Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên)

pdf
Số trang Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên) 139 Cỡ tệp Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên) 10 MB Lượt tải Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên) 38 Lượt đọc Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên) 15
Đánh giá Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên)
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 139 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ T H À N H SẢN PHẨM 4.1. Ý nghĩa và nội dung của phân tích chi phí kinh doanh và giá t h à n h 4.1.1. Khái niệm chỉ phỉ sản xuất kinh doanh C h i phí sản xuất k i n h doanh là b i ể u h i ệ n b à n g t i ề n của t o à n b ộ c á c hao phí v ề lao đ ộ n g sống v à lao đ ộ n g v ậ t hoa m à doanh nghiệp đ ã b ỏ ra c ó liên quan đ ế n hoạt đ ộ n g sản x u ấ t k i n h doanh trong m ộ t t h ờ i kỳ nhất định ( t h á n g , q u ý , n ă m ) . 4.1.2. Ỷ nghĩa của phân loại chì phí, phân tích chi phí và giá thành sản phẩm • C ô n g v i ệ c p h â n l o ạ i chi p h í c ó ý nghĩa quan trọng trong v i ệ c q u ả n lý chi phí chặt c h ẽ . N ó c ò n c ó ý nghĩa là g i ú p cho k ế t o á n theo dõi, ghi c h é p m ộ t c á c h đ ầ y đ ủ v à c h í n h x á c c á c k h o ả n chi p h í , t í n h t o á n giá t h à n h hợp lý. • C h i phí v à giá t h à n h là hai m ặ t k h á c nhau của m ộ t q u á trình sản xuất, chi phí phản á n h hao phí đ ầ u tư, c ò n giá t h à n h phản á n h k ế t q u ả đ ầ u t ư chi phí. • Chỉ tiêu giá t h à n h là m ộ t chì t i ê u p h ả n á n h k ế t q u ả chi phí, x o n g n ó c ũ n g là m ộ t chỉ tiêu chất lượng p h ả n á n h h i ệ u q u ả k i n h doanh, chi tiêu n à y p h ả n á n h vừa ý m u ố n t i ế t k i ệ m n h ư n g đ ồ n g t h ờ i phản á n h k h á c h quan v ề sự b i ế n đ ộ n g trong giá cả của thị t r ư ờ n g n g u y ê n vật l i ệ u , n ó n ằ m n g o à i ý m u ố n v à k h ả n ă n g k i ể m soát của doanh nghiệp. 135 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn • P h â n tích giá t h à n h là c á c h tốt nhất đ ể c h ú n g ta đ á n h g i á đ ư ợ c n g u y ê n n h â n là cho chi phí đ ộ n g , ảnh h ư ở n g t ớ i giá t h à n h , g i ú p cho c á c n h à q u ả n trị doanh nghiệp c ó b i ệ n p h á p t i ế t k i ệ m chi phí v à h ạ giá t h à n h , n â n g cao k h ả n ă n g cạnh tranh. 