Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

doc
Số trang Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 5 Cỡ tệp Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 100 KB Lượt tải Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 0 Lượt đọc Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 16
Đánh giá Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I . MỤC TIÊU Giúp HS:  Nắm được cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.  Vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết dõi và nhận xét. học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán này HS nghe. chúng ta cùng học cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phận. 2.2. Hướng dẫn thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. a) Giới thiệu “Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi” - GV viết lên bảng các phép tính trong phần - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài a) lên bảng rồi yêu cầu HS tính và so sánh vào giấy nháp. kết quả. - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết - HS nhận xét theo hướng dẫn của GV: luận: + Giá trị của hai biểu thức 25 : 4 và (25 x 5) + Giá trị của hai biểu thức này bằng nhau. : (4 x 5) như thế nào so với nhau? + Em hãy tìm điểm khác nhau của hai biểu + Số bị chia của 25 : 4 là số 25, số bị chia thức? của (25 x 5) : (4 x 5) là tích (25 x 5). Số chia của 25 : 4 là số 4, còn số chia của (25 x 5) : (4 x 5) là tích (4 x 5). + Em hãy so sánh hai số bị chia, hai số chia + Số bị chia và số chia của của hai biểu thức với nhau. (25 x 5) : (4 x 5) chính là số bị chia và số chia của 25 : 4 nhân với 5. + Vậy khi nhân cả số bị chia và số chia của + Thương không thay đổi. biểu thức 25 : 4 với 5 thì thương có thay đổi không? - GV hỏi tương tự với các trường hợp còn lại. - GV hỏi tổng quát: Khi ta nhân cả số bị - Khi ta nhân cả số bị chia và số chia với chia và số chia với cùng một số khác 0 thì cùng một số khác 0 thì thương không thay thương của phép chia sẽ như thế nào? đổi. a) Ví dụ 1:  Hình thành phép tính: - HS nghe và tóm tắt lại bài toán. - GV đọc yêu cầu của ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 57m2 chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét? - GV hỏi: Để tính chiều rộng của mảnh - HS: Chúng ta phải lấy diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật chúng ta phải làm như vườn chia cho chiều dài. thế nào? - GV yêu cầu HS đọc phép tính để tính - HS nêu phép tính chiều rộng của hình chữ nhật. 57 : 9,5 = ? (m) - GV nêu: Vậy để tính chiều rộng của hình chữ nhật chúng ta phải thực hiện phép tính 57 : 9,5 = ? (m) Đây là một phép tính chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - HS thực hiện nhân một số bị chia và số chia của 57 : 9,5 với 10 rồi tính: (57 x 10) : (9,5 x 10) = 570 : 95 = 6 b) Ví dụ 2: - GV nêu yêu cầu: Dựa vào cách thực hiện - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và tìm phép tính 57 : 9,5 các em hãy đặt tính rồi cách tính. tính 99 : 8,25. - GV gọi một số HS trình bày cách tính của - Một số HS trình bày trước lớp, HS cả lớp mình, nếu HS làm đúng như SGK, GV cho cùng trao đổi, bổ sung ý kiến, sau đó cả lớp HS trình bày rõ ràng trước lớp và khẳng cùng thống nhất cách làm như SGK. định cách làm đúng, nếu HS không làm được hoặc trình bày không rõ ràng GV mới hướng dẫn như SGK. 9900 1650 0 8,25 120  Đếm thấy phần thập phân của số 8,25 có hai chữ số.  Viết hai chữ số 0 vào bên phải số 99 được 9900; bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825.  Thực hiện phép chia 9900 : 825. c) Quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - GV hỏi: Qua cách thực hiện hai phép chia - 2 HS trình bày trước lớp, HS cả lớp theo ví dụ, bạn nào có thể nêu cách chia một số dõi và bổ sung ý kiến. tự nhiên cho một số thập phân? - GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó - 2 HS lần lượt đọc trước lớp, HS cả lớp yêu cầu các em mở SGK và đọc phần quy theo dõi và học thuộc quy tắc ngay tại lớp. tắc thực hiện phép chia trong SGK. 2.3. Luyện tập – thực hành Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau đó - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài yêu cầu HS tự làm bài. vào vở bài tập. - GV chữa bài HS trên bảng lớp, sau đó yêu - 4 HS lần lượt nêu trước lớp như phần ví cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực dụ, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. hiện phép tính của mình. Bài 2: - GV hỏi HS: Muốn chia nhẩm một số cho - HS trao dổi với nhau và nêu: Muốn chia 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta làm như thế nào? một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một, hai, ba, ...chữ số . - GV hỏi HS: Muốn chia nhẩm một số cho - HS trao đổi với nhau và nêu: Muốn chia 10 ; 100 ; 1000 ; ... ta làm như thế nào? một số thập phân cho 10 ; 100 ; 1000 ; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang trái một, hai, ba, ... chữõû số . - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu kết quả - HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm của các phép tính. trước lớp, mỗi HS nhẩm một phần, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - GV gọi một HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó một HS đọc bài chữa trước lớp. - GV nhận xét và cho điểm HS. - HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài mình. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV . RÚT KINH NGHIỆM : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.