy đầm 3 cái 80% Nhật 10 Máy trắc đạc: Kính vĩ điện tử 1 bộ 90% Liên Xô Liên Xô 85% 11 Giàn giáo Việt nam Bộ 3 bộ 80% Việt Nam 12 Cốp pha M2 800 80% Liên Xô 13 Ôtô tải 8 tấn 3 cái 80% 14 Bộ giao vòng thí nghiệm Bộ 1 90% 15 Bộ khuôn mẫu BT 150x150 Bộ 2 95% 54m2/h 2 cái 70% 16 Máy bơm nước Việt Nam 3. Cung cấp vật tư phục vụ thi công : Theo chỉ dẫn của chủ đầu tư , yêu cầu thiết kế kỹ thuật : tất cả các vật tư đưa vào thi công công trình phải có đủ chứng chỉ, xác nhận nguồn gốc nơi sản xuất, kết quả thí nghiệm , kiểm định đạt yêu cầu được Chủ đầu tư nhất trí mới được đưa vào sử dung cho công trình . Thép mua sử dụng là thép có giấy chứng chỉ kéo , nén , thử . Dùng cốp pha thép định hình với hệ thống cây chống gỗ . Xi măng PC 30 đảm bảo yêu cầu chất lượng dùng đổ BT, xây, trát , lát ,... Gạch chỉ đảm bảo yêu cầu M75. Cát , đá đảm bảo yêu cầu theo quy phạm. Nươc dùng nước sạch . Lát gạch LD cho ... Vật tư được tính toán một cách cụ thể cho từng giai đoạn thi công để có kế hoạch cung ứng phù hợp đảm bảo thi công liên tục đạt kết quả cao đáp ứng đúng tiến độ đã lập trong hồ sơ thiết kế. 4- Bố trí nhân lực thi công : Sơ đồ tổ chức nhân lực Giám đốc công ty Chỉ huy trưởng công trình Giám sát Tổ nề Đội sản xuất Tổ mộc Tổ sắt , hàn Tổ điện nước Danh sách các bậc thợ được huy động thi công TT Loại thợ Số lượng Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Ghi chú 1 Thợ mộc 2 Thợ nề 3 Thợ sắt 4 Thợ hàn các loại 5 Thợ điện 6 Thợ nước 7 Thợ vận hành 8 Thợ nội thất 9 Thợ bê tông III. thuyết minh sơ đồ tổ chưc thi công - Nhân lực bố trí tại hiện trường : Chỉ huy trưởng công trường được sự uỷ quyền của Giám đốc Công ty , tổ chức chỉ đạo trực tiếp giải quyết mọi công việc , chịu trách nhiệm về kỹ thuật , tiến độ công trình và đảm bảo an toàn cho người , xe máy trong quá trình thi công, đảm boả an ninh, trật tự , vệ sinh môi trường trong khu vực thi công và đóng quân. - Lực lượng cán bộ kỹ thuật , công nhân đảm boả quân số để thực hiện đúng tiến độ đã lập. - Mỗi hạng mục công trình do một đội thi công đảm nhiệm và được chia ra thành các tổ thi công cho phù hợp với tính chất công việc - Trên cơ sơ dự kiến , phân công bộ máy điều hành tại công trường , hàng ngày tổ chức giao ban , điều độ , để điều phối mọi công việc kịp thời và hợp lý. Hàng tuần có giao ban cùng Chủ đầu tư để giải quyết mọi khó khăn vướng mắc về kỹ thuật và các vấn đề có liên quan đến xây dựng công trình IV. một số giải pháp kỹ thuật chính : 1. Công tác chuẩn bị mặt bằng : - Nhận mặt bằng , nhận giao tim, mốc của chủ đầu tư và đơn vị thiết kế - Tiến hành công tác trắc đạc phục vụ xây lắp công tình - Kiểm tra lại tim cốt thực tế Định vị được vị trí của tất cả các hạng mục công trình - Triển khai thi công bằng các biện pháp cụ thể cho các thành phần công việc 2. Biện pháp đào đắp đất Thông qua khảo sát địa chất , thực địa hiện trường , kết hợp với hồ sơ thiét kế kỹ thuật , nhà thầu trọn giải pháp thi công đào ,đắp đất công trình được trình bày trong bản vẽ thi công đào đất móng. Đát đào được vận chuyển bằng các xe ô tô đổ đúng nơi quy định. Trên bờ hố móng đắp bờ để ngăn nước mặt khi có mưa to . Trong quá trình thi công đào móng phải khơi rãnh nước và đào các hố ga thu nước cho phù hợp với từng phần để dẫn nươc đến hố ga cho việc tiêu thoát nước , tránh sạt lở gây ảnh hưởng tới công tác thi công. Đất phải được đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật , đầm chặt đạt yêu cầu thiét kế , cùng bên A nghiệm thu mới được đắp lớp tiếp theo. Đảm bảo độ ẩm cho đất đắp phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật . Dùng đầm máy và đầm thủ công để đầm đất . Cần chú ý tránh va chạm ảnh hưởng đến kết cấu công trình , phải đầm cách xa chân tường một khoảng 10-20 cm. Đất sau khi đắp song phải , thường xuyên kiểm tra lại tim cốt đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật , cùng bên A tiến hành nghiệm thu mới chuyển bước thi công tiếp theo . 