4.1.3. Phân loại chi phỉ sản xuất kinh doanh V i ệ c p h â n loại chi phí sản xuất k i n h doanh đ ư ợ c dựa trên c ơ sở tiêu thức p h â n l o ạ i . • N ê u c ă n cứ v à o khoản mục chi phí trong giá t h à n h sản p h à m (giá t h à n h t o à n b ộ hay g i á t h à n h đ ầ y đ ủ ) : s C h i phí n g u y ê n , vật l i ệ u trực t i ế p . s C h i phí n h â n c ô n g trực t i ế p . s C h i phí sản x u â t chung. s C h i phí b á n h à n g . s C h i phí q u ả n lý doanh nghiệp. • N ế u c ă n cứ v à o m ố i quan h ệ giữa chi phí sản x u ấ t v ớ i k h ố i l ư ợ n g sản p h ẩ m . chi phí sản xuất đ ư ợ c p h â n l o ạ i t h à n h chi phí c ô định v à chi phí b i ế n đ ổ i . • C ă n cứ v à o y ế u t ố chi p h í , chi p h í đ ư ợ c p h â n chia t h à n h 7 y ế u tố s Y ê u tố chi phí n g u y ê n l i ệ u , v ậ t l i ệ u . s Y ê u tố n h i ê n l i ệ u , đ ộ n g lực sử d ụ n g v à o sản xuất k i n h doanh trong k ỳ (trừ sổ d ù n g k h ô n " hết nhập l ạ i kho v à p h ế Liệu thu hồi). s Y ê u tô chi phí t i ề n l ư ơ n g v à c á c k h o ả n p h ụ cấp l ư ơ n e . s Yêu tô bảo h i ể m x ã h ộ i . bảo h i ể m y tế, k i n h phí c ô n g đ o à n , trợ cấp thất nghiệp: p h à n á n h sổ trích theo tỷ l ệ quy định t r ê n tổng số t i ề n l ư ơ n g v à p h ụ cấp mang tính chất l ư ợ n g phải trả cho c ô n g n h â n viên chức tính v à o chi phí và trợ cấp thất nghiệp. 136 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn s Y ế u t ố chi phí k h ấ u hao tài sán cố định: phản á n h tổng số k h ấ u hao T S C Đ phải trích trong k ỳ của tất cả c á c T S C Đ sử dụng cho sản xuất k i n h doanh s Y ế u tố chi phí dịch v ụ mua n g o à i : phản á n h t o à n b ộ chi phí dịch vụ mua n g o à i d ù n g v à o sản xuất - k i n h doanh. s Y ế u t ố chi phí k h á c b ằ n g t i ề n : g ồ m c á c chi phí k h á c b à n g t i ề n c h ư a phản á n h v à o c á c y ế u t ố trên d ù n g cho hoạt đ ộ n g sản xuất k i n h doanh trong k ỳ . • C ă n cứ v à o y ế u t ố h ì n h t h à n h giá t h à n h đ ầ y đ ủ của doanh nghiệp: g ồ m có Chi p h í sản x u ấ t v à chi phí n g o à i sản xuất, C h i phí sản xuất n ằ m trong giá t h à n h sản p h ẩ m , Chi phí n g o à i sản xuất l ạ i bao g ồ m chi phí b á n h à n g v à chi p h í quản lý. 4.1.4. sản Nội dung của phân tích vê chi phí và giá thành phẩm • Đ á n h giá chung v ề t ì n h h ì n h thực h i ệ n kế hoạch chi phí v à giá t h à n h sản p h ẩ m , • P h â n tích t ì n h h ì n h thực h i ệ n kế hoạch h ạ thấp giá t h à n h của những sản p h ẩ m c ó t h ể so s á n h v ề chỉ tiêu giá t h à n h ở n ă m trước, • P h â n tích chi p h í t r ê n 1000 đ ồ n g giá trị sản l ư ợ n g h à n g hoa, • P h â n tích tình h ì n h b i ế n đ ộ n g của m ộ t số y ế u tố khoản mục chi phí trong giá t h à n h sản p h ẩ m . 