Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25

docx
Số trang Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25 7 Cỡ tệp Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25 29 KB Lượt tải Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25 0 Lượt đọc Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25 29
Đánh giá Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 3 Tuần 24. Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2016 Tiết 4: Tiết thứ 116: Toán BÀI 64: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TIẾP THEO ( Tiết 2) Đã soạn ở thứ sáu ngày 19/2/2016 Tiết 1: Tiết thứ 117: Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2016 Toán BÀI 65: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ ( 2 tiết ) I. MỤC TIÊU: - Làm quen với chữ số La Mã. - Biết đọc, viết, nhận biết giá trị các số La Mã từ I đến XII, số XX, XXI. II. TƯ LIỆU- ĐỒ DÙNG: -Đồng hồ có chữ số La Mã. -Phiếu học tập. Một số que tính. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: *. Khởi động: HĐ cả lớp. Tiết 1. A. Hoạt động cơ bản. Bài 1. Chơi trò chơi “ Cách viết số của người La Mã ” để HS phát hiện cách sử dụng các chữ số La Mã để viết số. Việc 1: HS đọc thầm cách chơi trong sách. Việc 2:HS thảo luận cách ghi mặt đồng hồ bằng chữ số La Mã bằng cách đối chiếu với đồng hồ ghi = chữ thông thường. Việc 3: HS ghi số LA Mã vào sách ở phiếu phàn b. Việc 4: Chia sẻ trước lớp. +Số 1 được ghi như thế nào? ......... => HS có thể đọc được 12 số La Mã ghi trên mặt đồng hồ. Bài 2: Đọc, viết các chữ số La Mã. Việc 1:HS đọc thầm nội dung trong sách. Việc 2: Trao đổi các nhóm về đọc, cách viết chữ số La Mã. + Bạn có nhận xét gì cách ghi các số La Mã từ số I đến số III? + Bạn có nhận xét gì cách ghi các số La Mã từ số IV đến số VIII? + Cách ghi các số La Mã từ số X đến số XXI thế nào? Bài 3: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã. Em và bạn đọc cho nhau nghe các số viết bằng chữ số La Mã. Việc 1: Mời các bạn lần lượt đọc các số viết bằng chữ số La Mã. Việc 2: NT cho caác bạn chia sẻ, câu hỏi: + Bạn có nhận xét gì về các số này? +Người ta thường dùng những chữ số La Mã nào để viết các số? Việc 3: NT chốt cách đọc đúng các số - Cử bạn báo cáo. *BHT điều hành chia sẻ: + Những chữ số La Mã nào thường được dùng để viết các số? +Khi ta ghép thêm chữ số I vào bên trái hoặc bên phải của chữ số V, X thì số đó thay đổi thế nào? Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. Bài 1,2 : - Em và bạn đọc giờ cho nhau nghe. - Em và bạn đọc số cho nhau nghe và viết số đó vào nháp. Việc 1: Mời lần lượt từng bạn đọc giờ trên từng đồng hồ. Việc 2:NT cho các bạn chia sẻ, câu hỏi: + Bạn làm thế nào để biết đồng hồ chỉ mấy giờ? + Để đọc đúng giờ trên từng đồng hồ bạn cần phải làm gì? + Các chữ số La Mã thường dùng để viết các số là những chữ số nào? Việc 3: NT chốt cách đọc giờ, đọc số đúng – Cử bạn báo cáo. => Củng cố cách xem đồng hồ bằng chữ số La Mã. - GV lưu ý cách viết đúng theo quy định về số La Mã. Bài 3: Cách đọc, viết chữ số La Mã. - Làm vào SHDH để củng cố đọc các chữ số La Mã. -Tương tác cả lớp. Bài 4; Bài 5: Dùng que tính xếp các số bằng chữ số La Mã. - Chuyển que tính để được chữ số La Mã. * HĐTQ điều hành lớp chia sẻ - Mời bạn chia sẻ bài làm của mình (bài 3 máy soi) - Để ghi nhớ được các số La Mã bạn căn cứ vào đâu? - Nêu 3 chữ số La Mã cơ bản mà từ 3 chữ số đó ta ghi được các chữ số La Mã? - Khi ta ghép thêm chữ số I vào bên trái hoặc bên phải của chữ số V, X thì số đó thay đổi thế nào? C. Hoạt động ứng dụng: SHD/ 58. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Tiết 1: Tiết thứ 118 : Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016 Toán BÀI 65: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ ( 2Tiết) Đã soạn ở thứ ba ngày 23/2/2016 Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016 Toán Tiết 1: Tiết thứ 119: BÀI 66: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ ( 2Tiết) I/ MỤC TIÊU: - Xem giờ chính xác đến từng phút. - Nhận biết được về thời gian (phân biệt thời điểm, khoảng thời gian). - Xem giờ ở các đồng hồ (cả mặt đồng hồ có ghi số La Mã và đồng hồ điện tử). - Thời điểm làm công việc hàng ngày cho phù hợp. