Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28

docx
Số trang Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28 13 Cỡ tệp Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28 31 KB Lượt tải Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28 0 Lượt đọc Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28 17
Đánh giá Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TuÇn 27. Thø hai ngµy 14 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n BÀI 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 Tiết) TiÕt 4: TiÕt thø 131 : I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết các số có năm chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết đọc, viết các số có năm chữ số. - Nhận biết thứ tự các số có năm chữ số. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG : -.Phiếu học tập. -Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * Khởi động : Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta kết đoàn. - GV tổng kết - GV ghi tên bài – HS ghi vở . - Hs đọc và chia sẻ mục tiêu bài học. A. Hoạt động thực hành : Tiết 1 Bài 1 : Củng cố số có chữ số. - Chơi trò chơi “ Phân tích số ” - Hs thực hiện chơi theo yêu cầu của bài. => Ôn lại số có bốn chữ số gồm có hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Bài 2 : Việc 1: Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 2 Việc 2: HS làm thực hiên theo cặp đôi. Việc 3: Nhóm trưởng mời lần lượt từng bạn nêu câu trả lời cho từng phần => Nhận xét, bổ sung cho bạn Việc 4: Tương tác các nhóm. + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? 1 chục = 10 đơn vị , 1 trăm = 10 chục ; 1 nghìn = 10 trăm; 1 chục nhìn = 10 nghìn. Bài 3, 4 : HĐ cả lớp Việc 1: Đọc nội dung phần a, b Việc 2: Trả lời các câu hỏi: + ? Trong bảng có những hàng nào ? Mỗi hàng gồm bao nhiêu thẻ ? + Cộng các thẻ ở mỗi hàng và viết lại số đó ra nháp. + Tập đọc số vừa viết Việc 3: Đọc nội dung bài 4 và hoàn thiện vào bảng trong sách HDH Việc 4: Nhóm trưởng gọi lần lượt từng bạn phân tích cấu tạo số 42 314 + Chữ số 4 ở hàng đầu tiên và chữ số 4 cuối cùng có gì khác nhau? + Từng bạn nêu cách đọc và đọc số 42 314 + Ở bài 4 bạn viết được số nào? Dựa vào đâu mà bạn viết được số đó? + Lần lượt từng bạn đọc số 34 213 Việc 5: Các số ở bài 3, 4 là số có mấy chữ số? Khi đọc và viết số có 5 chữ số bạn viết như thế nào?  Thống nhất cách đọc và viết số có 5 chữ số, báo cáo với cô giáo *TBHT tổ chức chia sẻ trước lớp. + Bạn cho biết số 42.314 là số có mấy chữ số ? Gồm những hàng nào ? +Nêu các chữ số ở từng hàng ? (nhiều bạn nêu) + Bạn đọc số này như thế nào? Bạn có thể nêu cách đọc và viết số 42.314 => Gọi vài bạn nhắc lại. + Bạn nêu cho tớ cách viết số ba mươi tư nghìn hai trăm mười ba. + Vậy khi đọc và viết số có 5 chữ số bạn lưu ý gì? => Chốt: cách viết, đọc số có năm chữ số. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành . Bài 1 :Củng cố cách đọc và viêt số có năm chữ số. Việc 1: HS làm cá nhân vào PBT. Việc 2: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc kết quả bài 1. Nhận xét, bổ sung? + Số 12 231 gồm mấy chục nghìn ? mấy nghìn ? mấy trăm ? mấy chục ? mấy đơn vị ? + Bạn nêu cách đọc số 12 231 Bài 2,3 : luyÖn ®äc, viÕt sè. Việc 1:HS làm cá nhân vào PBT trong sách. Việc 2:Tương tác các nhóm . + NhËn xÐt c¸c sè võa viÕt ? + Nªu c¸ch ®äc vµ viÕt sè : 59831? +Nªu c¸ch ®äc vµ viÕt sè : 77230? => Nªu c¸ch ®äc vµ viÕt sè cã 5 ch÷ sè? Bài 4 : Dùa vµo cÊu t¹o sè ®Ó ®äc, viÕt sè hoÆc ngîc l¹i. Việc 1: HS viết số phiếu bài tập. Việc 2: Tương tác các nhóm cách tìm thứ tự các số . +V× sao em ®iÒn ®îc sè ®ã? + Bạn có nhận xét gì về các dãy số của phần a,b, c ? + Để làm dạng bài tập này bạn cần lưu ý điều gì ? * Củng cố số tròn chục, tròn nghìn, tròn chục nghìn. Bài 5:HS viết số tự nhiên liên tiếp. Việc 1:HS làm cá nhân vào vở. Việc 2:Tương tác các nhóm . + Bạn ®iÒn sè nµo tiếp theo ?V× sao? +NhËn xÐt vÒ d·y sè trong bµi ? +§Ó lµm d¹ng bµi tËp nµy em cÇn lu ý ®iÒu g×? Bài 6: Viết tia số. Việc 1: HS viết số phiếu bài tập. Việc 2: Tương tác các nhóm cách tìm thứ tự các số trên tia số . => NhËn xÐt vÒ d·y sè võa ®iÒn trên tia số là số tròn nghìn? C. Hoạt động ứng dụng : - Hs làm bài tập ở phần ứng dụng/7. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... ................................................................................................................................................................... .................................... TiÕt 1: TiÕt thø 132 : TiÕt 1: TiÕt thø 133: Thø ba ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n BÀI 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( Tiết 2) Đã soạn ở thứ hai,( ngày 14/3/2016) Thø t ngµy 16 th¸ng3 n¨m 2016 To¸n BÀI 75: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ – TIẾP THEO ( 2Tiết) I/ MỤC TIÊU: - Đọc, viết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0) - Thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG. - Phiếu bài tập. Thẻ số. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Khởi động: HĐ cả lớp. Hát bài :Hoa lá mùa xuân. A. Hoạt động thực hành. Tiết 1 Bài 1: Chơi trò chơi “Lập số các số có năm chữ số” Việc 1: 1 bạn nêu luật chơi:1 bạn lập số bằng các thẻ, 1 bạn viết và đọc số đó. Việc 2: Em và bạn cùng chơi. Việc 3: Nhận xét, bổ sung cho bạn. Bài 2: C¸ch ®äc, viÕt vµ cÊu t¹o sè. -Em đọc thầm nội dung và thực hiện như sách HD/8 Việc 1: Hai bạn lần lượt đổi sách kiểm tra bài cho nhau Việc 2: Nhận xét,bổ sung ( nếu có). Việc 3: NT yêu cầu các bạn trong nhóm lần lượt đọc số mình vừa viết được. Việc 4: Nhận xét các số vừa viết ? + Mỗi số trên gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào ? + Ở số thứ 5, nếu hàng đơn vị là 5, hàng chục là 0 bạn đọc thế nào? + Bạn nêu ra cách đọc các số có chữ số 0 ở từng hàng ? Bài 3: - Em đọc thầm nội dung mẫu và làm vào vở nháp Việc 1: Hai bạn thay nhau hỏi và trả lời. + Nêu cách đọc từng số của bạn . + Khi đọc và viết số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục là 0) thì bạn đọc, viết như thế nào? Việc 2: Thống nhất ý kiến: ( Các chữ số 0 đứng hàng đơn vị đọc là mười, chữ số 0 đứng ở hàng chục đọc là linh.) *Chia sẻ trước lớp. Việc 1:Ban học tập gọi đại diện các nhóm nêu câu hỏi trao đổi về nội dung bài2 + Số gồm có 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị bạn viết như thế nào? + Khi viết như thế bạn đọc là gì? =>Nhận xét, bổ sung ý kiến… Việc 2: Dựa vào nội dung bài hỏi tiếp cách đọc, viết các số còn lại Việc 3: Khi đọc và viết số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục là 0) thì bạn đọc, viết như thế nào? Việc 4: TBHT thống nhất ý kiến: ( Các chữ số 0 đứng hàng đơn vị đọc là mười, chữ số 0 đứng ở hàng chục đọc là linh.) Việc 5: Lần lượt các bạn đọc các số ở bài tập 3 Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. Bài 1: §äc sè cã 5 ch÷ sè. - HS viết theo mẫu. Phiếu bài tập. - Chia sẻ cách đọc số. * Củng cố đọc và viết số có năm chữ số trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. Bài 2: Dùa vµo qui luËt cña d·y sè ®Ó viÕt sè. Việc 1: Viết dãy số vào vở.. Việc 2: Tương tác các nhóm. +V× sao ®iÒn ®îc sè ®ã? + NhËn xÐt vÒ c¸c d·y sè trong bµi ? +§Ó lµm d¹ng bµi tËp nµy cÇn lu ý ®iÒu g×? * Củng cố các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.. Bài 3,4: -HS làm Phiếu bài tập trong