4.2. Đ á n h g i á c h u n g t ì n h h ì n h t h ự c h i ệ n k ế h o ạ c h g i á t h à n h sản phẩm T r ư ớ c hết, m u ố n c ó t h ô n g t i n về tiết k i ệ m chi phí v à h ạ giá t h à n h , c h ú n g ta đi đ á n h giá m ộ t c á c h tổng q u á t v ề tình h ì n h thực h i ệ n kế hoạch giá t h à n h sản p h ẩ m d ư ớ i hai loại số l i ệ u • Số t ư ơ n g đ ố i : tỷ l ệ thực h i ệ n kế hoạch giá t h à n h của t o à n b ộ sản p h ẩ m h à n g hoa 137 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Z ổ „ * z „ R= X100(%) ẳỔ„*Zo, 1=1 Trong đ ó : R là tỳ l ệ p h ầ n t r ă m thực h i ệ n k ế hoạch v ề giá t h à n h c ù a t o à n bộ sàn p h ẩ m h à n g hoa. Q i i là số l ư ợ n g h à n g hoa t h ử ( i ) thực tế sản xuất trong kỳ. Z | j , Zoi là g i á t h à n h thực tế v à giá t h à n h k ế hoạch cua sàn phẩm thứ (i). N ế u tỷ số t r ê n < 100% tức là doanh nghiệp đ ã t i ế t k i ệ m được chi phí, h ạ giá t h à n h sản p h ẩ m ; ngược l ạ i doanh nghiệp c ó tỷ số n ê u trên > 100% thì c ó nghĩa là doanh nghiệp c h ư a t i ế t k i ệ m được chi phí và hạ giá t h à n h . • Số tuyệt đ ố i : n tì . N ê u z Q x Z , . - X 0 , J í Z . < 0 , tức là doanh n g h i ê p đ ã tiêt £ i li li £ i l i Oi r n k i ệ m chi phí. Nêu n n X Qy x Z y - ỊL Ọ] • ZQ • > 0 , tức là doanh nghiệp đ ã lãng x phí chi phí. C h ú ý: cả hai hình thức b i ể u h i ệ n số l i ệ u , d ù là số t ư ơ n g đ ố i hay số tuyệt đ ố i . c h ú n g ta đ ề u nhận thấy. k h ố i l ư ợ n g sản p h ẩ m đ ư ợ c cố định ờ kỷ p h â n tích. n X /=1 C h ú ý: D â u ì từ phần này v ề sau. c ó lúc đ ư ợ c thay t h ế cho dấu n hoặc ỵ 7=1 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn 4.3. P h â n t í c h t ì n h h ì n h t h ự c h i ệ n k ế h o ạ c h h ạ t h ấ p giá t h à n h của n h ữ n g sản p h ẩ m có t h ể so s á n h đ ư ợ c 4.3. ỉ. Khải niệm về sản phẩm có thể so sảnh được Sản phẩm có thể so s á n h v ề chỉ tiêu giá t h à n h ờ n ă m trước ( g ọ i là sản phẩm có thể so s á n h ) là n h ữ n g sàn p h ẩ m đ ã được doanh nghiệp sàn xuất trong nhiều n ă m , k h i ế n cho giá t h à n h của nó ít bị b i ế n đ ộ n g b ở i những y ế u tố k h á c h quan. 4.3.2 Đánh giá chung thành của những sản phẩm tình hình w thực hiện kê hoạch có thể so sánh r hạ tháp giả được Chỉ tiêu đ á n h giá: M ứ c h ạ thấp giá t h à n h ( M ) = X Qi X (Zj - z j ) , t ừ c ô n g thức tổng t quát này, c h ú n g ta c ó t h ể t h u đ ư ợ c k ế t q u ả của việc tiết k i ệ m chi phí ở hai k ỳ n h ư sau: M ứ c hạ thấp giá t h à n h k ế h o ạ c h (Mo) = z Qo, X (Zoi - M Ị M ứ c hạ thấp giá t h à n h thực t ế ( M i ) = S Q i i X ( Z i i - z j ) t M ứ c hạ thấp giá t h à n h cho b i ế t mức đ ộ t i ế t k i ệ m của doanh nghiệp. Trong đ ó Q i i , Qiị l ầ n lượt là k h ố i l ư ợ n g của sản p h ẩ m t h ứ (i) được sản xuất thực tế ở n ă m nay v à k h ố i l ư ợ n g k ế hoạch do doanh nghiệp đ ê ra. Z | , Zoi lần lượt là giá t h à n h thực t ế v à giá t h à n h kế hoạch của sản p h ẩ m t h ứ (i) trong n ă m nay. z t l là giá t h à n h thực tế của sản p h ẩ m t h ứ (i) được sản xuất ở n ă m trước. 139 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn Do sử dụng chỉ tiêu mức h ạ thấp giá t h à n h chịu ảnh h ư ờ n g của y ế u tố quy m ô sản xuất cho nên k h ô n g thể so s á n h tốc đ ộ h ạ t h á p giá t h à n h , trình đ ộ quản lý của doanh nghiệp. M ặ t k h á c , sẽ k h ô n g c ó ý nghĩa gì n ế u so s á n h chỉ tiêu mức h ạ thấp giá t h à n h theo t h ờ i gian trong m ộ t doanh nghiệp hoặc so s á n h giữa c á c doanh n g h i ệ p v ớ i nhau. Cho nên, p h â n tích tình h ì n h thực h i ệ n kế hoạch h ạ thấp giá t h à n h phải sử dụng t h ê m chỉ tiêu tỷ l ệ h ạ thấp giá t h à n h đ ể l o ạ i trừ ảnh h ư ơ n g của y ế u tố quy m ô sản xuất. T ỷ l ệ h ạ thấp giá t h à n h ( T ) = ( M /SQi X z „ ) X 100 (%) T ừ c ô n g thức chung của T, c h ú n g ta c ó hai sổ l i ệ u đ ư ợ c tính toán t ư ơ n g ứng v ớ i số l i ệ u của MO v à M I , đ ó là: To = (Mo / I Q o i X Zti) X 100 ( % ) , ở đ â y , To là tỷ l ệ h ạ thấp giá t h à n h k ế hoạch. T i = ( M i / L Q i , X z ị ) X 100 ( % ) , ở đ â y . T i là tỷ l ệ h ạ thấp giá t t h à n h thực tế. Chỉ tiêu n à y cho p h é p n h à p h â n tích thấy đ ư ợ c m ồ i 100 đ của tổng giá t h à n h tính theo k h ố i lượng t ư ơ n g ứ n g v ớ i kỳ k ế hoạch và kỳ p h â n tích. Trong đ i ề u k i ệ n giá t h à n h thực tế n ă m trước đ ã cho p h é p c h ú n g ta biết được là c h ú n g ta tiết k i ệ m đ ư ợ c bao n h i ê u đ ồ n g từ m ồ i 100 đ của tổng giá t h à n h t ư ơ n g ứng. Chỉ tiêu n à y c ò n cho b i ế t tốc độ h ạ thấp giá t h à n h của doanh rmhiệp là nhanh hay c h ậ m , trình đ ộ q u à n lý chi phí ờ mức đ ộ n à o . Sau khi c h ú n g ta đ ã thiết lập được chì tiêu tính t o á n . c h ú n g ta cần phải biêt được A M = MÌ - Mo- ờ đ â y A M cho ta biết đ ư ợ c mức tiết k i ệ m thực tế của doanh nghiệp cao h ơ n so v ớ i mức tiết k i ệ m x â y d ự n c theo k ế hoạch là bao n h i ê u . 140 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn ÁT = T i - To, ở đ â y ÁT cho ta biết tốc đ ộ h ạ thấp giá t h à n h hay nói c á c h k h á c là cứ t i ế t k i ệ m thực tế trên m ồ i 100 đ tổng giá t h à n h thực tế so v ớ i mức t i ế t k i ệ m so v ớ i 100 đ tổng giá t h à n h k ế hoạch thì c h ê n h lệch n à y là bao n h i ê u ? V ậ y n g u y ê n n h â n v à mức đ ộ ảnh h ư ở n g của c á c n g u y ê n n h â n làm ảnh h ư ở n g đ ế n AM v à ầT là do đ â u và n ó b à n g bao n h i ê u ? c h ú n g ta t i ế p tục n g h i ê n c ứ u sang mục t i ế p theo 4.3.3. Xác định nhăn đèn sự biên động trong mức tổ và mức độ ảnh hưởng và tỷ lệ hạ tháp giá của các nhân tố thành + X á c đ ị n h n h â n t ố ả n h h ư ờ n g đ ế n b i ế n đ ộ n g mức h ạ thấp giá t h à n h ( A M ) v à b i ế n đ ộ n g của tỷ l ệ h ạ thấp giá t h à n h (ÁT) Đ ố i v ớ i A M , c ó 3 n h â n t ố ảnh h ư ở n g : n h â n t ố k h ố i l