3. Biện pháp xây : Trước khi xây phải kiểm tra mặt bằng , tim cốt ,vệ sinh sạch sẽ, chuẩn bị dụng cụ , vật liệu mới tiến hành xây. vữa xây phải đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vữa trộn đúng tỷ lệ pha trộn .mác gạch chỉ M75, VXM M50 theo đúng hồ sơ thiét kế. Gạch mua có độ cơ học theo kỹ thuật thiêt ké , kích thươc viên gạch phải đồng nhất không có vết nứt , gạch phải nung đều và già . Gạch vận chuyển đén phải xế gọn không được đổ đống . Xây tường phải đảm bảo ngang bằng , thẳng đứng , vuông góc , phẳng và không được trùng mạch, mạch vữa phải no đều đảm bảo kỹ thuật , mạch vữa đứng phải so le nhau không dưới 50mm , dùng gạch nguyên vẹn để xây móng không được dùng gạch vỡ. Giàn giáo phải bền vững, không được rỉ nứt , gẫy phải đảm bảo chịu được tải trọng , và tháo lắp di chuyển dễ dàng . Trong quá trình sử dụng phải thường xuyên kiểm tra độ bền vững để đảm bảo an toàn cho người và thiét bị công trình . Nếu phát hịên độ nghiêng phải sửa ngay, phải được bảo quản tránh mưa nắng và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật . Khi xây phải để chừa sẵn các lỗ hoặc rãnh có đường nươc , đường điện đi qua , cac lỗ để gác cột làm giàn giáo . Khi xây song hoàn chỉnh được nghiệm thu mới chuyển sang công tác tiếp theo . 4. Biện pháp thi công cốp pha , đà giáo : Cốt pha được gia công tại xưởng công trường do một tổ mộc đảm nhiệm : ván khuôn đà gíáo trốnh đỡ sàn và sàn thao tác bằng gỗ và thép . Công tac ghép cốt pha phải đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật , phải đảm bảo đúng yêu cầu kích thước , bề mặt , phẳng ,nhẵn , kín ,khít . Bê tông phải đủ tuổi ninh kết mới được tháo dỡ cốp pha . Thời gian thoá dỡ ván khuôn theo tiêu chuẩn TCVN 4453-95 Ván khuôn được tháo dỡ tuần tự , không gây chấn động mạnh , không rung động làm ảnh hưởng đến kết cấu bê tông . 5. Biện pháp thi công cốt thép : - Thép thi công không được rỉ , đảm bảo đúng chất lượng của nhà sản xuất - Trước khi gia công không được cong vênh , phải nắn thẳng - Dây thép buộc là thép mềm có đường kính từ 0,8 đến 1mm - Các mối hàn phải đảm bảo yêu cầu , chiều dài đường hàn , bề mặt mối hàn nhẵn không cháy thép, không đứt quãng, không bọt , chiều dài đường hàn theo tiêu chuẩn quy phạm . Sau khi lắp đặt xong, vệ sinh, tiến hành nghiệm thu, được giám sát A chấp nhận mới được chuyển bươc thi công phần việctiếp theo . 6. Biện pháp đổ bê tông : Trước khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật phải kiểm tra lại tim cốt , côp pha một lần nữa và giằng néo lại cho an toàn, đúng kích thươc mới tiến hành đổ bê tông. Phải chuẩn bị bạt che phủ đề phòng gặp phải trời mưa , không làm ảnh hưởng đến chất lượng bê tông , hoặc nhiệt độ tự nhiên không trực tiếp làm mất độ ẩm ảnh hưởng đến thời gian đông kết và chất lượng bê tông . Bê tông được trộn tại chỗ với máy trộn bằng động cơ máy nổ dung tichs 320 lít cung cấp bê tông tại chỗ cho công trình . Bố trí kỹ thuật thí nghiệm trực tiếp giám sát công tác trộn và đổ bê tông . Vận chuyển bê tông bằng xe cút kít , cần trục , vận thăng và ben chuyên dùng để đảm bảo đúng kỹ thuật , đáp ứng yêu cầu tiến độ và chất lượng theo hồ sơ thiết kế và tránh phân tầng và mất nước xi măng . Trong quá trình đổ bê tông cán bộ kỹ thuật phải có mặt tại nơi thi công giám sát chặt chẽ quá trình thi công , luôn luôn kiểm tra tim cốt , kích thước của khối đổ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật . 7. Biện pháp bảo dưỡng thi công : Bảo dưỡng bê tông phải được thực hiện đúng quy trình kỹ thuật theo TCVN 5592-91 luôn giữ độ ẩm cần thiết cho khối đổ , dùng nước bảo dưỡng thường xuyên . Bảo dưỡng bê tông phải tránh các tác động cơ học làm ảnh hưởng đến các kết cấu . 8. Biện pháp lắp đặt hệ thống điện : Công tác lắp đặt hệ thống điện được tiến hành lắp đặt theo đúng hồ sơ thiết kế . Vật liệu thiết bị dùng cho việc lắp đặt hệ thống điện phải đúng chủng loại và đảm bảo yêu cầu chất lượng . Trước khi đưa vào lắp đặt , tất cả cac loại vật tư thiết bị phải được kiểm tra và được sự đồng ý của chủ đầu tư . Đường dây dẫn điện được lắp chìm trong tường . Đường dây cáp điện luồn trong ống bảo hộ trôn ngầm trong tường phải theo đúng quy định . Bảng điện lắp ở cốt 1,2 m Công tác lắp đặt hệ thống thiét bị điện phải tuân thủ đúng theo quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 9. Thi công phần thu lôi chống sét: Công tác lắp đặt hệ thốngthu lôi chống sét phải đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đầu kim được gia công nhọn , được mạ kẽm hoặc đổng hàn kim cố định , được luồn quả cầu sứ tạo dáng . Mạch tiếp địa cách móng công trình >= 5m bằng thép phi 16 hàn với cọc tiếp địa L63x63x6 chôn sâu cách mặt đất 0,8 m . Cọc tiếp đại dài 2,5m . Dây dẫn sét bằng thép fi<12 . Sau khi lắp đạt song cùng chủ đầu tư mời cơ quan phòng cháy chữa cháy thí nghiệm điện trở tiếp đất phải đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ thiết kế . Toàn bộ hệ thống chống sét được liên kết bằng mối hàn điện liên tục với nhau và phải tuân thủ theo TCN 46-84 . V. Biện pháp quản lý chất lượng : Toàn bộ vật tư cung cấp cho công trình đều phải theo chỉ dẫn của hồ sơ thiết kế , yêu cầu của chủ đầu tư . - Xi măng theo tiêu chuẩn : TCVN 2682-92. - Cốt thép theo tiêu chuẩn : TCVN 20 TCN 71-77. - Gạch nung theo tieu chuẩn : TCVN1451-86 - Cát xây dựng theo tiêu chuẩn : TCVN1770-86 - Nước thi công theo tiêu chuẩn : TCVN4560-87 - Bê tông kiểm tra đánh giá độ bền : TCVN 5540-91 - Vữa xây dựng theo tiêu chuẩn số : 1192/1998 /QĐ-BXĐ - Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng : TCVN4459-87 - Mối hàn hồ quang điện bằng tay : TCVN1691-75 - Công tác móng theo : TCVN79-80 - Công tác hoàn thiện theo : TCVN5674-92 - Công tác mặt bằng xây dựng theo : TCVN4516-88 - Công tác đào đắp đất : TCVN 4447-87 - Tiêu chuẩn nghiệm thu khối xây : TCVN4085-87 - Tiêu chuẩn về hệ thống an toàn vè lao động : TCVN2287-78 - Tiêu chuẩn nghiệm thu công tác hoàn thiện : TCVN5674- 92A Cán bộ kỹ thuật phải có đủ năng lực , đúng chuyên môn , có kinh nghiệm thực tế , đã thi công nhiều công trình trong mọi lĩnh vực , địa hình khác nhau . Cán bộ kỹ thuật thi công phải nghiên cứu bản vẽ để tìm ra các phương pháp thi công tốt nhất đảm bảo chất lượng, tiến độ thiết kế đã lập, phải có trách nhiệm hướng dẫn cho cán bộ công nhân làm việc. Nhà thầu có trách nhiệm bảo hành công trình theo qui định của nhà nước VI- Biện pháp an toàn: Kẻ biển hiệu, biển báo bảng nội qui an toàn lao động treo tại nơi cần thiết ra vào công trình để mọi cán bộn công nhân luôn có y thức trong lao động một cách nghiêm túc. Giàn giáo xây trát phải được bắt giằng chéo , neo giữ chặt vào phần cố định của công trình đảm bảo độ vững chắc không nghiêng ngả cập kênh, nếu cập kênh phải kê cho phẳng. Công nhân làm việc trên cao phải đeo dây an toàn, không được uống rượu, hút thuốc lá. Định kỳ bộ phận y tế của công ty tổ chức kiểm tra sức khoẻ cho công nhân, thường trực khám chữa bệnh và cấp thuốc cho cán bộ công nhân. Các dụng cụ, máy móc thiết bị trước khi sử dụng phải được các cán bộ kỹ thuật trong ban an toàn kiểm tra mới được đưa vào thi công. Bố trí các dụng cụ và thiết bị chống cháy nổ. VII- Biện pháp an ninh trật tự, vệ sinh môi trường: - Công tác vệ sinh môi trường là công tác quan trọng vì công trường nằm trong khu vực cơ quan đang làm việc và cạnh khu dân cư. - Chất thải công trình sau quá trình thi công được vận chuyển và tập kết vào nơi quy định trước khi vận chuyển ra ngoài - Hệ thống thoát nước của công trường phải qua ga lắng , được vệ sinh thường xuyên trước cho thoát vào hệ thống chung của khu vực - Tổ chức vệ sinh mặt bằng thi công , khu lán trại , khu vực đường thi công thường xuyên , hàng ngày - Thành lập riêng một tổ vệ sinh công trương để xử lý kịp thời công tác vệ sinh phát sinh trong quá trình thi công. - Thiết lập hệ thống che chắn bụi công trình bằng bạt - Sử dụng các máy móc ít tiếng ồn - Xe trở vật liệu đến công trường đều có bạt chắn bụi - Có hệ thống nhà vệ sinh riêng cho công nhân sử dụng - Sau khi thi công hoàn thiện công trình và trước khi nghiệm thu Nhà thầu dọn , san trả hiện trường làm vệ sinh khu vực công trường sạch sẽ VIII- Biện pháp phòng chống cháy nổ - Bảo quản vật tư , máy , thiết bị theo đúng quy định về phòng cháy nổ - Hệ thống điện của công trường từ điểm đấu đến các khu vực dùng điện thường xuyên được kiểm tra và sửa chữa kịp thời - Đảm bảo giao thông thông thoáng tạo điều kiện thuận lợi cho xe chữa cháy tiếp cận công trình - Trang bị bình cứu hoả tại văn phòng công trườmg và những nơi cần thiét IX – kết luận : Nhà thầu chúng tôi thống nhất tất cả các biện pháp, mọi chỉ dẫn của Chủ đầu tư đã nêu trong hồ sơ mời thầu , và đưa ra một số biện pháp chủ yếu trên để chỉ đạo thi công công trình, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã lập và an toàn lao động, vệ sinh môi trường . Thuyêt minh giá dự thầu Công trình : Các căn cứ để lập giá dự thầu 1. Căn cứ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và bản tiên lượng trong hồ sơ mời thầu 2. Căn cứ định mức dự toán Xây dựng cơ bản số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ xây dựng 3. Căn cứ đơn giá 997/1999/QĐ-UB ngày 26/04/1999 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc 4. Căn cứ bảng giá ca máy và thiét bị xây dựng số 1260/1998/ QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ xây dựng 5. Thông tư số 05/2003/ TT-BXD ngày 14/03/2003 của Bộ xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản theo chế độ tiền lương mới 6. Thông báo giá vật liệu tháng 7+8 /2004 của Liên sơ Xây dựng & Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Bảng tổng hợp gía dự thầu Công trình : Chủ đầu tư : TT Thành phần công việc 1 Phần xây dựng 2 Phần Điện + Chống sét 3 Phần Cấp thoát nước 4 5 Giá dự thầu sau thuế (đồng) Ghi chú
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.