Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân

pdf
Số trang Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân 65 Cỡ tệp Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân 2 MB Lượt tải Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân 0 Lượt đọc Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân 0
Đánh giá Giáo trình: Thiết kế mạch điện tử_ ThS. Phan Như Quân
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 65 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Khái niệm cơ bản Biên soạn: ThS. Phan Như Quân Simpo PDFChương Merge1.and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Chương 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1. Mạch Điện (circuit): mạch điện gồm có: nguồn, tải và dây dẫn điện 1.1.2. Nhánh (branch): một đoạn mạch gồm những phần tử ghép nối tiếp nhau. 1.1.3. Nút (node): điểm giao nhau của 3 nhánh trở lên 1.1.4. Vòng (ring): một lối đi khép kín qua các nhánh Ví dụ 1 : 1.1.5. Nguồn (power, supply, source): các thiết bị điện để biến đổi các năng lượng khác sang điện năng 1.1.6. Tải (load): các thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng ra các dạng năng lượng khác 1.1.7. Dây dẫn (conductor): là dây kim loại dùng để truyền tải từ nguồn đến tải 1.1.8. Điện thế (voltage): UA, UB, VA, VB, A, B,… 1.1.9. Hiệu điện thế : UAB=UA-UB=VA-VB=A- B 1.1.10. Dòng điện (current): dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện (electron, lỗ trống) Biểu diễn hàm điều hòa của dòng điện như sau : i  t   I 0 sin  t    A  Trong đó : - I0 : là biên độ, giá trị cực đại của dòng điện (A) - I I0 2 : là giá trị hiệu dụng (A) 2 Tần số góc  rad / s  : T f ( Hetz , Hz ) : tần số (số chu kỳ T trong 1 giây) T (sec ond , s ) : Chu kỳ tín hiệu (thời gian lặp lại) .t   (radiant , rad ) : góc pha  (radiant , rad ) : pha ban đầu -   2 f  - Trang 1 Khái niệm cơ bản Biên soạn: ThS. Phan Như Quân Simpo PDFChương Merge1.and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Lưu ý Khi đầu bài cho giá trị điện áp, dòng điện ta phải hiểu đó là giá trị hiệu dụng. Khi nào đầu bài cho giá trị biên độ thì phải đầu bài sẽ nêu giá trị biên độ. 1.1.11. Chiều dòng điện : Tùy ý chọn. Khi giải ra thấy giá trị âm thì kết luận dòng điện có chiều ngược với chiều đã chọn Vídụ 2 : I1 R1 R3 R2 E I2 R4 Giả sử giai ra được : I 2  5 A , ta kết luận I 2 có chiều ngược với chiều đã chọn 1.2 MÔ HÌNH MẠCH ĐIỆN 1.2.1. Điện trở (Resistor: R (ohm, )) : Đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán năng lượng biến điện năng thành nhiệt năng. u  Ri 1.2.2. Điện cảm (Inductive L (Henry, H)): Đặc trưng cho hiện tượng tích/phóng năng lượng từ trường. uL  L di dt Năng lượng từ trường: WL  LI 2 2 1.2.3. Điện dung (Capacitor C (Fara, F)) : Đặc trưng cho hiện tượng tích/phóng năng lượng điện trường. iC  t   C Hay duC dt uC  t   1 iC  t  dt C Năng lượng điện trường : WC  CU 2 2 Trang 2 Khái niệm cơ bản Biên soạn: ThS. Phan Như Quân Simpo PDFChương Merge1.and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1.2.4. Nguồn độc lập. 1.2.4.1. Nguồn áp, nguồn sức điện động độc lập : u(t), e(t) Qui định chiều Đối với nguồn áp U : từ dương sang âm Qui định chiều Đối với nguồn sức điện động E: từ âm sang dương 1.2.4.2. Nguồn dòng độc lập : Dòng điện của nó không phụ thuộc vào điện áp trên 2 cực nguồn. 1.3. PHẦN TỬ 4 CỰC 1.3.1. Nguồn phụ thuộc 1.3.1.1. Nguồn dòng phụ thuộc dòng : i2 o o i1  i1 o o i2 =  i1 1.3.1.2. Nguồn dòng phụ thuộc áp : 1.3.1.3. Nguồn áp phụ thuộc áp : 1.3.1.4. Nguồn áp phụ thuộc dòng : 1.4. ĐỊNH LUẬT OHM 1.4.1. Định luật ohm Nếu UA>UB dòng điện I chảy từ A sang B: Trang 3 I UA UB 0 R Khái niệm cơ bản Biên soạn: ThS. Phan Như Quân Simpo PDFChương Merge1.and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nếu UA
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.