ư ợ n g sản p h ẩ m , n h â n t ố c ơ c ấ u sản p h ẩ m v à n h â n t ố giá t h à n h m ộ t đ o n vị sản phẩm. Đ ố i v ớ i n h â n t ố Á T c ó 2 n h â n t ố ảnh h ư ờ n g là n h â n t ố c ơ cấu sản p h ẩ m v à n h â n tố g i á t h à n h m ộ t đ ơ n vị sản p h ẩ m . B ả n t h â n chỉ tiêu Á T được đ ư a v à o đ ể n h à m l o ạ i t r ừ ảnh h ư ở n g của y ế u t ố quy m ô đ ế n v ấ n đề tiết k i ệ m . + M ứ c đ ộ ảnh h ư ở n g của c á c n h â n tố đ ế n A M v à ÁT Dựa v à o m ố i quan h ệ giữa c á c n h â n tố trong chỉ tiêu p h â n tích, c h ú n g ta nhận thấy là k h á phức tạp, c h ú n g ta phải lựa c h ọ n p h ư ơ n g p h á p đ ế t ì m ra m ứ c đ ộ ảnh h ư ở n g của c á c n h â n t ố , c h ú n g ta sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p thay t h ê liên h o à n . • N h â n t ố k h ô i l ư ợ n g sản p h ẩ m : m u ố n tìm ra ảnh h ư ở n g của n h â n tố k h ố i lượng sán p h ẩ m . c h ú n g ta phải cố định c á c n h â n t ố c ơ c ấ u v à 141 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn giá t h à n h của m ộ t đ ơ n vị sản p h ẩ m k h ô n g thay đôi. T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y , mức đ ộ tiết k i ệ m hay l ã n g phí thay đ ổ i c ù n g c h i ề u v ớ i tỷ l ệ h o à n t h à n h kế hoạch sản xuất, v à giả thiết rằng mọi sản phàm đêu hoàn thành kế hoạch sản xuất với cùng một tỷ lệ như nhau (xem s ơ đ ô ) T R Sản phẩm 43% / / Sản phẩm B 25% R Sản phẩm c 32% N. \ \ ì Ị ỉ / H ì n h 4 . 1 . G i ả i t h í c h v ề c ơ c ấ u sản p h à m k h ô n g t h a y đ ô i . Thay thế lần t h ứ nhất: ta c ó b i ể u thức Mo(q) = 2 Qoi X 9s X (Zoi - Zti) Vì 6s là một hằng số, ta có thể đ ư a ra ngoài dấu tổng, khi đ ó ta có Mo(q) = 9s X ì Qoi X (Zoi - z ) hay M ( q ) = 6s X Mo t i 0 V ớ i giá trị của 9s = ( ì Q i ị X z / z Qoi X z ti) X 100 (%) t i C h ú n g ta h ì n h dung r ằ n g d i ệ n tích của h ì n h t r ò n nhỏ b ê n t r o n g , có b á n kính R là b i ể u thị cho tổng giá t h à n h của sản l ư ợ n g k ế h o ạ c h v ớ i giá t h à n h thực tế n ă m trước ( ì Qoi X z j ) , c ò n d i ệ n tích của h ì n h t 142 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn t r ò n l ớ n n g o à i , có bán k í n h là (R + r ) , đ ư ợ c b i ê u thị cho tống giá t h à n h cua k h ố i lượng san p h ẩ m thực tế v ớ i g i á t h à n h thực tế n ă m trước ( ì Q | j X z j ) , n h ư v ậ y n ế u đ e m bất k ỳ sản p h ẩ m n à o , g i ả sử là sản t phẩm A K h i đ ó sản p h à m A sẽ có tỷ l ệ hoàn thành kế hoạch sản xuất n h ư sau: Gs = T ổ n g giá t h à n h t h ư c tế của 5 Vi A sản p h à m A „„„, _ 2 4 3 % X TI X (R + r ) ' T ô n g giá t h à n h k ế h o ạ c h của r _ r C Ì sản p h à m A _7 4 3 % X 71 X R 2 v T ư ơ n g t ự n h ư v ậ y v ớ i sản p h ẩ m B , c h ú n g ta c ó T ổ n g giá t h à n h t h ú c tế của • T C D sản p h à m B T o n g giá t h à n h k ề hoach của , i _ • sản p h à m B „,.