sách. + NhËn xÐt vÒ c¸c d·y sè trong bµi ? + §Ó lµm d¹ng bµi tËp nµy em cÇn lu ý ®iÒu g×? + Nêu cách tính nhẩm ? * Viết số tự nhiên liên tiếp. * Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia nhẩm với số tròn nghìn. Bài 5: - HS xếp hình. - Tương tác với bạn về cách xếp. * Chia sẻ trước lớp. Việc 1: Ban học tập gọi đại diện các nhóm nêu câu hỏi trao đổi về nội dung bài học. Việc 2: Các nhóm trả lời - nhận xét Việc 3: Ban học tập tổng kết, báo cáo với cô giáo. * Gv tương tác với HS. * Viết đề xuất Việc 1: Chủ tịch HĐTQ điều hành các bạn: Các bạn hãy viết một câu hỏi hay điều cần ghi nhớ sau bài hôm nay. Việc 2: Các bạn chuyển thư vào hòm thư của mình hoặc hòm thư điều em muốn nói . Việc 3: HĐTQ gọi các bạn chia sẻ thư của mình. B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/10. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... ................................................................................................................................................................... .................................... TiÕt 1: TiÕt thø 134: Thø n¨m ngµy 17 th¸ng3 n¨m 2016 To¸n BÀI 75: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ – TIẾP THEO ( Tiết2) Đã soạn ở thứ tư,( ngày 16/3/2016) TiÕt 1: Thø s¸u ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n TiÕt thø 135: BÀI 76 : SỐ 100 000 I/MỤC TIÊU: - Nhận biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG : - Phiếu bài tập. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : A. Hoạt động cơ bản. * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi - GV ghi tên bài – HS ghi vở . - Hs tìm hiểu mục tiêu: + Việc 1: Đọc thầm mục tiêu bài (2-3 lần) + Việc 2: Trao đổi mục tiêu trong nhóm Bài 1: Chơi trò chơi “ Đố bạn lập các số có năm chữ số. Việc 1: 1 bạn đọc các số dưới dạng tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Ví dụ Viết số gồm 5 chục nghìn, bốn nghìn, ba trăm, 2 chục và 0 đơn vị. 1 bạn viết số. Việc 2: Đổi lại nhiệm vụ đọc cho bạn Việc 3: Nhận xét, bổ sung cho bạn - Ôn lại cách đọc viết số có năm chữ số. Bài 2: - Em đọc thầm nội dung và thực hiện như sách HD/12. Việc 1: Hai bạn lần lượt đố nhau lập thêm các số 70 000, 80 000, 90 000 ……. 100.000 + Muốn lập số 100 000 bạn cần lấy bao nhiêu thẻ 10000. + Đọc : 100 000 đọc là một trăm nghìn. Việc 2: Nhận xét, bổ sung ( nếu có). Việc 3: NT yêu cầu các bạn trong nhóm lần lượt đọc số mình vừa viết được. + Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? Việc 4: Nhận xét, bổ sung (nếu có). Bài 3 :Chơi trò chơi “ Đố bạn viết và đọc số” Việc 1: Hai bạn thay nhau đọc và viết số Việc 2: Nhận xét,bổ sung ( nếu có). *Chia sẻ trước lớp + Có 7 thẻ 10.000 bạn viết được số nào ? + 90 nghìn thêm 10 nghìn là bao nhiêu? + Bạn có thể nêu cách viết số 100 000 được không? + Đố bạn biết số 100 000 là số liền sau của số nào? Vì sao bạn biết? *Gv tương tác với HS. -GV hướng dẫn cách đọc, viết số 100.000 + Số 100.000 có mấy chữ số ? Số 100 000 là số liền sau của số 99 999 và cũng là số bé nhất 6 chữ số. B. Hoạt động thực hành. Bài 1,2,3: HS làm cá nhân- PBT. Việc 1: HS làm vào phiếu bài tập trong sách. Việc 2:Trao đổi bài làm với bạn cùng bàn. Việc 3:Nhóm trưởng cho các thành viên đưa ra câu hỏi : + Bạn nêu cách viết các số ở bài 1 ? + Muốn viết được số tiếp theo bạn làm ntn? +Các số tròn chục nghìn có đặc điểm gì ? + Để làm dạng bài tập này bạn cần lưu ý điều gì? + Khi viết các số tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm bạn lưu ý điều gì ? Bài 3: Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Nêu cách tìm số liền trước, liền sau số 9999 ? ? Nªu c¸ch t×m sè liÒn tríc, liÒn sau sè 99 999 ? = ? Muèn t×m sè liÓn tríc, sè liÒn sau cña mét sè ta lµm ntn ? * Củng cố số tự nhiên liền trước và số tự nhiên liền sau. Bài 4:HS làm vở. -HS giải bài toán đơn. * Củng cố cách trừ số tròn nghìn. B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/15.. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... TuÇn 28. TiÕt 4: TiÕt thø 136 : Tiết) Thø hai ngµy 21 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n BÀI 77: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (2 I/ MỤC TIÊU: - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm) II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG. - Phiếu bài tập. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Khởi động: HĐ cả lớp. A. Hoạt động cơ bản. Tiết 1 Bài 1, 2,3: Thảo luận nhóm. *Chia sẻ. Bài 1: Ôn cách so sánh số có ba, bốn chữ số. - Thực hiện các hoạt động trong SHD. -Chia sẻ với các bạn cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. - HS cã thÓ hái b¹n: Lµm sao b¹n biÕt 996 < 1000; V× sao b¹n biÕt 6702> 6699? ….) Bài 2:. - HS đọc kĩ nội dung .Trao đổi với bạn. ? Nªu c¸ch so s¸nh hai sè 99 999 và 100 000? ? Nªu c¸ch so s¸nh hai sè 90 000 và 89 999? ? Nªu c¸ch so s¸nh hai sè 78 541 và 78 499? ? NÕu hai sè kh¸c nhau vÒ sè ch÷ sè trong mçi sè th× ta so s¸nh ntn? ? NÕu hai sè cã cïng sè ch÷ sè th× ta so s¸nh sa sao ? => C¸ch so s¸nh hai sè trong ph¹m vi 100.000 Bài 3: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào sách. Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Mêi HS nªu bµi lµm, gi¶i thÝch c¸ch lµm. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. * Bài 1, 2,3,4,5,6: HS làm cá nhân. *Chia sẻ. Bài 1: So sánh các sè trong ph¹m vi 100.000. Việc 1: HS làm phiếu bài tập trong sách. Việc 2: Chia sẻ với các bạn về cách so sánh. = > Củng cố cách so sánh số trong ph¹m vi 100.000. Bài 2,3: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào vở. Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Khi t×m sè lín nhÊt hoÆc nhá nhÊt trong c¸c sè bạn ph¶i lµm g× ? + §Ó lµm d¹ng bµi tËp nµy bạn cÇn lu ý ®iÒu g× ? Bài4, 5: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào sách. Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Nªu c¸ch lµm bµi cña bạn ? + Bạn cã nhËn xÐt g× vÒ hai d·y sè trªn ? Bài 6: - HS làm vở. –Tương tác với bạn về cách làm. *Ôn các phép tính trong phạm vi 10 000. B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/19. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... ................................................................................................................................................................... .................................... TiÕt 1: TiÕt thø 137 : 2) Thø ba ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n BÀI 77: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 ( Tiết Đã soạn ở thứ hai,( ngày 21/3/2016) TiÕt 1: TiÕt thø 138: Thø t ngµy 23 th¸ng3 n¨m 2016 To¸n BÀI 78: LUYỆN TẬP I.Môc tiªu: - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. II. TƯ LIỆU- ĐỒ DÙNG: -Phiếu bài tập. III.TiÕn tr×nh LÊN LỚP: *. Khëi ®éng: H§ c¶ líp. A. Hoạt động thực hành. Bµi 1. Chơi trò chơi “ Rút thẻ ” Việc 1 :HS đọc thầm luật chơi trong sách. Việc 2 :Tương tác với bạn cùng bàn. Việc 3 : Tương tác với bạn cùng nhóm. * Củng cố đọc,viết số và so sánh các số có năm chữ số. Bài 2,3: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào sách. Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Nªu c¸ch đọc viết số có 5 chữ số có trong bài 2 ? + Bạn cã nhËn xÐt g× vÒ từng d·y sè ở bài 3 ? Bài 4: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào vở? Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Nêu cách tìm thành phần của từng phép tính? Bài 5: Việc 1: Đọc kĩ đề và làm bài vào vở? Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị ta làm theo mấy bước?. C. Hoạt động ứng dụng:SHD/22. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... TiÕt 1: TiÕt thø 139: Thø n¨m ngµy 24 th¸ng3 n¨m 2016 To¸n BÀI 79:DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH- ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG – TI – MÉT VUÔNG ( 2Tiết) I/ MỤC TIÊU: - Làm quen với khái niệm diện tích. - Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG. - Phiếu bài tập. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Khởi động: HĐ cả lớp. -Hát bài :Hoa lá mùa xuân. - GV ghi tên bài – HS ghi vở . - Hs tìm hiểu mục tiêu: + Việc 1: Đọc thầm mục tiêu bài (2-3 lần) + Việc 2: Trao đổi mục tiêu trong nhóm A. Hoạt động thực hành. Tiết 1 Bài 1: Chơi trò chơi “Oản tù tì” - Mỗi nhóm được trang bị các ô kẻ sẵn. - HS thực hiện“Oản tù tì” như trong sách yêu cầu, dùng màu đẻ tô các ô vuông kín hình. - Thi đua bạn tô nhiều nhất. Bài 2: Việc 1: Thực hành trên các hình trong bộ đồ dung phần a ( như SHDH) Việc 2: Tương tác các nhóm. + Hình chữ nhật nằm ở vị trí nào so với hình tròn? Việc 2: HS đọc thầm khung xanh trong sách. + Diện tích hình chữ nhật so với diện tích hình tròn thì thế nào? Việc 4: Thực hành trên các hình trong bộ đồ dùng ( như SHDH) phần b và phần c. * Có biểu tượng về diện tích và diện tích hình nào bé, hình nào lớn. Bài 3: so sánh số ô vuông mỗi hình. Việc 1: HS thực hiện yêu cầu của bài . Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. * HS biết so sánh số ô vuông mỗi hình; Tổng diện tích của một hình. Bài 4: Đơn vị đo diện tích. Việc 1:HS đọc thầm và thực hiện yêu cầu của bài . Việc 2: Đọc kĩ nội dung và nghe GV hướng dẫn. Việc 3:NT yêu cầu các bạn viết đơn vị đo diện tích cm2.( Bạn đọc số đo – bạn ghi số đo) * Biết một đơn vị đo diện tích cm2. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. * Bài 1, 2,3: HS làm cá nhân. *Chia sẻ. Bài 1: So sánh diện tích các hình. Việc 1: Đọc kĩ đề và tự trả lời câu hỏi trong sách? Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Chia sẻ cách làm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. * Biết so sánh diện tích của các hình bằng cách đếm số ô vuông. Bài 2: Việc 1: Đọc kĩ đề và tự làm bài trong sách HDH? Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Chia sẻ cách làm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. + Trong 3 hình, hình nào có diện tích lớn nhất? Hình nào có diện tích nhỏ nhất? Bài 3: Việc 1: Đọc kĩ đề và tự làm bài vào vở? Việc 2: Chia sẻ bài với bạn cùng bàn. Việc 3: Chia sẻ bài làm trong nhóm. Chia sẻ cách làm. Việc 4 : Giao lưu các nhóm. * Thực hiện các phép tính với số đo diện tích B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/28. * Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ................................................................................................................................................................... .................................... ................................................................................................................................................................... .................................... TiÕt 2: TiÕt thø 140: Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 3 n¨m 2016 To¸n BÀI 79:DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH- ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG – TI – MÉT VUÔNG BÀI 76 (Tiết 2) Đã soạn ở thứ năm,( ngày 24/3/2016)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.