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG : - Mô hình đồng hồ. - Phiếu học tập. - Tài liệu tham khảo. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Tiết 1 *. Khởi động: HĐ cả lớp. - Ban văn nghệ tổ chức cho cả lớp hát. - GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng. HS ghi vở. - Đọc mục tiêu bài. - HS trao đổi mục tiêu bài trong nhóm, trước lớp. A. Hoạt động cơ bản. Bài 1 : Cùng đọc bài “ Tích tắc- tích tắc”. +Đồng hồ có tác dụng như thế nào? => Đồng hồ giúp ta xem giờ giấc để bố trí thời gian hợp lý. Bài 2: - Đọc giờ trên từng đồng hồ. Việc 1: Mời các bạn đọc giờ trên từng đồng hồ. Việc 2: Chia sẻ câu hỏi: + Đồng hồ nào có thể đọc giờ kém? Nêu cách đọc. * Củng cố cách đọc giờ trên đồng hồ. Bài 3: - Em quan sát mỗi đồng hồ rồi đọc giờ, phút ghi bên dưới. Việc 1: Mời các bạn đọc giờ của mỗi đồng hồ. Việc 2: Chia sẻ với các bạn cách đọc. Câu hỏi: + Từ vị trí số 12 đến vị trí số 2 là bao nhiêu phút? + Tính thời gian mà kim phút đi từ vạch số 12 đến vạch nhỏ thứ 3 sau số 2? + Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 47 phút? + Vậy còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ? + Đồng hồ nào đọc được cả giờ hơn và giờ kém? - Chia sẻ với các bạn cách đọc. Bài 4: - Em làm SHDH. - Em và bạn nói cho nhau nghe bạn Tùng đang làm gì? Vào lúc nào? * Giáo dục HS biết làm công việc hàng ngày cho phù hợp, đúng giờ. *BHT điều hành chia sẻ: - Chia sẻ bài làm của bạn ? (bài 4 - Máy soi) - Để đọc giờ được chính xác bạn cần phải làm gì ? Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. Bài 1: Đọc số giờ trên đồng hồ buổi sáng và chiều. -HS làm SHDH. Tương tác các nhóm. * Củng cố cách đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: HS xem giờ trên mặt đồng hồ điện tử và đồng hồ có ghi số La Mã. - HS vận dụng xem đồng hồ điện tử và đồng hồ có ghi số La Mã. * GV lưu ý cách đọc số giở buổi chiều và buổi tối. Bài 3,4: HS nhận biết về khoảng thời gian - HS làm SHDH. - Chia sẻ cả lớp. => Củng cố cách đọc thời gian biểu trong ngày của Tú.. C. Hoạt động ứng dụng: SHD/51. *HS đánh giá. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2: Tiết thứ 120: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2016 Toán BÀI 66: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ ( Tiết 2) Đã soạn ở thứ năm ngày 25/2/2016 Tuần 25. Tiết 4: Tiết thứ 121: Thứ hai ngày 29 tháng 2 năm 2016 Toán BÀI 67: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:Biết. - Ôn lại nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số và giải bài toán có hai phép tính. II. TƯ LIỆU- ĐỒ DÙNG: - Tài liệu tham khảo. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: *. Khởi động: HĐ cả lớp. Tiết 1. A. Hoạt động thực hành. Bài 1.Làm vở. Việc 1: Làm bài vào vở. Việc 2: Em và bạn đổi bài cho nhau để kiểm tra kết quả. * Lưu ý :HS cách trình bày phép tính, Khi thực hiện phép nhân, phép chia có thương là 0,trong phép chia số dư luôn bé hơn số chia. => Củng cố phép nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài 2: Việc 1: Làm bài vào vở. Việc 2: Em và bạn đổi bài cho nhau để kiểm tra kết quả. + Khi chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ta thực hiện như thế nào? =>Củng cố phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Bài 3: HĐ cá nhân – Vở. Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Trao đỏi cách làm bài giải ở mỗi phần. => Củng cố giải toán bằng hai phép tính. Ôn tính chu vi hình chữ nhật. Bài 4: HĐ cá nhân – SHDH. Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: HS chia sẻ cách làm bài với bạn. => Củng cố xem đồng hồ. C. Hoạt động ứng dụng:SHD/75. *HS đánh giá. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... . ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.