„, _ ,2 25%x7ix(R+r) ' 2 2 5 % X 71 X R 2 v N ê u ta rút gọn cả tử số và m ẫ u số thì các giá trị của 9s là đ ề u như nhau. T u y n h i ê n , trong t r ư ờ n g hợp m à t ổ n g giá t h à n h thực tế của sản p h ẩ m đ ư ợ c t í n h theo k h ố i l ư ợ n g thực t ế v à giá t h à n h thực tế của sản p h ẩ m n ă m trước m à n h ỏ h ơ n so v ớ i t ổ n g g i á t h à n h k ế hoạch t í n h theo k h ố i l ư ợ n g k ế hoạch v à g i á t h à n h thực t ế n ă m trước thì d i ệ n tích t ổ n g giá t h à n h thực tế sẽ thu n h ỏ l ạ i n ằ m b ê n trong d i ệ n tích b i ể u thị tổng giá t h à n h kế hoạch, v à đ ư ơ n g n h i ê n g i á trị của 0S sẽ nhỏ h ơ n 100%, đ i ề u đ ó dẫn đ ế n mức h ạ thấp giá t h à n h của sản p h ẩ m sẽ á n h h ư ờ n g l à m t ố t t ớ i trị số p h â n tích là A M . Theo c á c h p h â n tích trên đ â y , mức đ ộ ảnh h ư ở n g của n h à n tổ k h ố i l ư ợ n g sán p h à m đ ế n A M được tính bằng: A M ( q ) = Mo(q) - M = 0S X ì Qoi X (Zoi - z,i) - z Qoi X ( Z 0 o i - z,i) 143 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn A M ( q ) =Mo(q) - Mo = 9s X Mo - MO = (0S - Ì )x Mo N h â n tố c ơ cấu sản p h ẩ m : n h â n tố này k h ô n g n h ữ n g ảnh h ư ở n g t ớ i mức h ạ thấp giá t h à n h m à c ò n ảnh h ư ờ n g t ớ i cả tỷ l ệ h ạ t h á p giá t h à n h . V ớ i mức h ạ thấp giá t h à n h , bây g i ờ , chung ta sẽ thay khôi l ư ợ n g sản p h ẩ m tính ở b ư ớ c trên, tức là Qo X 9s đ ư ợ c thay b ă n g Q i , k h i đ ó ta c ó b i ể u thức m ớ i n h ư sau: Mo(k) = s Q i i X (Zoi - Zti). Theo p h é p b i ế n đ ồ i của p h ư ơ n g pháp thay t h ế liên h o à n , c h ú n g ta t ì m ra ảnh h ư ở n g của n h â n t ố c ơ c â u sán p h ẩ m đ ế n n h ư sau: A M (k) = M o ( k ) - Mo(q) = ì Q i , X ( Z j - Zti) - 9s X Mo 0 hoặc A M ( k ) = S Q i i X ( Z o i - Zti) - 1 Qo, X ( Z - z ) - A M ( q ) o i t i Đ ố i v ớ i tỷ l ệ h ạ thấp g i á t h à n h , n h â n t ố n à y c ó ảnh h ư ở n g đ è n ÁT n h ư sau: ÁT (k) = ( A M ( k ) / S Ọ Ì ị X z j ) X 100%. t N h â n tố g i á t h à n h m ộ t đ ơ n vị sản p h ẩ m : n h â n t ố n à y ả n h h ư ở n g đ ồ n g t h ờ i t ớ i cả mức h ạ thấp giá t h à n h v à tỷ l ệ h ạ thấp giá t h à n h . Đ e n b ư ớ c n à y , c h ú n g ta t i ế p tục thay Z i i v à o vị trí của Zoi, t ừ đó ta c ó : Mo(z) = X Q|, X ( Z i i - z j ) , từ đ â y . c h ú n g ta sử dụrm p h ư ơ n g t p h á p thay thê liên h o à n đ ể t ì m ra mức đ ộ ảnh h ư ở n g của n h â n t ố vừa thay thê đ ế n n h ư sau: A M (z) = Mo(z) - Mo(k) = ì Q,j X ( Z , i - z,i) - ì Q „ X (Zoi - z,j) = ì Q|, X ( Z i i - Z(,,) 144 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.